Trang 1/21 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 -
2025
MÔN SINH HỌC 12 CT 2018
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: Câu trc nghim nhiu la chn:
Câu 1: Theo Darwin, loài mi đưc hình thành t t qua nhiu dng trung gian
A. và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc
chung.
C. dưới tác dụng của môi trường sống.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hóa.
Câu 2: Bng chng tiến hóa nào sau đây bng chng tế bào hc?
A. DNA của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotide.
B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ di truyền.
C. Gai xương rng, tua cun ca đu Hà Lan đều là biến dng ca lá.
D. Tất cả các thể sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 3: d nào sau đây không phi hóa thch?
A. Xác côn trùng trong hổ phách.
B. Xác voi Mamut trong băng.
C. Xác bọ ba thùy (Trilobita) trên đá.
D. Gỗ thông (Pinus elliottii) trong đất.
Câu 4: động vt, hin ng nào sau đây dn đến hin ng dng gene?
A. Sự di của các thể cùng loài từ quần thểy sang quần thể khác.
B. Sự phát sinh các đột biến gene xuất hiện trong quần thể.
C. Sự giao phối giữa các thể trong một quần thể.
D. Sự biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên.
Câu 5: Loài xut hiện đầu tiên trong chi Homo là loài
A. Homo neanderthanlensis. B. Homo erectus.
C. Homo habilis. D. Homo floresiensis.
Câu 6: Theo Darwin, động lc thúc đẩy chn lc t nhiên
A. sự cạnh tranh giữa các sinh vật (đấu tranh sinh tồn).
B. đột biến nguồn nguyên liệu chủ yếu.
C. thường biến những biến đổi do sự biến đổi của môi trường.
D. biến dị tổ hợp nguồn nguyên liệu chủ yếu trong quần thể.
Câu 7: Trong bu khí quyn nguyên thy của Trái Đt không có loại khí nào sau đây?
A. CO2. B. O2. C. CH4. D. H2.
Câu 8: Khái nim loài sinh hc không áp dng được đối vi nhóm sinh vt nào sau đây?
A. Các loài sinh vật đơn bào.
B. Sinh vật sinh sản tính.
C. Thực vật hạt kín.
D. Động vật vú.
Câu 9: Theo Darwin, cơ chế tiến hóa là s tích lu các
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Mã đ 001
Trang 2/21 - Mã đề 001
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 10: Trình t các nucleotide trong đoạn mch mang gc ca mt đoạn gene hóa cu trúc
ca nhóm enzyme dehydrogenease người vượn người như sau:
Loài sinh vt
Ngưi
Gorilla
Đười ươi
Tinh tinh
Kết lun đúng v trình t mc độ gn gũi trong mi quan h gia ngưi vi các loài vượn người
A. Người → Tinh tinh → Gorilla → Đười ươi
B. Người → Đười ươi → Tinh tinh Gorilla.
C. Người → Tinh tinh → Đười ươi → Gorilla.
D. Người → GorillaTinh tinh → Đười ươi.
Câu 11: Khái nim "loài sinh hc" được đnh nghĩa như thế nào?
A. Một nhóm thể khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên và tạo ra thế hệ con cái
khả năng sinh sản.
B. Một nhóm thể hình dạng bên ngoài giống nhau.
C. Một nhóm sinh vật cùng thuộc một khu vực địa .
D. Một nhóm thể khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên và tạo ra thế hệ con cái không
khả năng sinh sản.
Câu 12: Cặp quan nào sau đây ở các loài sinh vật không phải quan tương đồng?
A. Ruột thừa của ngườiruột tịt ở động vật.
B. Cánh của chim và cánh của bướm.
C. Tuyến nọc độc của rắntuyến nước bọt của người.
D. Chi trước của mèo và tay của người.
Câu 13: Theo hc thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình nào sau đây xảy ra trong giai đoạn tiến hóa
hóa hc?
A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (protocell).
B. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. Hình thành các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
D. Hình thành nên các loài sinh vật mới.
Câu 14: Hình nh t tác động ca mt nhân t tiến hóa nào?
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên (Phiêu bạt di truyền).
Câu 15: Qua các đại địa chất trên Trái Đất, nhiu loài khng long phát sinh ng tr k nào sau
đây?
Trang 3/21 - Mã đề 001
A. Kỉ Tam điệp. B. Kỉ Phấn trắng. C. Kỉ Permian. D. Kỉ Jurassic.
Câu 16: Darwin không s dng phương pháp nào dưới đây để hình thành hc thuyết tiến hóa ca
mình?
A. Hình thành giả thuyết khoa học.
B. Tạo các đột biến trên cây trồng, vật nuôi.
C. Quan sát, thu thập dữ liệu.
D. Kiểm chứng giả thuyết khoa học.
Câu 17: Theo quan điểm Darwin, biến d th
A. đặc điểm sai khác của mỗithể trong quần thể.
B. những biến dị xuất hiện đồng loạt trong cùng một thế hệ.
C. giá trị trung bình của các biến dị trong trong quần thể.
D. những biến dị giúp sinh vật tăng khả năng sống sót.
Câu 18: Đột biến gen vai trò quan trng trong tiến hóa vì
A. đột biến trực tiếp tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. khi gặp môi trường bất lợi, đột biến sẽ tạo ra các biến dị lợi giúp sinh vật thích nghi.
C. đột biến làm thay đổi tần số allele của quần thể, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
tự nhiên.
D. đột biến luôn tạo ra các tính trạng mới trong quần thể, cung cấp nguyên liệu cho quá trình
chọn lọc tự nhiên.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi câu, mi a) b) c) d) th sinh chn đúng hoc
sai.
Câu 1. Một đột biến gene kháng chất kháng sinh ở chủng vi khuẩn (A):
Môi trường
Vi khuẩn mang đột biến
Vi khuẩn không
mang đột biến
Có chất kháng sinh
Sống tốt
Chết
Không chất kháng
sinh
Chết
Sống tốt
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai các ví dụ trên?
a. Vi khuẩn mang gene đột biến kháng kháng sinh sống kém trong điều kiện bình thường (không có
chất kháng sinh).
b. Đột biến luôn gây ảnh hưởng đến khả năng sống của vi khuẩn.
c. Giá trị thích nghi cùa đột biến không lệ thuộc điều kiện môi trường.
d. Đột biến có lợi hay hại cũng có thể lệ thuộc vào điều kiện môi trường.
Câu 2: Trong một khu rừng nhiệt đới, một số loài bướm đã phát triển khả năng ngụy trang giống
với màu lá để tránh bị kẻ thù phát hiện. Tuy nhiên, khi mùa khô đến, lá cây chuyển màu và khả
năng ngụy trang của loài bướm trở nên kém hiệu quả. Các nhận định sau đây là đúng hay sai?
a. Bướm đã phát triển khả năng ngụy trang là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
b. Khả năng ngụy trang của bướm là một đặc điểm thích nghi có tính hợp lý tuyệt đối, bất kể sự
thay đổi của môi trường.
c. Khả năng ngụy trang chỉ có tính hợp lý tương đối vì môi trường sống của bướm có thể thay đổi
theo mùa.
d. Sự thích nghi của bướm có thể khiến chúng tuyệt chủng nếu không có khả năng ứng phó với thay
đổi môi trường.
Câu 3. Nhng loài chim Darwin quan sát thy trên các đảo thuc quần đo Galapagos Nam
M cách đất lin khong 900 km, có nhiu đặc điểm ging vi các loài chim sng vùng đất lin
gn nht mà không ging vi nhng loài sng nơi khác có cùng vĩ độ trên Trái Đt.
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai theo Darwin?
a. Chim đảo hình thành và di cư vào đất lin.
Trang 4/21 - Mã đề 001
b. Chim đảo xut hin nhiều đột biến, trong s đó có những đột biến giống chim đất lin.
c. Chim và các loài khác trên đảo có ngun gc t đất lin.
d. Chim và các loài khác trên đảo có nguồn gốc từ đất liền, có họ hàng càng gần gũi nên càng có
nhiều đặc điểm giống.
Câu 4. Hình dưới đây mô tả giai đon nào ca quá trình phát sinh s sống trên trái đất?
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai vi hình trên?
a. [1] là giai đoạn tiến hóa hóa hc.
b. [2] là giai đoạn hình thành tế bào đầu tiên (tế bào nhân sơ).
c. [3] là tiến hóa sinh hc t các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thy.
d. Các đại phân t DNA, RNA được hình thành giai đon [2].
PHẦN III. Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng về các bằng chứng tiến hóa:
I. Cơ quan tương đồng là phản ánh tiến hóa phân li.
II. Cơ quan thoái hóa phản ánh tiến hóa đồng quy
III. Sự giống nhau về trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit của tinh tinh người chứng tỏ tinh
tinh là tổ tiên của người.
IV. Bào quan ti thể và lục lạp ở tế bào thực vật là các tổ chức được tiến hóa từ vi khuẩn.
V. Bằng chứng quan trọng nhất chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới bằng chứng tế bào
phân tử.
Câu 2. Cho các nhân t tiến hóa sau:
1. Đột biến
2. Dòng gene /di nhp gene.
3. Phiêu bt di truyn/yếu t ngu nhiên.
4. Giao phi không ngu nhiên.
5. Chn lc t nhiên.
Có bao nhiêu nhân t có thm giàu vn gene qun th?
Câu 3. Quá trình phát sinh, phát trin ca sinh vt tri qua my đại?
Câu 4: Có bao nhiêu điểm khác nhau giữa chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên?
(1) Đều là nhân tố tiến hóa.
(2) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số allele thành phần kiểu gene của quần thể cn giao phối
không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gene và không làm thay đổi tần số allele.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm tăng sự đa dạng về vốn gene của quần thế cn giao phối không ngẫu
nhiên thì không.
(4) Theo quan niệm hiện đại, kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể các
thể mang các kiểu gene quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường cn kết quả của giao
phối không ngẫu nhiên dẫn đến nghèo vốn gene, giảm sự đa dạng di truyền.
(5) Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gene theo hướng tăng dần tần số kiểu
gene đồng hợp tử giảm dần tần số kiểu gene dị hợp tử cn chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số
allele và thành phần kiểu gene phụ thuộc vào hướng thay đổi của môi trường.
Câu 5: Có bao nhiêu nhận xét không phải là đặc điểm của giao phối không ngẫu nhiên?
(1) Làm đa dạng vốn gene quần thể.
(2) Là nhân tố tiến hóa định hướng.
(3) Làm tăng tỷ lệ kiểu gene đồng hợp, giảm kiểu gene dị hợp.
(4) Làm biến đổi tần số allele chậm chạp, nhưng nhanh hơn đột biến.
Câu 6: Cho hình mô tả con đường hình thành loài sau:
Trang 5/21 - Mã đề 001
Có bao nhiêu nhận định đúng với hình mô tả con đường hình thành loài trên?
(1) Đây là con đường hình thành loài bằng con đường địa lí.
(2) [a] là chướng ngại vật địa lí ngăn cản sự giao phối và trao đổi alelle cho nhau.
(3) Loài A và B có thể cách li trước hợp tử.
(4) [b] là các giai đoạn biến đổi cấ trúc di truyền quần thể.
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 -
2025
MÔN SINH HỌC 12 CT 2018
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: Câu trc nghim nhiu la chn:
Câu 1: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người. B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Vi voi và vi bạch tuộc. D. Ngà voi và sừng tê giác.
Câu 2: S tiến hóa ca sinh gii đưc chia thành những giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa nhỏ, tiến hóa lớn.
B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học, tiến hóa lớn.
D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học, tiến hóa lớn.
Câu 3: Để xác định mi quan h h hàng giữa loài A các loài B, C, D, E, người ta nghiên cu
mức đ ging nhau v DNA ca các loài y so vi DNA ca loài. Kết qu thu đưc (tính theo t l
% ging nhau so vi DNA của loài A) như sau:
A. A →B →C →E →D
B. A → B →C →D →E.
C. A →E →D →B →C
D. A →D →E →C →B
Câu 4: Theo quan nim ca Darwin v chn lc t nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gene quy
định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
B. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với
môi trường.
D. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
trong quần thể.
Câu 5: Gu Bc Cc có b lông y giúp chúng thích nghi vi khí hu lnh giá. Tuy nhiên, nếu
nhit đ toàn cầu tăng lên và môi trưng tr nên ấm hơn, bộ lông dày có th dẫn đến điều gì?
Mã đ 002