intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức đã học từ bài 20 đến bài 37 SGK sinh 8 2. Năng lực - Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc khi làm bài. - Có thái độ tích cực, tìm tòi, yêu thích môn học. II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC, LỚP 8 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: Bài 37: Phân tích một khẩu phần ăn cho trước - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu, Vận dụng: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm Nội dung MỨC ĐỘ Tổng số Nhận Thông Vận Vận dụng Điểm câu biết hiểu dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hô hấp 2 2 1 1 1 5 2 Tiêu hóa 5 1 4 1 2 9 3,5 Trao đổi chất và 1 1 2 3 1 6 3 năng lượng Số câu 1 8 1 4 8 1 0 3 20 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 0 2,0 1,0 0 3,0 7,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  2. 2. Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Hô hấp (4 tiết) ∙ Định nghĩa – Biết được hô hấp là quá 1 C1 ∙ Quá trình hô hấp Nhận biết trình như thế nào ∙ Biện pháp có hệ -Các quá trình hô hấp 1 C2 hô hấp khỏe mạnh - Hiểu đuộc các quá trình hô hấp diễn ra như thế nào – HIểu được quá trình 1 C4 Thông thông khí ở phổi và thông hiểu khí ở tế bàos -Trình bày được để có một 1 C5 hệ hô hấp khỏe mạnh – Vận dụng được hiểu 1 C3 biết vào giải thích một số Vận dụng hiện tượng – Vận dụng được hiểu biết 1 Vận dụng vào giải thích một số hiện cao tượng 2. Tiêu hóa (6 tiết) ∙ Tiêu hóa ở Biết được quá trình tiêu 1 5 C6,7, 8,9,10 khoang miệng hóa ở khoang miệng, dạ ∙ Thực hành Nhận biết dày, ruột non, ruột già . Tiêu hóa ở dạ dày . Tiêu hóa ở ruột non Thông Hiểu được quá trình hấp . Hấp thụ dinh hiểu thụ chất dinh dưỡng , biến dưỡng và thải đổi lí học và hóa học trong phân ống tiêu hóa . Vệ sinh tiêu hóa Vận dụng -Biện pháp có hệ tiêu hóa 1 4 C2 C11,12,13,14 và vận khỏe mạnh dụng cao - Giải thích một số hiện tượng thực tế 3. Trao đổi chất và năng lượng (3 tiết) ∙ Trao đổi chất Nhận biết – Phân biệt được hai nhóm 2 C15 ∙ Chuyển hóa động vật không xương . Vitamin và muối sống và có xương sống.
  3. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) khoáng - Biết VTM là gì và các . Tiêu chuẩn ăn loại VTM và muối khoáng uống và nguyên Thông Hiểu được vai trò của các 1 2 C19,20 tắc lập khẩu phần hiểu loại vitamin và muối ăn khoáng, nguyên tắc lập .Thực hành khẩu phần ăn Vận dụng - Giải thích một số hiện 3 C16.17.18 và vận tượng thực tế dụng cao
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 005 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Hêrôin B. Côcain C. Moocphin D. Nicôtin Câu 2. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Tiểu đường B. Ung thư C. Lao phổi D. Thống phong Câu 3. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn Câu 4. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 5. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 6. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 7. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ? A. Họng B. Thực quản C. Lưỡi D. Khí quản Câu 8. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ? A. Hai bên mang tai B. Dưới lưỡi C. Dưới hàm D. Vòm họng Câu 9. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. Câu 10. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu A. đóng tâm vị. B. mở môn vị. C. đóng môn vị. D. mở tâm vị. Câu 11. Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành A. glucôzơ. B. axit béo. C. axit amin. D. glixêrol. Câu 12. Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu ? A. Tim B. Dạ dày C. Thận D. Gan Câu 13. Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ? A. Uống nước lọc B. Ăn kem C. Uống sinh tố bằng ống hút D. Ăn rau xanh Câu 14. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón ? 1. Ăn nhiều rau xanh
  5. 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D.1, 2, 3 Câu 15. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Giải phóng năng lượng B. Tổng hợp chất vào cơ thể C. Tích luỹ năng lượng D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản Câu 16. Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành A. quang năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. hoá năng. Câu 17. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ? A. Asen B. Kẽm C. Đồng D. Sắt Câu 18. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? A. Iốt B. Canxi C. K D. Sắt Câu 19. Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là A. vitamin D B. vitamin A. C. vitamin C. D. vitamin E. Câu 20. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. nước mô. B. dịch bạch huyết. C. máu. D. nước bọt. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Các loại thức ăn được tiêu hóa hóa học ở ruột non như thế nào? Câu 2: ( 2 điểm) Theo em vitamin C đóng vai trò gì đối với cơ thể? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ăn và biện pháp để có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh? Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích hiện tượng a. Hàng ngày ta nên tập hít thở sâu? b. Khi nhai cơm lâu ta thấy có vị ngọt?
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 001 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ B. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic D. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi Câu 2. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Thống phong B. Lao phổi C. Tiểu đường D. Ung thư Câu 3. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào và hai lần thở ra. D. một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 4. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản B. Tích luỹ năng lượng C. Tổng hợp chất vào cơ thể D. Giải phóng năng lượng Câu 5. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày Câu 6. Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành A. glucôzơ. B. axit amin. C. axit béo. D. glixêrol. Câu 7. Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ? A. Uống sinh tố bằng ống hút B. Uống nước lọc C. Ăn kem D. Ăn rau xanh Câu 8. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu A. đóng môn vị. B. mở tâm vị. C. đóng tâm vị. D. mở môn vị. Câu 9. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co D. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co Câu 10. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? A. Sắt B. K C. Iốt D. Canxi Câu 11. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón ? 1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc A. 1, 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2
  7. Câu 12. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Ruột già B. Ruột non C. Ruột thừa D. Dạ dày Câu 13. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ? A. Hai bên mang tai B. Dưới hàm C. Dưới lưỡi D. Vòm họng Câu 14. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Moocphin B. Hêrôin C. Côcain D. Nicôtin Câu 15. Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu ? A. Gan B. Dạ dày C. Tim D. Thận Câu 16. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ? A. Sắt B. Đồng C. Kẽm D. Asen Câu 17. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. máu. B. nước bọt. C. dịch bạch huyết. D. nước mô. Câu 18. Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là A. vitamin D B. vitamin C. C. vitamin K D. vitamin B1 Câu 19. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ? A. Họng B. Lưỡi C. Thực quản D. Khí quản Câu 20. Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hoá năng. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Các loại thức ăn được tiêu hóa hóa học ở ruột non như thế nào? Câu 2: ( 2 điểm) Theo em vitamin C đóng vai trò gì đối với cơ thể? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ăn và biện pháp để có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh? Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích hiện tượng a. Hàng ngày ta nên tập hít thở sâu? b. Khi nhai cơm lâu ta thấy có vị ngọt?
  8. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 002 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ? A. Asen B. Sắt C. Kẽm D. Đồng Câu 2. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón ? 1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 2, 3 D. 1, 2 Câu 3. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ? A. Thực quản B. Họng C. Lưỡi D. Khí quản Câu 4. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn B. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co C. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn D. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co Câu 5. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn D. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. Câu 6. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. một lần hít vào và một lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 7. Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành A. quang năng. B. điện năng. C. nhiệt năng. D. hoá năng. Câu 8. Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành A. glixêrol. B. axit béo. C. glucôzơ. D. axit amin. Câu 9. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. máu. B. nước mô. C. nước bọt. D. dịch bạch huyết. Câu 10. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản B. Giải phóng năng lượng C. Tích luỹ năng lượng D. Tổng hợp chất vào cơ thể Câu 11. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Nicôtin B. Moocphin C. Côcain D. Hêrôin Câu 12. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu A. mở tâm vị. B. đóng môn vị. C. đóng tâm vị. D. mở môn vị.
  9. Câu 13. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? A. Sắt B. Iốt C. K D. Canxi Câu 14. Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là A. vitamin D B. vitamin C. C. vitamin K D. vitamin B1 Câu 15. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ D. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi Câu 16. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Ung thư B. Thống phong C. Tiểu đường D. Lao phổi Câu 17. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ? A. Hai bên mang tai B. Vòm họng C. Dưới lưỡi D. Dưới hàm Câu 18. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Ruột già B. Dạ dày C. Ruột thừa D. Ruột non Câu 19. Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ? A. Ăn kem B. Uống nước lọc C. Ăn rau xanh D. Uống sinh tố bằng ống hút Câu 20. Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu ? A. Thận B. Tim C. Dạ dày D. Gan II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Các loại thức ăn được tiêu hóa hóa học ở ruột non như thế nào? Câu 2: ( 2 điểm) Theo em vitamin C đóng vai trò gì đối với cơ thể? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ăn và biện pháp để có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh? Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích hiện tượng a. Hàng ngày ta nên tập hít thở sâu? b. Khi nhai cơm lâu ta thấy có vị ngọt?
  10. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 003 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1.Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu? A. Thận B. Tim C. Gan D. Dạ dày Câu 2. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co D. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co Câu 3. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Tổng hợp chất vào cơ thể B. Giải phóng năng lượng C. Tích luỹ năng lượng D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản Câu 4. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón ? 1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 3 Câu 5. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Ruột già B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột thừa Câu 6. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ? A. Khí quản B. Lưỡi C. Thực quản D. Họng Câu 7. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Ung thư B. Thống phong C. Tiểu đường D. Lao phổi Câu 8. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ? A. Đồng B. Asen C. Sắt D. Kẽm Câu 9. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. một lần hít vào và hai lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 10. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic C. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 11. Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành
  11. A. glixêrol. B. axit amin. C. glucôzơ. D. axit béo. Câu 12. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn B. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày Câu 13. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ? A. Vòm họng B. Hai bên mang tai C. Dưới lưỡi D. Dưới hàm Câu 14. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu A. mở tâm vị. B. đóng tâm vị. C. mở môn vị. D. đóng môn vị. Câu 15. Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành A. hoá năng. B. nhiệt năng. C. điện năng. D. quang năng. Câu 16. Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là A. vitamin D B. vitamin C. C. vitamin K D. vitamin B1 Câu 17. Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ? A. Uống nước lọc B. Ăn kem C. Ăn rau xanh D. Uống sinh tố bằng ống hút Câu 18. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Moocphin B. Nicôtin C. Côcain D. Hêrôin Câu 19. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? A. Sắt B. K C. Canxi D. Iốt Câu 20. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. nước mô. B. nước bọt. C. dịch bạch huyết. D. máu. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Các loại thức ăn được tiêu hóa hóa học ở ruột non như thế nào? Câu 2: ( 2 điểm) Theo em vitamin C đóng vai trò gì đối với cơ thể? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ăn và biện pháp để có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh? Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích hiện tượng a. Hàng ngày ta nên tập hít thở sâu? b. Khi nhai cơm lâu ta thấy có vị ngọt?
  12. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 004 Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ? A. Họng B. Lưỡi C. Khí quản D. Thực quản Câu 2. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Giải phóng năng lượng B. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản C. Tích luỹ năng lượng D. Tổng hợp chất vào cơ thể Câu 3. Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? A. K B. Sắt C. Iốt D. Canxi Câu 4. Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành A. điện năng. B. hoá năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 5. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Ruột thừa Câu 6. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Thống phong B. Tiểu đường C. Ung thư D. Lao phổi Câu 7. Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. dịch bạch huyết. B. máu. C. nước mô. D. nước bọt. Câu 8. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón ? 1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2 Câu 9. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ? A. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn C. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn Câu 10. Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu ? A. Tim B. Dạ dày C. Gan D. Thận Câu 11. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào và một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra.
  13. Câu 12. Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là A. vitamin D B. vitamin C. C. vitamin K D. vitamin B1 Câu 13. Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ? A. Ăn rau xanh B. Ăn kem C. Uống nước lọc D. Uống sinh tố bằng ống hút Câu 14. Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành A. glucôzơ. B. glixêrol. C. axit béo. D. axit amin. Câu 15. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. D. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn Câu 16. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ? A. Hai bên mang tai B. Dưới lưỡi C. Dưới hàm D. Vòm họng Câu 17. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Moocphin B. Nicôtin C. Côcain D. Hêrôin Câu 18. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ B. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic C. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic Câu 19. Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người ? A. Đồng B. Kẽm C. Asen D. Sắt Câu 20. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu A. mở tâm vị. B. đóng tâm vị. C. mở môn vị. D. đóng môn vị. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Các loại thức ăn được tiêu hóa hóa học ở ruột non như thế nào? Câu 2: ( 2 điểm) Theo em vitamin C đóng vai trò gì đối với cơ thể? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ăn và biện pháp để có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh? Câu 3: ( 1 điểm) Giải thích hiện tượng a. Hàng ngày ta nên tập hít thở sâu? b. Khi nhai cơm lâu ta thấy có vị ngọt?
  14. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 001 C B D B C B C A D B A B A D A A D A B B 002 B B C D A A C D B C A B C A A D A D A D 003 C D C A C B D C D B B C B D B A B B B A 004 B C A C C D C A A C C A B D A A B D D D 005 D C C C B C C A D C C D B D C C D C A A II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Hướng dẫn chấm Điểm 2 Câu 1 (2,0 điểm) - - Vai trò của VTV C : giúp điều trị mệt mỏi do cúm hoặc sau bệnh, tăng Câu sức đề kháng cơ thể, mau lành vết thương, Ngừa cháy nắng,đẹp da,... 2 (2,0 - Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần ăn 0,75 điểm) + Đảm bảo phù hợp nhu cầu của từng đối tượng. 0,75 + Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ cung cấp đủ muối khoáng và vitamin. + Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể - Biện pháp để có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh: ăn uống hợp lí, ít ăn 0,5 chua, mặn, ngọt, cay, tâp thể dục... Câu Giải thích đúng mỗi câu đuộc 0,5 điểm 3 a. Lợi ích của việc hít thở sâu (1,0 Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn
  15. điểm) đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. Ngoài ra, Hít thở sâu giúp bảo vệ cơ thể chống lại các vấn đề hô hấp. Thở sâu làm nở phổi và tăng cường hoạt động của phổi.Hít thở sâu 0,5 cung cấp cho cơ thể lượng lớn oxy, mở rộng phổi và điều hòa tuần hoàn máu.... b. Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì tinh bột trong cơm đã chịu tác dụng của enzim amilaza trong nước bọt và biến đổi một 0,5 thành phần thành đường mantôzơ, đường này đã tác động vào các gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giác ngọt. * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, GV chấm cho điểm tối đa theo thang điểm. Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Phạm Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1