intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1.       PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC              KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                     MÔN: SINH HỌC 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vận dụng cao Tổng thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Lớp lưỡng  Ếch đồng 1 câu 1 câu 1 câu  3 câu cư 0,33đ 0,33đ 1đ 1,67đ Đa dạng và đặc điểm  1 câu 1 câu chung  0,33đ 0,33đ Lớp bò sát 1 câu 1 câu 2 câu Thằn lằn bóng đuôi dài 0,33đ  0,33đ 0,67đ Đa dạng và đặc điểm  1 câu 1 câu chung 0,33đ 0,33đ Chim bồ câu  3 câu 3 câu Lớp chim 1đ 1đ Đa dạng và đặc điểm  1 câu 1 câu chung 1đ 1đ Lớp thú Thỏ  1 câu 1 câu 0,33đ 0,33đ Đa dạng của lớp thú 5 câu 1 câu 1câu 7 câu 1,67đ 1đ 2đ 4,67đ Tổng số câu 12 câu 5 câu 1 câu 1 câu 19 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%  
  2.      PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC   KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                     MÔN: SINH HỌC 7   BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA                                       Chủ đề Nội dung Mức độ Mô tả Lớp Lưỡng cư Ếch đồng Nhận biết  ­ Môi trường sống của ếch  Thông  ­ Hiểu được đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hiểu VD cao ­ Vận dụng giải thích nơi sống và thời gian bắt mồi Đa dạng và đặc điểm  Nhận biết ­ Các đại diện thuộc lớp lưỡng cư chung  Lớp Bò sát  Thằn lằn bóng  Nhận biết ­ Đặc điểm cấu tạo ngoài Thông  ­ Hiểu được đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hiểu Đa dạng và đặc điểm  Nhận biết  ­ Các đại diện của bộ có vảy chung Chim bồ câu Nhận biết ­ Nhận biết đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống Lớp Chim Đa dạng và đặc điểm  Thông  ­ Hiểu được đặc điểm chung của lớp chim chung hiểu Lớp Thú Thỏ Thông  ­ Hiểu được đặc điểm sinh sản của thỏ hiểu Đa dạng của lớp thú Nhận biết ­ Đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay ­ Đặc điểm của bộ guốc chẵn,  ­ Nhận biết các đại diện của bộ sâu bọ, các loài có tên cá thuộc  lớp thú ­ Đặc điểm của thú ăn thịt thích nghi với tập tính rình mồi Thông  ­ Hiểu được đặc điểm sinh sản của thú huyệt và vì sao thú huyệt  hiểu được xếp vào lớp thú 
  3. Vận dụng ­ Về các biện pháp bảo vệ loài động vật quý hiếm                 
  4.       PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC     KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                               MÔN: SINH HỌC – LỚP 7                                                                       Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm:    Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả  lời đúng nhất cho mỗi câu và   điền vào bảng kết quả ở phần bài làm. (từ câu 1­ 15) Câu 1. Môi trường sống của ếch là:   A. vừa nước và cạn.            B. vừa nước và đất. C. vừa nước và sinh vật. D. vừa đất và cạn. Câu 2. Nhom đông vât nao sau đây thuôc l ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ơp ĺ ương c ̃ ư? A. Êch giun, coc nha, thăn lăn. ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ B. Ca coc tam đao, êch giun, coc nha.  ́ ̀ C. Êch giun, răn rao, ca sâu ́ ́ ́ ́ D. Cá cóc tam đảo, cá chép, ễnh ương. Câu 3. Mô tả nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của chim bồ câu? A. Chi trước biến đổi thành cánh, thân hình thoi. B. Cơ thể có lông mao bao phủ, thân hình thoi, cổ dài. C. Chi trước biến đổi thành cánh da, chi sau có màng bơi. D. Cơ thể có lông vũ bao phủ, đầu gắn liền với thân thành một khối. Câu 4. Da khô, có vảy sừng của thằn lằn bóng có ý nghĩa là: A. Giúp bắt mồi dễ dàng hơn.                B. Giúp di chuyển dễ dàng hơn. C. Giúp giảm sự thoát hơi nước.     D. Giúp tự vệ tốt hơn. Câu 5.  Để thích nghi với tập tính rình mồi, thú ăn thịt phai co nh ̉ ́ ững đặc điểm nào sau đây? A. Các răng sắc, nhọn, răng cửa dài ra liên tục.      B. Chân có nệm thịt, vuốt cong, sắc thu vào nệm thịt. C. Chạy nhanh và dai sức để rượt đuổi con mồi. D.   Chi   trước   ngắn,   bàn   chân   rộng   có  vuốt. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây giúp đầu chim nhẹ: A. Mỏ sừng, hộp sọ hẹp.     B. Mỏ sừng, hàm có có răng. C. Mỏ sừng, hộp sọ rộng.     D. Mỏ sừng, hàm không có răng. Câu 7. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. Thằn lằn bóng         B. Thằn lằn bóng, cá sấu.         C. Rùa núi vàng,         D. Ba ba, thằn lằn  bóng. Câu 8. Dơi bay được là nhờ đặc điểm nào sau đây?  A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ.   B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng  da  C. Hai chi sau biến đổi thành cánh có lông vũ.              D. Hai chi sau biến đổi thành cánh có màng da Câu 9. Những loài nào sau đây có tên là “cá” nhưng lại thuộc lớp thú? A. Cá voi xanh, cá heo, cá ngừ. B. Cá voi lưng gù, cá sấu, cá trê. C. Cá voi sát thủ, cá chép, cá cơm. D. Cá voi xám, cá heo, cá nhà táng. Câu 10. Thân chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa:
  5. A. Giúp giảm trọng lượng khi bay. B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay. C. Giúp giảm sức cản không khí khi bay. D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí khi  bay  Câu 11. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thằn lằn? A. Chi có màng bơi.                                             B. Da tiết chất  nhầy.     C. Đẻ trứng và thụ tinh.                                        D. Cổ dài. Câu 12. Đầu ếch dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối có tác dụng gì? A. Làm giảm ma sát đi bơi.                                     B. Rẽ nước khi bơi                                               C. Giúp ếch định hướng.                                         D. Giúp ếch hô hấp.  Câu 13. Đặc điểm sinh sản nào sau đây là của thỏ? A. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.                                      B. Con đực có cơ quan giao phối tạm thời.         C. Thụ tinh trong, có hiện tượng thai sinh.                   D. Con non mới đẻ mở mắt, có lông mao.          Câu 14. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ? A. Chuột chũi và chuột chù                                             B. Chuột chù và chuột đồng C. Chuột đồng và chuột chũi                                           D. Sóc bay và chuột nhảy. Câu 15. Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm là: A. có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng hoặc có sừng. B. có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại C. có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có nhiều loài nhai lại D. có răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn dài, nhọn để xé mồi.         II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1đ) Trinh bay đăc điêm chung l ̀ ̀ ̣ ̉ ơp chim?  ́ Câu 17. (1đ) Sự sinh san cua thu Huy ̉ ̉ ́ ệt khác với các bộ khác ở đặc điểm nào? Vì sao thú Huyệt vẫn   được xếp vào lớp thú?  Câu 18.  (1đ)  Hãy giải thích vì sao  ếch thường sống  ở  nơi  ẩm  ướt, gần bờ  nước và bắt mồi về  đêm? Câu 19. (2đ) Hiện nay tê giác đang có nguy cơ  tuyệt chủng do săn bắt quá mức . Nhiều người tin  rằng sừng tê giác ngâm rượu uống có thể chữa bách bệnh kể cả ung thư, nhưng chưa có một nghiên  cứu nào thừa nhận tác dụng trên của sừng tê giác, ngược lại theo Đông y, sừng tê giác mang tính   lạnh nếu ngâm với rượu mang tính nóng có thể gây đột tử. a)  Vì sao số lượng tê giác càng ngày càng giảm? (0.5đ) b) Có phải sừng tê giác chữa được bách bệnh hay không? (0.5đ) c) Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ các loài động vật quý hiếm đặc biệt là tê giác? (1đ) BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………       PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC        KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                                MÔN: SINH HỌC 7          HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)  Đúng mỗi câu ghi 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A C B D A B D C D B C A C II. TỰ LUẬN: (5đ) Biểu  Câu Đáp án điểm 16 Đặc điểm chung của lớp chim (1 điểm) ­Chi trươc biên đôi thanh canh. ́ ́ ̉ ̀ ́ 0,2 ­Lông vu bao phu c ̃ ̉ ơ thể 0,2 ́ ̉ ưng không răng. ­Co mo s ̀ 0,2 ̣ ̉ ưng co vo đa vôi, tr ­Thu tinh trong, đe tr ́ ́ ̉ ́ ứng thu tinh đ ̣ ược âp n ́ ở ra con nhơ ̀ 0,2 ̣ ̉ ́ ̣ thân nhiêt cua bô me. ̀ ̣ ̣ ̀ ­La đông vât hăng nhiêt. ̣ 0,2 17       Sự sinh san cua thu Huy ̉ ̉ ́ ệt khác với các bộ khác ở đặc điểm nào?  (1 điểm) Vì sao thú Huyệt vẫn được xếp vào lớp thú? Thú Huyệt: không có hiện tượng thai sinh, đẻ trứng, chưa có núm vú 0,5đ Các bộ khác: có hiện tượng thai sinh, đẻ con, có núm vú Thú Huyệt vẫn được xếp vào lớp thú vì:     0,5đ ­ Có lông mao bao phủ ­ Có tuyến sữa, nuôi con bằng sữa
  7. 18         Ếch thường sống  ở  nơi  ẩm  ướt, gần bờ nước và thường bắt  (1đ) mồi về đêm vì: ­ Ếch chủ  yếu hô hấp qua da.  Da ếch cần  ẩm để  thực hiện khuyếch  0,5đ tán không khí dễ  dàng, nếu môi trường không đủ   ẩm, da  ếch bị  khô,   ếch không thực hiện được quá trình trao đổi khí sẽ chết. ­  Thức ăn chủ yếu của ếch là sâu bọ, sâu bọ hoạt động vào ban  0,5đ đêm nên ếch dễ dàng kiếm được mồi. Ngoài ra vào ban đêm, độ ẩm  thường cao hơn, nhiệt độ thấp hơn ban ngày nên cơ thể ếch ít bị  thoát hơi nước nên có thể lên bờ lâu hơn. 19 a. Do săn bắt quá mức. 0,5đ (2đ) b. Sừng tê giác không chữa được bách bệnh. 0,5đ c. Là hs em cần: (hs nêu được ý khác đúng vẫn cho điểm):      1đ ­ Chăm lo học tập để hiểu biết đúng, sai từ đó hành động đúng. ­ Nói “KHÔNG” với việc sử dụng sản phẩm làm từ động vật quý hiếm. ­ Khi phát hiện các hành vi săn bắt, buôn bán, vận chuyển các loài động vật   quý hiếm cần báo ngay cho cơ quan chức năng ­ Tuyên truyền cho bạn bè, gia đình trong vấn đề bảo tồn động vật hoang  dã.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2