![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên Xã
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên Xã”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên Xã
- MA TRẬN KIỂM TRA CGIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20212022 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Các mức độ nhận Tổng Nội dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Biết được Phương Chủ đề 1: một số pháp tạo Ứng dụng ứng dụng giống chủ di truyền trong di yếu truyền Số câu 6 c 1 c 7 c Số điểm 2 đ 1 đ 3 đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% Trong thực tiễn sản xuất, cần Biết được phải làm các nhân gì để tránh Chủ đề 2: tố sinh thái sự cạnh Sinh vật của môi tranh gay và môi trường và gắt giữa trường mối quan các cá thể hệ của sinh vật, chúng. làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng Số câu 6 c 1 c 7 c Số điểm 2 đ 2 đ 4 đ Tỉ lệ % 20% 20% 40% Chủ đề 3: Hiểu được Ví dụ về
- một hệ sinh thái, khái niệm phân tích quần thể, Hệ sinh các thành quần xã và thái phần chính hệ sinh trong hệ thái. sinh thái đó. Số câu 3 c 1 c 4 c Số điểm 1 đ 2 đ 3 đ Tỉ lệ % 10% 20% 30% Tổng Số câu 12 c 4 c 1 c 1 c 18 c Số điểm 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II XÃ NĂM HỌC: 20212022 LA ÊÊ – CHƠ CHUN Họ và tên HS:………………………… MÔN: SINH HỌC LỚP 9 SBD:…………………Phòng thi:…… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:……… Lời phê của Chữ ký GT giáo viên Điểm Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 ĐỀ BÀI:
- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm): Chọn phương án đúng nhất Câu 1: Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì? A. Công nghệ tế B. Công nghệ gen. C. Kỹ thuật D. Công nghệ sinh bào. PCR. học. Câu 2: Đâu không phải là ứng dụng của công nghệ gen? A. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới. B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen. C. Nhân bản vô tính ở động vật. D. Tạo động vật biến đổi gen. Câu 3: Trong kỹ thuật gen, các tế bào nhận được dùng phổ biến hiện nay là gì? A. Nấm men, nấm mốc. B. Nấm men, vi khuẩn E.coli. C. Nấm mốc, vi khuẩn E.coli. D. Vi khuẩn E.coli. Câu 4: Hoocmon nào sau đây được dùng để điều trị bệnh đái tháo đường? A. Glucagon B. Adrenaline C. Tiroxin D. Insulin Câu 5: Đâu không phải là ưu điểm của chọn lọc hàng loạt?
- A. Thao tác đơn B. Dễ thực hiện. C. Khó nhầm lẫn. D. Ít tốn kém. giản. Câu 6: Đâu là ưu điểm của chọn lọc cá thể? A. Dễ thực hiện. B. Giá thành thấp. C. Kết quả nhanh. D. Có thể áp dụng rộng rãi. Câu 7: Các nhân tố sinh thái A. chỉ ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật B. thay đổi theo từng môi trường và thời gian C. chỉ gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người D. gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh. Câu 8: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ. Câu 9: Cây nào trong các cây sau thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Cây xoài B. Cây dong riềng C. Cây lá lốt D. Cây lưỡi hổ
- Câu 10: Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, cú mèo, trâu, chó, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là A. cáo, chồn, cú B. cáo, dơi, chồn, cú C. cáo, dơi, D. cáo, dơi, cú mèo. mèo. chồn. mèo. Câu 11: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau A. Hổ B. Thằn lằn C. Cú mèo D. Cừu Câu 12: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì? A. Hỗ trợ B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Cạnh tranh Câu 13: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. Câu 14: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là A. quần xã sinh B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. hệ thống quần vật. thể. Câu 15: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên? A. Bể cá cảnh B. Cánh đồng C. Rừng nhiệt D. Công viên đới
- II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5.0 điểm): Câu 1 (1 điểm): Trong chọn giống vật nuôi, chủ yếu người ta dùng phương pháp nào? Tại sao? Cho ví dụ. Câu 2 (2 điểm): Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng. Câu 3 (2 điểm): Hãy cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó. HẾT BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20212022 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm): Mỗi câu đúng 0.33 điểm, 2 câu đúng 0.7 điểm, 3 câu đúng 1 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá p A C B D C C B B A B B A D A C án II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5.0 điểm): Nội dung cần đạt Điể Câ m u Trong chọn giống vật nuôi, lai giống là phương pháp chủ yếu để tạo nguồn biến dị cho chọn giống mới, cải tạo giống có năng suất 0.5 thấp và tạo ưu thế lai vì quá trình tạo giống mới đòi hỏi thời gian rất dài và chi phí rất lớn. Ví dụ: Lai kinh tế: 1 + Bò vàng Thanh Hoá x Bò Hônsten Hà Lan + Vịt bầu x Vịt cỏ 0.5 + Vịt cỏ x Vịt Anh Đào + Gà ri x Gà mía + Gà ri x Gà tam hoàng 2 Để giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật người ta thường áp dụng các biện pháp sau: Trong trồng trọt: trồng cây với mật độ thích hợp. kết hợp tỉa thưa 1 cây, bón phân và tưới nước đầy đủ, tạo điều kiện cho cây trồng phát triển tốt, năng suất cao. Đối với chăn nuôi: Khi đàn quá đông, nhu cầu về thức ăn, chỗ ở trở
- nên thiếu thốn, môi trường bị ô nhiễm ta cần tách đàn, cung cấp đầy đủ thức ăn cho chúng kết hợp vệ sinh môi trường sạch sẽ, tạo điều kiện cho vật nuôi phát triển tốt 1 Ví dụ hệ sinh thái dưới nước ở một ao, gồm có các thành phần chính 1 Sinh vật sản xuất: rong, bèo, cây thủy sinh, tảo. Sinh vật tiêu thụ cấp 1: cá nhỏ, tôm, động vật nổi, tép, cua. 3 Sinh vật tiêu thụ cấp 2: cá vừa. Sinh vật tiêu thụ cấp 3: cá lớn. Sinh vật phản giải: vi sinh vật. 1
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
159 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
44 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
58 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
50 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
41 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
51 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
40 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
35 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
35 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
34 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
54 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
44 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
43 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
46 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
35 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
62 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)