
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tuần Giáo
lượt xem 1
download

Để giúp các em tự tin bước vào kỳ thi, mời tham khảo tài liệu Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tuần Giáo. Tài liệu cung cấp kiến thức trọng tâm, bài tập vận dụng và phương pháp làm bài hiệu quả, giúp các em tối ưu quá trình học tập. Chúc các em đạt thành tích tốt nhất!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tuần Giáo
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 12C1 Dành cho học sinh C1 TỔ HOÁ SINH Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp :12C….Số báo danh.......... Mã đề 001 Câu 1: Bằng chứng tiến hoá không chứng minh các sinh vật có nguồn gốc chung là A. sự phát triển phôi giống nhau B. Cơ quan tương tự C. cơ quan tương đồng D. cơ quan thoái hoá Câu 2: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung. Câu 3: Giữa con người và vượn người ngày nay có rất nhiều điểm khác biệt nhau, điều này chứng tỏ: A. Con người là tổ tiên trực tiếp của vượn người ngày nay. B. Con người phát sinh từ nhiều nhánh trong đó có vượn người ngày nay. C. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của con người. D. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của con người. Câu 4: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do A. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau. B. thực hiện các chức phận giống nhau. C. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của lòai. D. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau. Câu 5: Cho các nhận định sau. Nhận định đúng về đặc điểm của chọn lọc tự nhiên là 1. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các cá thể thích nghi với môi trường sống. 2. Chọn lọc chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn alen lặn. 3. Chọn lọc tự nhiên tác động không phụ thuộc kích thước quần thể. 4. Chọn lọc tự nhiên có thể đào thải hoàn toàn một alen lặn ra khỏi quần thể. A. (2), (4). B. (1), (3) C. (2), (3). D. (3), (4). Câu 6: Ở sinh vật nhân sơ, mạch khuôn của đoạn gen B có trình tự các nuclêôtit trong vùng mã hoá như sau: Gen B: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’. Do đột biến điểm làm xuất hiện ba alen mới có trình tự các nuclêôtit tương ứng là: Alen B1: 3’...TAX ATG AXX AGX TXA AGT AAT TTX TAG XAT ATT...5’. Alen B2: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AAT TAX TAG XAT ATT...5’. Alen B3: 3’...TAX ATG AXX AGT TXA AGT AXT TAX TAG XAT ATT...5’. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sơ đồ xuất hiện các alen đột biến từ gen B là B3 ← B → B2 → B1. B. Alen B1 được tạo ra từ gen ban đầu do đột biến thay thế một cặp T - A thành cặp A - T. C. Các đoạn pôlipeptit được tạo ra từ các alen đột biến có số axit amin bằng nhau. D. mARN được tạo ra từ alen B2 dịch mã cần môi trường cung cấp 2 axit amin foocmin mêtiônin. Câu 7: Sọ người có đặc điểm gì chứng tỏ tiếng nói phát triển? A. Xương hàm nhỏ B. Không có cằm C. Có cằm. D. Không có răng nanh. Câu 8: Đacuyn chưa thành công trong việc giải thích A. Nguồn gốc của các giống vật nuôi và cây trồng B. Nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị C. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật D. Nguồn gốc thống nhất của các loài sinh vật Trang 1/4 - Mã đề 001
- Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Krêta? A. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ. B. Sâu bọ xuất hiện. C. Xuất hiện thực vật có hoa D. Tiến hoá động vật có vú. Câu 10: Trôi dạt lục địa là hiện tượng? A. Tác ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật B. Liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea C. Di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại. D. Di chuyển các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy. Câu 11: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau? A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh B. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau D. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau Câu 12: Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là: A. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen. B. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. C. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc D. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. Câu 13: Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng sinh vật nào? A. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa B. Động vật C. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển D. Thực vật Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1). Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí. (2). Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới. (3). Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội. (4). Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 15: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là: A. quá trình giao phối. B. giao phối. C. đột biến. D. quá trình đột biến. Câu 16: Ở một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giới. Cho biết ở loài này có cặp NST giới tính là XX và XY. Nếu không xét tính đực và tính cái thì quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Một cá thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên. B. Trong quần thể có tối đa 378 kiểu phép lai về hai gen trên. C. Trong quần thể, số loại giao tử cái nhiều hơn số loại giao tử đực D. Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau. Câu 17: Hai cơ quan tương đồng là A. mang của loài cá và mang của các loài tôm. B. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi. C. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng. Câu 18: Loài người hình thành vào kỉ nào? A. Đệ tam B. Jura C. Đệ tứ D. Tam điệp Câu 19: Hóa thạch là gì? A. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước để lại trong lớp đất, đá. B. Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước để lại trong lớp đất sét. C. Di tích phần cứng của sinh vật như: xương, vỏ đá vôi để lại trong các lớp đất. D. Di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. Câu 20: Tiến hoá nhỏ là quá trình A. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. Trang 2/4 - Mã đề 001
- B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. D. hình thành các nhóm phân loại trên loài. Câu 21: Xu hướng thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng qua các thế hệ được thấy ở A. loài sinh sản hữu tính. B. quần thể tự phối. C. quần thể giao phối. D. loài sinh sản vô tính. Câu 22: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. B.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. C.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau. D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. Câu 23: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng địa lí sinh học C. bằng chứng phôi sinh học D. bằng chứng sinh học phân tử. Câu 24: Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kì Cacbon của đại cổ sinh có đặc điểm: A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim. B. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. C. Phân hỏa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn Câu 25: Theo ĐacUyn thì các loài sinh vật có nguồn gốc từ A. Thần hay thánh tạo ra C. CLTN theo con đường phân li tính trạng B. Nhiều dạng tổ tiên riêng D. Một vài dạng tổ tiên chung trong tự nhiên Câu 26: Nhận định đúng về hình thành loài bằng con đường địa lí là A. Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gien giữa các quần thể cách li được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa B. do sinh vật sống trong điều kiện địa lí khác nhau nên tần số alen của QT cách li theo hướng khác nhau C. Kết quả của cách li địa lí giữa các nhóm quần thể dẫn đến cách li sinh sản dẫn đến hình thành loài mới D. Sự cách li địa lí thực chất là sự cách li sinh sản dẫn đến hình thành loài mới Câu 27: Cho các dòng thuần chủng có kiểu gen như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có ưu thế lai cao nhất? A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (II). C. Dòng (II) × dòng (III). D. Dòng (I) × dòng (III). Câu 28: Đâu không phải là đặc điểm mà các nhân tố di nhập gen và nhân tố đột biến gen đều có? A. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định B. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể C. Đều làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể D. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng? 1. Bằng chứng phôi sinh học so sánh giữa các loài về các giai đọan phát triển phôi thai. 2. Bằng chứng sinh học phân tử là so sánh giữa các lòai về cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit. 3. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β -Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là bằng chứng tế bào học 4. Cá với gà khác hẳn nhau, nhưng có những giai đọan phôi thai tương tự nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên xa thì gọi là bằng chứng phôi sinh học 5. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc Trang 3/4 - Mã đề 001
- chung của sinh giới thuộc bằng chứng sinh học phân tử. A. 1,3,4,5. B. 2,3,4,5. C. 1,2,4,5. D. 1,2,3,4. Câu 30: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng A. cách li sinh sản B. cách li sinh thái C. cách li tập tính D. cách li địa lí. Câu 31: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên. A. Các đại phân tử hữu cơ B. Các giọt coaxecva C. Các tế bào sơ khai D. Các tế bào nhân thực Câu 32: Cách li sau hợp tử không phải là A. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ. B. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. C. trở ngại ngăn cản tạo ra con lai. D. trở ngại ngăn cản con lai phát triển. Câu 33: Tiến hành lai xa giữa hai loài thực vật có kiểu gen: aaBb và DdEe tạo ra F1. Theo lí thuyết, tiếp tục đa bội hoá các hợp tử F1 thì tạo ra kiểu gen nào sau đây? A. AAbbDDEE. B. aaBbDdEe. C. aaBbDDEe. D. aaBBddEE. Câu 34: Trong tác phẩm “nguồn gốc các loài” Đacuyn chưa làm sáng tỏ được điều gì? A. Vai trò của CLTN B. nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị C. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng D. tính thích nghi của SV với điều kiện môi trường Câu 35: Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là: A. Nêanđectan B. Homo habilis C. Crômanho D. Homo erectus Câu 36: Cơ quan thóai hóa là cơ quan A. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng. B. thay đổi cấu tạo. C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. D. biến mất hoàn toàn. Câu 37: Nhân tố tiến hoá là những nhân tố A. làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể sinh vật. B. làm cho sinh vật thích nghi hợp lí với môi trường. C. làm cho thế giới sinh vật đa dạng, phong phú. D. làm xuất hiện loài mới, các nòi và các chi. Câu 38: Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế A. Cách li tập tính B. Cách li sinh cảnh C. Cách li cơ học D. Cách li trước hợp tử Câu 39: Cách li trước hợp tử gồm: 1. cách li không gian 2. cách li cơ học 3. cách li tập tính 4. cách li khoảng cách 5. cách li sinh thái 6. cách li thời gian. Phát biểu đúng là: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,2,4,6 Câu 40: Nhân tố tiến hóa nào làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể? A. Đột biến, CLTN, di – nhập gen, yếu tố ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen, CLTN. C. CLTN, yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến, Giao phối không ngẫu nhiên. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
317 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
489 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
106 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
494 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
523 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
484 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
501 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
480 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
498 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
463 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
279 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
203 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
370 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
483 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
206 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
236 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
509 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
253 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
