Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT BỐ HẠ MÔN: SINH HỌC 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 103 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh làm câu hỏi từ 1 đến câu 18. Mỗi câu chỉ chọn 1 đáp án. Câu 1. Cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp A. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xoma có biến dị. B. Lai tế bào sinh dưỡng khác loài.. C. Nuôi tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. D. Nuôi cây hạt phấn. Câu 2. Vi sinh vật là những sinh vật có A. thể dinh dưỡng theo hai cách là tự dưỡng và dị dưỡng. B. kích thước nhỏ bé, nên sinh trưởng và sinh sản chậm. C. kích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi. D. ít kiểu dinh dưỡng hơn so với động vật và thực vật. Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ tế bào gốc? A. Bảo tồn giống động vật quý hiếm, phục hồi các nhóm động vật đã bị tuyệt chủng. B. Tái tạo các mô để thay thế các mô, cơ quan bị tổn thương hoặc bị bệnh. C. Mở ra phương pháp điều trị mới trong điều trị vô sinh và hiếm muộn. D. Tạo ra những động vật có khả năng bất tử để sản xuất các chế phẩm sinh học. Câu 4. Công nghệ tế bào động vật là A. quy trình kĩ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc nuôi cấy mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. B. quy trình tạo ra giống mới đáp ứng yêu cầu của sản xuất bằng cách gây đột biến các giống sẵn có. C. quy trình tạo ra thế hệ con có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu vượt trội hơn hẳn thế hệ bố mẹ. D. quy trình chuyển gen từ tế bào của loài này sang tế bào của loài khác nhằm tạo ra giống mới có năng suất cao, chất lượng tốt. Câu 5. Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí là Mã đề 103 Trang Seq/5
- A. tính toàn năng, khả năng biệt hoá và phản biệt hoá của tế bào. B. khả năng phản biệt hoá của tế bào. C. tính toàn năng của tế bào. D. khả năng biệt hoá của tế bào. Câu 6. Cho các biện pháp sau: (1) Không hút thuốc lá. (2) Tập thể dục thường xuyên. (3) Hạn chế ăn thức ăn nhanh. (4) Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. (5) Khám sàng lọc định kì. Số biện pháp có tác dụng phòng tránh bệnh ung thư là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7. Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chữa trị ung thư? A. Sử dụng thuốc kháng sinh để tiêu diệt các tế bào khối u. B. Sử dụng liệu pháp miễn dịch tăng cường khả năng đề kháng. C. Phẫu thuật cắt bỏ khối u. D. Chiếu xạ hoặc dùng hóa chất để tiêu diệt các tế bào khối u. Câu 8. Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào có thể tạo ra cây có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các gene? A. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nhân bản vô tính. Câu 9. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật? A. Tảo đỏ. B. Vi khuẩn. C. Côn trùng. D. Vi nấm. Câu 10. Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào ? A. Tạo ra cừu Dolly. B. tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp carotenoid. C. tạo ra giống vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người. D. tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao. Câu 11. Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào thực vật là A. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật. B. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. C. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật. D. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. Câu 12. Cho các thành tựu sau đây: (1) Nhân nhanh nhiều giống cây trồng (2) Tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gene (3) Tạo ra cây mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau khác nhau (4) Bảo tồn nhiều loài thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ tế bào là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13. Căn cứ vào nguồn năng lượng và nguồn các bon, vi sinh vật được chia làm mấy nhóm? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 14. Chu kì tế bào là A. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi. B. khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con. C. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con. D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con. Câu 15. Dựa vào cấu tạo tế bào, vi sinh vật được chia thành mấy nhóm? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16. Để nhân các giống cây Phong Lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp A. nhân bản vô tính. B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. Câu 17. Trong công tác tạo giống, muốn tạo một giống vật nuôi có thêm đặc tính của một loài khác, phương pháp nào dưới đây được cho là hiệu quả nhất ? Mã đề 103 Trang Seq/5
- A. Gây đột biến. B. Công nghệ tế bào. C. Công nghệ gen. D. Lai tạo. Câu 18. Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng tránh bệnh ung thư? A. Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ an toàn. B. Tránh tiếp xúc với tác nhân gây ung thư. C. Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên. D. Chỉ đi khám sức khỏe khi có dấu hiệu của bệnh. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b),c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a a b b 1 2 c c d d Câu 1. Hình dưới đây mô tả tỉ lệ các yếu tố nguy cơ gây bệnh ung thư. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về bệnh ung thư và hình này? a) Nguyên nhân gây ung thư là do di truyền chiếm 15%. b) Một trong những biện pháp phòng tránh ung thư là khám sàng lọc, tầm soát ung thư định kì nhất là những nhóm người nguy cơ có khả năng bị ung thư cao. c) Các chất độc hại trong khói thuốc lá xâm nhập vào phổi có thể làm các tế bào phát triển và phân chia bất thường và hình thành ung thư. d) Hiện nay số lượng người mắc ung thư xuất hiện ở độ tuổi trẻ ngày càng có xu hướng tăng. Câu 2. Hình vẽ sau đây mô tả ba tế bào bình thường của các cơ thể đang ở kỳ sau của quá trình phân bào. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về phân bào và hình này? Mã đề 103 Trang Seq/5
- a) Tế bào 3 có 4 chromatid. b) Tế bào 2 đang ở kì sau của giảm phân I. c) Kết thúc quá trình phân bào, tế bào 1 tạo ra hai tế bào với số lượng NST giống nhau. d) Tế bào 1 và tế bào 2 có thể là của cùng một cơ thể. Với con người, sinh sản cần sự phối hợp của các qúa trình: giảm phân, thụ tinh, nguyên phân và phân hóa tế bào. PHẦN III: TỰ LUẬN ( 3,5 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm): Trình bày các bước và kết quả (màu sắc của vi khuẩn Gram +, Gram -) của từng bước trong quy trình nhuộm Gram. Câu 2 ( 1,5 điểm): Quá trình giảm phân chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào? Giải thích. Câu 3 ( 0,5 điểm): Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được “ mọc “ lại? ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Mã đề 103 Trang Seq/5
- ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Mã đề 103 Trang Seq/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn