intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 ­ 2021 MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian làm bài:  45 phút       I/ MỤC TIÊU:  1. Kiến thức:  ­ Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: Lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, lớp  thú. ­ Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút  kinh nghiệm trong việc dạy học. 2. Năng lực ­ Năng lực tư duy, giải quyết vấn đề. Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống 3. Phẩm chất.  ­ Tự  giác, chăm ch ỉ, độ c lậ p, trung thực, c ẩn th ận khi làm bài. 4.Phát huy năng lực: ­ Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc   sống.  II. Ma trận đề : (đính kèm trang sau) III. Đề kiểm tra:(đính kèm trang sau) IV. Đáp án + biểu điểm:(đính kèm trang sau)
  2. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận  Nhận  Thông  Vận  dụng  biết hiểu dụng Tổng Nội  cao 40% 30% 20% dung 10% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề  ­ Hiểu  ­ Giải  1: Lớp  được  thích  lưỡng  vào mùa  được vì  cư đông ít  sao ếch  nhìn  thường  thấy  sinh sản  ếch, tập  ơ chỗ có  tính của  nước.Có  ếch, đặc  trường  điểm  hợp ăn  cấu tạo  gan cóc  của ếch. bị ngộ  độc. Số câu 4 1 5 Số điểm 1      1 2 Tỉ lệ 10% 10%   20% Chủ đề  ­ Biết  ­ Đặc  2: Lớp  đ ượ c có  điểm  Bò sát bao  cấu tạo  nhiêu  của thằn  loài bò  lằn thích  sát, đặc  nghi với  điểm  đời  sinh sản  sống. của thằn  lằn. Số câu 4 4 8 Số điểm 1 1         2 Tỉ lệ    10% 10% 20% Chủ đề  ­  Gải  3: Lớp  thích  chim hiện  tượng  thực tế  tại sao  chim  cánh cụt  có thể  sống  được ở  môi  trường  giá lạnh. Số câu 1 1 Số điểm         2             2
  3. Tỉ lệ 20% 20% Chủ đề  ­ Trình  ­ Đặc  4: Lớp  bày  điểm  thú được  cấu tạo  cấu tạo  của thỏ,  ngoài  thú mỏ  của thỏ  vịt thích  thích  nghi với  nghi với  đời  đời  sống. sống. Số câu 4 1 4 9 Số điểm 1            2 1         4 Tỉ lệ 10% 20% 10% 40% Tổng  9 12 1 1 23 số câu 4 3 2 1 10 Tổng  40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ  lệ(%) Ban  TM Tổ  TM Nhóm chuyên môn Giám  chuyên  hiệu môn Lê Thị Mai Oanh Đỗ Thị  Nguyễn  Thu  Thị  Hoài Nguyệt TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: SINHHỌC  7 MàĐỀ: SH 701 Thời gian: 45 phut́ I. Trắc nghiệm (5 điểm). Hãy ghi lạivào giấy kiểm trachữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất  Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Ưa sống nơi ẩm ướt. B. Thường trú đông trong các hang đất ẩm ướt. C. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ. D. Là động vật hằng nhiệt. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của thỏ?
  4. A. Là động vật biến nhiệt. B. Đào hang. C. Hoạt động về ban đêm. D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Câu 3.  Cơ  thể  thỏ  được phủ  bằng bộ  lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô  bằng chất sừng được gọi là A. lông mao. B. lông vũ. C. lông tơ. D. lông ống. Câu 4. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái? A. Bướm cải. B. Ếch đồng. C. Ong mật. D. Thằn lằn bóng đuôi dài. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?   A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.   B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.   C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.  D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ. Câu 6. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? A. Buồng trứng. B. Tử cung. C. Nhau thai. D. Vòi Trứng. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để  màng mắt không bị khô? A. Bàn chân có móng vuốt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. C. Mắt có mi cử động, có nước mắt. D. Da khô và có vảy sừng bao bọc. Câu 8. Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch? A. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn. B. Do ếch trú đông. C. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh. D. Do ếch đi kiếm ăn. Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài? A. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu. B. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt. C. Vảy sừng xếp lớp. D. Mắt có mi cử động, có nước mắt. Câu 10. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. đầm nước lớn. B. gần hồ nước. C. khu vực đất ẩm, mềm, xốp. D. hang đất khô. Câu 11. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi sau; (2): chi trước B. (1): chi trước; (2): đuôi
  5. C. (1): chi sau; (2): đuôi D. (1): chi trước; (2): chi sau Câu 12. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài? A. 1600. B. 4600. C. 3600. D. 2600. Câu 13. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra như thế nào? A. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng B. Trứng ­ ếch trưởng thành – nòng nọc C. Nòng nọc – trứng ­ ếch trưởng thành D. Trứng – nòng nọc ­ ếch trưởng thành Câu 14. Thỏ có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp A. thỏ giữ nhiệt tốt. B. thăm dò thức ăn. C. đào hang và di chuyển. D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. Câu 15. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát? A. 6500. B. 4500. C. 3200. D. 1300. Câu 16. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? A. Thường sống ở nơi khô ráo. B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. C. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … D. Là động vật biến nhiệt. Câu 17. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở A. trong nước. B. trong ống dẫn trứng của con cái. C. trong buồng trứng của con cái. D. trong cát. Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai? A. Con cái có tuyến sữa. B. Chân có màng bơi. C. Mỏ dẹp. D. Không có lông. Câu 19. Đặc điểm  nào sau đây nói về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Da khô, có vảy sừng bao bọc. B. Không có mi mắt thứ ba. C. Không có đuôi. D. Vành tai lớn. Câu 20. Tập tính nàokhông có ở ếch? A. Ghép đôi. B. Trú đông. C. Ở nhờ. D. Kiếm ăn vào ban đêm. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Tại sao ếch đồng thường chọn các vực nước để sinh sản ? Câu 2 ( 2 điểm) :Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao chim cánh cụt có   thể sống được ở môi trường giá lạnh. Câu 3 ( 2 điểm): Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính  lẩn trốn kẻ thù.
  6. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2020­2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã đề: SH 701 Môn: Sinh học 7 Thời gian làm bài : 45 phút I.    Tr   ắc nghiệm  ( 5 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A D B C C B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 13 Đáp án C B D D A A B D A C II. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Biểu  điểm Câu 1 * Trong mùa sinh sản ếch thường chọn những vực nước để sinh sản  ( 1  vì:  0,5đ điểm) ­   Do thụ tinh ngoài nên ếch đẻ  trứng và tập trung thành từng đám   trong chất nhầy nổi trên mặt nước. Trứng phát triển thành nòng nọc  và chuyển qua nhiều giai đoạn mới thành ếch con 0,5đ   Do vậy nếu không chọn khu vực nước thì trứng không thể  nở  thành nòng nọc và phát triển thành ếch con. Câu 2 Chim cánh cụt có thể sống được ở môi trường đới lạnh là do: (2  ­ Chim có thân nhiệt ổn định. 0,5đ điểm ) ­ Chim có bộ lông dày không thấm nước. 0,5đ ­ Có lớp mỡ dưới da dày, giúp chim giữ nhiệt tốt để làm ấm cơ thể. 0,5đ ­ Vào những ngày giá rét, chim cánh cụt có tập tính quần tụ lại với   0,5đ nhau thành một vòng tròn chuyển động liên tục để  giúp nhau cùng  sưởi ấm. Câu 3 ­ Bộ lông mao dày, xốp  giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn  0,5 đ ( 2điểm ) trong bụi rậm. ­ Chi trước ngắn  đào hang, di chuyển. Chi sau dài khỏe  Bật  0,5đ nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
  7. ­ Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén  thăm dò thức ăn, phát hiện     0,5đ sớm kẻ thù, thăm dò môi trường. ­ Tai thính, vành tai lớn, có thể cử động theo nhiều phía  Định  hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.  Mắt có mí cử động được, có  0,5đ lông mi  Bảo vệ mắt Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Lê Thị Mai Oanh
  8. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: SINHHỌC  7 MàĐỀ: SH 702 Thời gian: 45 phut́ I. Trắc nghiệm (5 điểm). Hãy ghi lại vào giấy kiểm trachữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất  Câu 1. Tập tính nào không có ở ếch? A. Ghép đôi. B. Trú đông. C. Kiếm ăn vào ban đêm. D. Ở nhờ. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai? A. Không có lông. B. Chân có màng bơi. C. Con cái có tuyến sữa. D. Mỏ dẹp. Câu 3. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. khu vực đất ẩm, mềm, xốp. B. hang đất khô. C. gần hồ nước. D. đầm nước lớn. Câu 4. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để  màng mắt không bị khô? A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Da khô và có vảy sừng bao bọc. C. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. D. Bàn chân có móng vuốt. Câu 5. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái? A. Ong mật. B. Ếch đồng. C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Bướm cải. Câu 6. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra như thế nào? A. Trứng ­ ếch trưởng thành – nòng nọc. B. Trứng – nòng nọc ­ ếch trưởng thành. C. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng. D. Nòng nọc – trứng ­ ếch trưởng thành. Câu 7. Thỏ có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp A. thỏ giữ nhiệt tốt. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. C. đào hang và di chuyển. D. thăm dò thức ăn. Câu 8. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát? A. 3200. B. 4500. C. 6500. D. 1300. Câu 9. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở A. trong nước. B. trong buồng trứng của con cái. C. trong cát. D. trong ống dẫn trứng của con cái. Câu 10. Phát biểu nào sau đây khôngđúng khi nói về đặc điểm của thỏ? A. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. B. Đào hang.
  9. C. Hoạt động về ban đêm. D. Là động vật biến nhiệt. Câu 11. Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch? A. Do ếch trú đông. B. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn. C. Do ếch đi kiếm ăn. D. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? A. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … B. Là động vật biến nhiệt. C. Thường sống ở nơi khô ráo. D. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?   A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.   B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.   C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.  D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ. Câu 14. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Là động vật hằng nhiệt. B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ. C. Thường trú đông trong các hang đất ẩm ướt. D. Ưa sống nơi ẩm ướt. Câu 15. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? A. Buồng trứng. B. Vòi Trứng. C. Tử cung. D. Nhau thai. Câu 16. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài ? A. 4600. B. 1600. C. 3600. D. 2600. Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài? A. Vảy sừng xếp lớp. B. Mắt có mi cử động, có nước mắt. C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu. D. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt. Câu 18. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi B. (1): chi sau; (2): đuôi C. (1): chi sau; (2): chi trước D. (1): chi trước; (2): chi sau Câu 19. Cơ  thể  thỏ  được phủ  bằng bộ  lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô   bằng chất sừng được gọi là A. lông tơ. B. lông ống. C. lông mao. D. lông vũ. Câu 20. Đặc điểm  nào sau đây nói về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Da khô, có vảy sừng bao bọc. B. Không có mi mắt thứ ba.
  10. C. Không có đuôi. D. Vành tai lớn. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Vì sao ăn thịt cóc có thể bị ngộ độc ? Câu 2 ( 2 điểm) :Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao chim cánh cụt có   thể sống được ở môi trường giá lạnh ? Câu 3 ( 2 điểm): Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính  lẩn trốn kẻ thù.
  11. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2020­2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã đề: SH 702 Môn: Sinh học 7 Thời gian làm bài : 45 phút  I .    Tr   ắc nghiệm (5 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A C B B C D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 13 Đáp án A C B B D A D B C A II. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Biểu  điểm Câu 1 ­ Theo khuyến cáo của Cục An toàn thực phẩm ( Bộ Y Tế), cóc có   ( 1  chứa độc tố (nhựa cóc) trong một số bộ phận như ở tuyến mang tai,   0,5đ điểm) tuyến trên mắt và các tuyến trên da cóc, trong gan và buồng trứng. ­ Độc tố của cóc là hợp chất bufotoxine có tác động đến tim mạch,   sau đó có thể  gây rối loạn nhịp tim, hạ  huyết áp,..  hoặc các triệu   0,5đ chứng về đường tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn… Câu 2 Chim cánh cụt có thể sống được ở môi trường đới lạnh là do: (2  ­ Chim có thân nhiệt ổn định. 0,5đ điểm ) ­ Chim có bộ lông dày không thấm nước. 0,5đ ­ Có lớp mỡ dưới da dày, giúp chim giữ nhiệt tốt để làm ấm cơ thể. 0,5đ ­ Vào những ngày giá rét, chim cánh cụt có tập tính quần tụ lại với   0,5đ nhau thành một vòng tròn chuyển động liên tục để  giúp nhau cùng  sưởi ấm. Câu 3 ­ Bộ lông mao dày, xốp  giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn  0,5 đ ( 2điểm ) trong bụi rậm. ­ Chi trước ngắn  đào hang, di chuyển. Chi sau dài khỏe  Bật  0,5đ nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
  12. ­ Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén  thăm dò thức ăn, phát hiện     0,5đ sớm kẻ thù, thăm dò môi trường. ­ Tai thính, vành tai lớn, có thể cử động theo nhiều phía  Định  hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.  Mắt có mí cử động được, có  0,5đ lông mi  Bảo vệ mắt Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Lê Thị Mai Oanh
  13. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: SINHHỌC  7 MàĐỀ: SH 703 Thời gian: 45 phut́ I.  Trắc nghiệm (5 điểm). Hãy ghi lại vào giấy kiểm trachữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất  Câu 1. Đặc điểm  nào sau đây nói về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Vành tai lớn. B. Không có đuôi. C. Không có mi mắt thứ ba. D. Da khô, có vảy sừng bao bọc. Câu 2. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. đầm nước lớn. B. gần hô nước. C. hang đất khô. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Thường trú đông trong các hang đất ẩm ướt. B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ. C. Là động vật hằng nhiệt. D. Ưa sống nơi ẩm ướt. Câu 4. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để  màng mắt không bị khô? A. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. B. Da khô và có vảy sừng bao bọc. C. Bàn chân có móng vuốt. D. Mắt có mi cử động, có nước mắt. Câu 5. Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch? A. Do ếch đi kiếm ăn. B. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn. C. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh. D. Do ếch trú đông. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?   A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.   B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.   C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.  D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai? A. Chân có màng bơi. B. Mỏ dẹp. C. Con cái có tuyến sữa. D. Không có lông. Câu 8. Tập tính nào không có ở ếch? A. Ghép đôi. B. Trú đông. C. Ở nhờ. D. Kiếm ăn vào ban đêm. Câu 9. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra hư thế nào? A. Trứng ­ ếch trưởng thành – nòng nọc
  14. B. Trứng – nòng nọc ­ ếch trưởng thành C. Nòng nọc – trứng ­ ếch trưởng thành D. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng Câu 10. Cơ  thể  thỏ  được phủ  bằng bộ  lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô  bằng chất sừng được gọi là A. lông vũ. B. lông tơ. C. lông mao. D. lông ống. Câu 11. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? A. Nhau thai. B. Buồng trứng. C. Vòi Trứng. D. Tử cung. Câu 12. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi. B. (1): chi sau; (2): đuôi. C. (1): chi sau; (2): chi trước. D. (1): chi trước; (2): chi sau. Câu 13. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? A. Thường sống ở nơi khô ráo. B. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … C. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. D. Là động vật biến nhiệt. Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài? A. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt. B. Vảy sừng xếp lớp. C. Mắt có mi cử động, có nước mắt. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu. Câu 15. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát? A. 4500. B. 6500. C. 3200. D. 1300. Câu 16. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài ? A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600. Câu 17. Thỏ có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp A. thỏ giữ nhiệt tốt. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. C. thăm dò thức ăn. D. đào hang và di chuyển. Câu 18. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở A. trong ống dẫn trứng của con cái. B. trong nước. C. trong buồng trứng của con cái. D. trong cát. Câu 19. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái? A. Ong mật. B. Ếch đồng. C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Bướm cải.
  15. Câu 20. Phát biểu nào sau đây khôngđúng khi nói về đặc điểm của thỏ? A. Là động vật biến nhiệt. B. Đào hang. C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. D. Hoạt động về ban đêm. II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Tại sao ếch đồng thường chọn các vực nước để sinh sản ? Câu 2 ( 2 điểm) : Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao chim cánh cụt có   thể sống được ở môi trường giá lạnh ? Câu 3 ( 2 điểm): Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính  lẩn trốn kẻ thù.
  16. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2020­2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Mã đề: SH 703 Môn: Sinh học 7 Thời gian làm bài : 45 phút  I .    Tr   ắc nghiệm (5 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B D D B D C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 13 Đáp án A B A A B D B A C A II. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Biểu  điểm Câu 1 * Trong mùa sinh sản ếch thường chọn những vực nước để sinh sản  ( 1  vì:  0,5đ điểm) ­   Do thụ tinh ngoài nên ếch đẻ  trứng và tập trung thành từng đám   trong chất nhầy nổi trên mặt nước. Trứng phát triển thành nòng nọc  và chuyển qua nhiều giai đoạn mới thành ếch con 0,5đ   Do vậy nếu không chọn khu vực nước thì trứng không thể  nở  thành nòng nọc và phát triển thành ếch con Câu 2 Chim cánh cụt có thể sống được ở môi trường đới lạnh là do: (2  ­ Chim có thân nhiệt ổn định. 0,5đ điểm ) ­ Chim có bộ lông dày không thấm nước. 0,5đ ­ Có lớp mỡ dưới da dày, giúp chim giữ nhiệt tốt để làm ấm cơ thể. 0,5đ ­ Vào những ngày giá rét, chim cánh cụt có tập tính quần tụ lại với   0,5đ nhau thành một vòng tròn chuyển động liên tục để  giúp nhau cùng  sưởi ấm. Câu 3 ­ Bộ lông mao dày, xốp  giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn  0,5 đ ( 2điểm ) trong bụi rậm. ­ Chi trước ngắn  đào hang, di chuyển. Chi sau dài khỏe  Bật  0,5đ nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
  17. ­ Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén  thăm dò thức ăn, phát hiện     0,5đ sớm kẻ thù, thăm dò môi trường. ­ Tai thính, vành tai lớn, có thể cử động theo nhiều phía  Định  hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.  Mắt có mí cử động được, có  0,5đ lông mi  Bảo vệ mắt Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Lê Thị Mai Oanh
  18. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 – 2021 MÔN: SINHHỌC  7 MàĐỀ: SH 704 Thời gian: 45 phut́ I. Trắc nghiệm (5 điểm). Hãy ghi lại vào giấy kiểm trachữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất  Câu 1. Phát biểu nào sau đây khôngđúng khi nói về đặc điểm của thỏ? A. Là động vật biến nhiệt. B. Đào hang. C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ D. Hoạt động về ban đêm. Câu 2. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát? A. 1300. B. 4500. C. 3200. D. 6500. Câu 3. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở A. hang đất khô. B. gần hồ nước. C. đầm nước lớn. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp. Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai? A. Chân có màng bơi. B. Con cái có tuyến sữa. C. Mỏ dẹp. D. Không có lông. Câu 5. Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch? A. Do ếch di cư đến vùng ấm hơn. B. Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh. C. Do ếch trú đông. D. Do ếch đi kiếm ăn. Câu 6. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài? A. 3600. B. 4600. C. 2600. D. 1600. Câu 7. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? A. Vòi Trứng. B. Buồng trứng. C. Nhau thai. D. Tử cung. Câu 8. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi B. (1): chi sau; (2): đuôi C. (1): chi sau; (2): chi trước D. (1): chi trước; (2): chi sau Câu 9. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở A. trong buồng trứng của con cái. B. trong ống dẫn trứng của con cái. C. trong nước. D. trong cát. Câu 10. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? A. Thường sống ở nơi khô ráo. B. Là động vật biến nhiệt. C. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … D. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. Câu 11. Thỏ có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp A. thỏ giữ nhiệt tốt. B. thăm dò thức ăn.
  19. C. đào hang và di chuyển. D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù. Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài? A. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt. B. Mắt có mi cử động, có nước mắt. C. Vảy sừng xếp lớp. D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu. Câu 13. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Thường trú đông trong các hang đất ẩm ướt. B. Là động vật hằng nhiệt. C. Ưa sống nơi ẩm ướt. D. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ. Câu 14. Yếu tố  nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ  mắt, giữ  nước mắt  để màng mắt không bị khô? A. Da khô và có vảy sừng bao bọc. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. C. Mắt có mi cử động, có nước mắt. D. Bàn chân có móng vuốt. Câu 15. Đặc điểm  nào sau đây nói về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Không có mi mắt thứ ba. B. Không có đuôi. C. Da khô, có vảy sừng bao bọc. D. Vành tai lớn. Câu 16. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái? A. Ếch đồng. B. Thằn lằn bóng đuôi dài. C. Ong mật. D. Bướm cải. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?   A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.   B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.   C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.  D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ. Câu 18. Tập tính nào khôngcó ở ếch? A. Trú đông B. Ở nhờ. C. Kiếm ăn vào ban đêm. D. Ghép đôi. Câu 19. Cơ  thể  thỏ  được phủ  bằng bộ  lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô   bằng chất sừng được gọi là A. lông mao. B. lông vũ. C. lông tơ. D. lông ống. Câu 20. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra như thế nào? A. Nòng nọc – trứng ­ ếch trưởng thành B. Trứng ­ ếch trưởng thành – nòng nọc C. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng D. Trứng – nòng nọc ­ ếch trưởng thành II. Tự luận ( 5 điểm)
  20. Câu 1( 1 điểm): Vì sao ăn thịt cóc có thể bị ngộ độc ? Câu 2 ( 2 điểm) :Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao chim cánh cụt có   thể sống được ở môi trường giá lạnh. Câu 3 ( 2 điểm): Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính  lẩn trốn kẻ thù.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2