
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: SINH HỌC 12 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: .......Điểm: Mã đề 121 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm. Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng ở phần bài làm Câu 1. Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh A. phản ánh nguồn gốc chung. B. sự tiến hoá đồng quy C. sự tiến hoá phân li. D. sự tiến hoá song hành. Câu 2. Cơ quan thoái hóa là cơ quan A. thay đổi cấu tạo. B. biến mất hoàn toàn. C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. D. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng. Câu 3. Con đường hình thành loài mới nhanh nhất là A. Cách li tập tính. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh thái. D. Lai xa kèm đa bội hoá. Câu 4. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên. A. Các tế bào sơ khai. B. Các đại phân tử hữu cơ. C. Các tế bào nhân thực. D. Các giọt coaxecva. Câu 5. Tiêu chuẩn được dùng thông dụng để phân biệt 2 loài là tiêu chuẩn A. hình thái. B. di truyền. C. sinh lí- sinh hóa. D. địa lý – sinh thái. Câu 6. Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là A. chúng sinh ra con bất thụ. B. chúng có hình thái khác nhau. C. chúng cách li sinh sản với nhau. D. chúng không cùng môi trường. Câu 7. Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li A. cơ học. B. tập tính. C. trước hợp tử. D. sau hợp tử. Câu 8. Tiến hoá nhỏ là quá trình A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. B. hình thành các nhóm phân loại trên loài. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay. B. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự. C. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau. D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng. Câu 10. Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau? A. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau B. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau D. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau Câu 11. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài B. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài Mã đề 121 Trang 1
- C. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng . Câu 12. Nhân tố tiến hoá là những nhân tố A. làm cho sinh vật thích nghi hợp lí với môi trường. B. làm xuất hiện loài mới, các nòi và các chi. C. làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể sinh vật. D. làm cho thế giới sinh vật đa dạng, phong phú. Câu 13. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật? A. Quá trình giao phối. B. Quá trình đột biến. C. Sự cách li địa lí. D. Sự thay đổi điều kiện địa lí. Câu 14. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra đối với A. động vật phát tán chậm. B. vi sinh vật. C. động vật phát tán nhanh. D. các loài thực vật. Câu 15. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây sai? A. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường xảy ra đối với các loài động vật ít di chuyển. B. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. C. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí. D. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật. Câu 16. Từ quần thể cây 2n tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là loài mới vì A. quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái lớn hơn hẳn các cây 2n. B. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ. C. quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n. D. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể. Câu 17. Thực chất của hình thành loài là A. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. B. sự cải biến thành phần kiểu gen của loài ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản không hoàn toàn với quần thể gốc. C. sự cải biến thành phần kiểu gen của loài ban đầu theo hướng cân bằng, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. D. sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng đa hình, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. Câu 18. Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên có vai trò A. hình thành tập quán hoạt động ở ĐV. B. sự biến đổi của cơ thể SV thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh. C. là nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể SV. D. tích lũy các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật trong quá trình đấu tranh sinh tồn. Câu 19. Cách li trước hợp tử là A. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử. B. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ. C. trở ngại ngăn cản con lai phát triển. D. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. Câu 20. Xu hướng thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng qua các thế hệ được thấy ở A. quần thể giao phối. B. loài sinh sản vô tính. C. loài sinh sản hữu tính. D. quần thể tự phối. Câu 21. Điều khẳng định nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là đúng nhất? A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường. B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại. D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen. Mã đề 121 Trang 2
- Câu 22. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng địa lí sinh học. C. bằng chứng sinh học phân tử. D. bằng chứng phôi sinh học. Câu 23. Theo ĐacUyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường A. Chọn lọc tự nhiên. B. Cách li địa lí. C. Cách li sinh thái. D. Phân li tính trạng. Câu 24. Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. Câu 25. Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự. B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau. C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau. Câu 26. Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là A. tiêu chuẩn sinh lí. B. tiêu chuẩn di truyền. C. tiêu chuẩn hoá sinh. D. tiêu chuẩn sinh thái. Câu 27. Trong cùng một khu phân bố địa lí, các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với những điều kiện sinh thái khác nhau, hình thành nòi sau đó đến loài mới. Đây là phương thức hình thành loài mới bằng con đường A. tập tính. B. sinh thái. C. địa lí. D. lai xa và đa bội hóa. Câu 28. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. đột biến. B. quá trình giao phối. C. quá trình đột biến. D. giao phối. II. Phần tự luận Câu 1. (2,0 điểm) Phân biệt tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn. Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng thì không được xem là có sự tiến hóa? BÀI LÀM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 đ/án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 đ/án II. Phần tự luận …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 Trang 3
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 Trang 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
