ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Sinh học – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: GỐC
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào.
B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và pha M.
C. Trong chu kì tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 2. Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là:
A. G1, G2, S, pha M.
B. G1, S, G2, pha M.
C. S, G1, G2, pha M.
D. G2, G1, S, pha M.
Câu 3. Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân là:
A.XGiống hệt tế bào mẹ (2n). B.XGiảm đi một nửa (n).
C.XGấp đôi tế bào mẹ (4n). D.XGấp ba tế bào mẹ (6n).
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây có ở quá trình giảm phân mà không có ở quá trình nguyên phân?
A.XCó sự tiếp hợp giữa các NST kép trong cặp tương đồng.
B.XCó sự co xoắn và dãn xoắn của các NST.
C.XCó sự phân li của các NST về hai cực của tế bào.
D.XCó sự sắp xếp của các NST trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Câu 5. Một loài (2n) giảm phân không có trao đổi chéo tối đa s` cho bao nhiêu loại giao tử?
A.X22n.B.X2n.C.X3n.D.X2 × n.
Câu 6. Thd tự nào sau đây là đúng với quy trình làm quan sát tiêu bản quá trình nguyên phân cfa
tế bào?
A.]Nhuộm m^u v_t → Cố đanh m^u → Làm tiêu bản → Quan sát tiêu bản.
B.XNhuộm m^u v_t → Làm tiêu bản → Cố đanh m^u → Quan sát tiêu bản.
C.XCố đanh m^u → Nhuộm m^u v_t → Làm tiêu bản → Quan sát tiêu bản.
D.XCố đanh m^u → Làm tiêu bản → Nhuộm m^u v_t → Quan sát tiêu bản.
Câu 7. Cho các bước thực hiện sau đây:
(1) Nuôi cấy tế bào trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô sẹo.
(2) Chuyển các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.
(3) Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ các tế bào lá non.
(4) Nuôi cấy mô sẹo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo cây con.
Trình tự thực hiện nuôi cấy mô tế bào ở thực v_t là:
A.](1) → (2) → (3) → (4). B.](3) → (1) → (4) → (2).
C.](3) → (1) → (2) → (4). D.](2) → (3) → (1) → (4).
Câu 8. Cho các nhóm sinh vật sau đây:
(1) Vi khuẩn. (2) Động v_t nguyên sinh.
(3) Động v_t không xương sống. (4) Vi nấm.
(5) Vi tảo. (6) Rêu.
Số nhóm sinh v_t thuộc nhóm vi sinh v_t là:
A.]3. B.]4. C.]5. D.]6.
Câu 9. Đặc điểm tiên quyết để xếp một loài sinh vật vào nhóm vi sinh vật là
A.XKích thước nhỏ bé, thường chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
B.XCấu tạo đơn giản, v_t chất di truyền không được bao bọc bởi màng nhân.
C.XTốc độ chuyển hóa v_t chất và năng lượng, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Mã đề GỐC-Trang 1/3
Mã đề GỐC-Trang 1/3
D.XKhả năng thích nghi cao với mọi loại môi trường sống.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa quang tự dưỡng hóa tự
dưỡng?
A.XQuang tự dưỡng sdụng nguồn năng lượng ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng
là các chất hữu cơ.
B.XQuang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng
là các chất vô cơ.
C.XQuang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon CO2]còn hóa tự dưỡng s dụng nguồn carbon các chất
hữu cơ.
D.XQuang tự dưỡng sử dụng nguồn carbon chất hữu còn hóa tự dưỡng sử dụng nguồn carbon
CO2.
Câu 11. Sinh trưởng ở quần thể vi sinh vật là:
A. Sự tăng kích thước cơ thể. B. Sự tăng kích thước tế bào.
C.]Sự tăng số lượng tế bào. D.]Sự tăng khối lượng tế bào.
Câu 12. Chnt kháng sinh khác chnt diệt khuon ở đặc điểm là:
A.XCó khả năng tiêu diệt hoặc sc chế vi sinh v_t một cách chọn lọc.
B.XKhông làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể người.
C.XCó khả năng làm biến tính các protein, các loại màng tế bào.
D.XCó khả năng sinh oxygen nguyên tử có tác dụng oxi hóa mạnh.
Phần II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi nói về đặc điểm các kì cfa chu kì nguyên phân, các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)]Hai nhiễm sắc tử thuộc hai nhiễm sắc thể khác nhau của cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng được
gọi là hai nhiễm sắc tử cha em.
b)]Các vi ống trong thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.
c)]Vùng gắn với vi ống của nhiễm sắc thể được gọi là tâm động.
d)]Ở kì đầu của nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép đều nằm thẳng hàng, cái nọ nối đầu cái kia trên mặt
phẳng xích đạo.
Câu 2. Khi nói về tế bào gốc, các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Tế bào gốc là tế bào có thể phân chia tạo ra tế bào giống hệt nó và tế bào chuyên hóa.
b) Tế bào gốc phôi là loại tế bào gốc đa tiềm năng.
c)]Tế bào gốc chỉ có thể phân l_p được từ các phôi sớm.
d)]Tế bào gốc có thể truyền từ người này sang người khác mà không ba hệ miễn dach đào thải.
Phần III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Ở lúa nước 2n = 24, số NST có trong 1 tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là: (48)
Câu 2. Năm tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang giữa giảm phân I. Số chromatid đếm được trong trường
hợp này là: (80)
Câu 3. Biết tế bào đang trong quá trình nguyên phân. Xác đanh bộ NST 2n=….. của tế bào trong hình
dưới đây? (4)
Câu 4.XCho các thành tựu sau đây:
(1) Nhân nhanh nhiều giống cây trồng.
(2) Tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gene.
(3) Tạo ra cây mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau khác nhau.
(4) Bảo tồn nhiều loài thực v_t quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng.
Mã đề GỐC-Trang 2/3
Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ tế bào là:….(3)
Mã đề GỐC-Trang 2/3
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hãy xếp ảnh chụp các giai đoạn của giảm phân dưới kính hiển vi (ở hình dưới) theo đúng
trình tự các kì của quá trình giảm phân và trình bày đặc điểm của từng kì tương sng với hình đó.
Câu 2. (1,5 điểm) Em ủng hộ hay không ủng hộ việc nhân bản vô tính ở người? Giải thích.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:…………………………………………………………SBD:………………
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Đinh Thị Thuỳ Linh
GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Bnướch Khôn
DUYỆT CỦA
BAN GIÁM HIỆU
A Lăng Hậu
Mã đề GỐC-Trang 3/3