Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 3
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm", luyện tập giải đề sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Kiểm tra giữa HKII ( NH: 2020 2021) Khiêm Môn : Sinh học 7 Lớp : ……………….. Ngày kiểm tra:……………… Học sinh :............................................ Điểm : Lời phê của giáo viên : ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM ( 5đ ): Th ời gian làm bài trong 15 phút * Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống bên dưới Câu 01 0 0 0 0 0 0 0 0 10 11 1 13 14 15 2 3 4 5 6 7 8 9 2 Đáp án Câu 1. Trong các đại diện sau, đại diện nào thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi? A. Ếch giun B. Cá cóc Tam Đảo. C. Cóc nhà D. Ễnh ương. Câu 2. Hàm không có răng ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Giữ nhiệt. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. C. Làm cho đầu chim nhẹ. D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 3. Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người? A. Làm thực phẩm. B. Làm vật thí nghiệm. C. Tiêu diệt côn trùng gây hại. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Những loài động vật thuộc lớp thú là: A. Dơi, chim cánh cụt. B. Dơi, ếch đồng. C. Cá voi, cá chép. D. Cá heo, cá voi. Câu 5. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong hàng loạt của khủng long? A. Do hoạt động của con người. B. Do khủng long là động vật hằng nhiệt. C. Do các loại dịch bệnh bất thường. D. Do sự thay đổi đột ngột về thời tiết, cùng với những thiên tai như núi lửa...
- Câu 6. Đại diện nào thuộc lớp lưỡng cư sống chui luồn trong hang đất ? A. Cá cóc Tam Đảo B. Cóc nhà C. Ếch đồng D. Ếch giun Câu 7. Đại diện nào thuộc bộ guốc lẻ? A. Tê giác và hươu B. Tê giác và ngựa C. Ngựa và lợn D. Voi và ngựa Câu 8. Thu tinh ngoài là gì? A. Là hiện tượng đẻ trứng ở môi trường nước B. Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể C. Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên trong cơ thể D. Là hiện tượng con cái cõng con đực để tưới tinh Câu 9. Trong các loài chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn? A. Hải âu B. Chim cánh cụt. C. Gà. D. Vịt Câu 10. Ếch đồng được xếp vào lớp lưỡng cư vì: A. Vì ếch là động vật có xương sống, thích nghi với môi trường hoàn toàn ở cạn, da trần và ẩm, hô hấp qua phổi, da,.. B. Vì ếch là động vật có xương sống, thích nghi với môi trường nước và cạn, da trần và ẩm, hô hấp qua phổi, da,.. C. Vì ếch là động vật có xương sống, thích nghi với môi trường nước và cạn, da trần và có vảy sừng, hô hấp qua phổi, da,.. D. Vì ếch là động vật không xương sống, thích nghi với môi trường nước và cạn, da trần và ẩm, hô hấp qua phổi, da,.. Câu 11. Dựa vào đặc điểm nào dưới đây để xếp cá sấu vào lớp bò sát ? A. Da khô, có vảy sừng, là động động vật hằng nhiệt, B. Da khô, có vảy sừng, thụ tinh ngoài C. Da khô, có vảy sừng, thụ tinh ngoài, là động vật biến nhiệt D. Da khô, có vảy sừng, thụ tinh trong, là động vật biến nhiệt Câu 12. Phát biểu nào dưới đây về bộ thú móng guốc là đúng? A. Di chuyển rất chậm chạp B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường lớn C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt Câu 13. Con non của Kanguru phải nuôi trong túi ấp là do: A. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy B. Con cái chỉ có tuyến sữa nhưng chưa có vú C. Con non chưa biết bú sữa D. Con non nhỏ, chưa phát triển đầy đủ
- Câu 14. Hiện tượng thai sinh là: A. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai B. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn C. Hiện tượng đẻ con có dây rốn D. Hiện tượng đẻ con có nhau thai Câu 15. Loài thú nào dưới đây thuộc bộ ăn sâu bọ ? A. Chuột chũi. B. Nhím đuôi dài. C. Sóc bụng đỏ. D. Chuột đồng nhỏ. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Kiểm tra giữa HKII ( NH: 2020 2021) Khiêm Môn : Sinh học 7 Lớp : ………………… Ngày kiểm tra:………………. Học sinh :............................................ Điểm : Lời phê của giáo viên : II. TỰ LUẬN ( 5 đi ểm): Thời gian làm bài trong 30 phút Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn. (2đ) Câu 2. Vì sao dơi có thể tránh né được các vật chướng ngại khi bay ban đêm? (1đ) Câu 3. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. (1đ) Câu 4. Em hãy liên hệ thực tế đề ra các biện pháp để số lượng thú khỏi bị giảm sút. (1đ) BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ II SINH 7 I.TRẮC NGHIỆM ( 5đ ): ĐỀ A: * Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống bên dưới Câu 01 0 0 0 0 0 0 0 0 10 11 1 13 14 15 2 3 4 5 6 7 8 9 2 Đáp B C D D D D B B A B D C D D A án ĐỀ B: * Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống bên dưới Câu 01 0 0 0 0 0 0 0 0 10 11 1 13 14 15 2 3 4 5 6 7 8 9 2 Đáp A D D D B C C B B D D D A B B án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn (2đ) Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước. (0.5đ) Thân dài, đuôi rất dài: động lực chính của sự di chuyển (0,5đ) Bàn chân có 5 ngón, có vuốt sắc: tham gia vào sự di chuyển trên cạn (0,25đ) Cổ dài: tăng khả năng quan sát. (0,25đ) Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: tránh khô mắt. (0,25đ) Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ. (0,25đ) Câu 2. Vì sao dơi có thể tránh né được các vật chướng ngại khi bay ban đêm (1đ) Vì dơi có có bộ phận đặc biệt phát ra sóng siêu âm từ mũi và miệng. Khi bay, sóng siêu âm này được phát ra liên tục theo hướng bay, nếu gặp phải chướng ngại vật, tín hiệu này sẽ được dội lại phản hồi đến tai dơi khiến dơi có thể xác định được chính xác các vật thể và con mồi trong không gian. Vì vậy, tuy bay nhanh dơi vẫn không bị đụng phải vật trên đường bay. Câu 3. Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. (1đ) Chim bồ câu trống không có cơ quan giao phối. (0,25đ) Thụ tinh trong, đẻ 2 trứng/ lứa, trứng có vỏ đá vôi. (0,25đ) Chim trống và chim mẹ thay nhau ấp trứng. (0,25đ) Chim non yếu được nuôi bằng sữa diều của chim bố mẹ. (0,25đ)
- Câu 4. Hãy liên hệ thực tế đề ra các biện pháp để số lượng thú không bị giảm sút (1đ) Cấm săn bắn , giết hại thú (0,25đ) Bảo vệ môi trường sống của chúng: không đốt rừng, chặt rừng…(0,25đ) Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ thú (0,25đ) Tổ chức nuôi dưỡng những loài có giá trị kinh tế cao (0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn