Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: SINH 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức đã học từ bài 34 đến bài 48 SGK sinh 9 2. Năng lực - Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc khi làm bài. - Có thái độ tích cực, tìm tòi, yêu thích môn học. II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC, LỚP 9 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: Bài 48: Quần thể người - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm (tỉ lệ 100% trắc nghiệm,). - Cấu trúc: 100 trắc nghiệm Nội dung MỨC ĐỘ Tổng số Thông Vận dụng Điểm Nhận biết Vận dụng câu hiểu cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ứn dụng di truyền 5 4 2 1 12 2 học Môi trường và các 7 6 4 2 19 3,5 nhân tố sinh thái Hệ sinh thái 4 2 2 1 9 3 Số câu 0 16 0 12 0 8 0 4 10,00 10, Điểm số 0 4,0 0 3,0 0 2,0 0 1,0 10 0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- 2. Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 1. Ứng dụng di truyền học (4 tiết) ∙ Thoái hóa do tự – biết thế nào là thoái hóa do 2 C1 C2 thụ phấn và giao Nhận biết tự thụ và giao phối cận huyết phối gần -thế nào là ưu thế lai 3 C3 C4 C5 ∙ Ưu thế lai - Hiểu được nguyên nhân 1 C6 ∙ Các phương hiện tượng thoái hóa và các pháp chọn lọc 1 C7 Thông phương pháp tạo ưu thế lai . Thực hành hiểu -Trình bày được phương 1 C9 pháp chọn lọc – Vận dụng nhận biết thực tế 2 C10 C11 Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết 1 C8 Vận dụng vào giải thích một số hiện cao tượng 2. Sinh vật và môi trường (6 tiết) ∙ Môi trường và – Biết được môi trường là gì 6 C12, 13, 14, 15, các nhân tố sinh - Các nhân tố sinh thái 16, 18, 19 thái ảnh hưởng đến sinh ∙ Ảnh hưởng của Nhận biết vật ánh sang, độ ẩm, - Biết các mối quan hệ nhiệt độ lên sinh giữa sinh vật cùng vật loài và khác loài . Ảnh hưởng lẫn Thông – Hiểu được sự ảnh của các 4 C17, nhau giữa các hiểu nhân tố sinh thái lên sinh vật 20,21,22,23,24, sinh vật -Lấy được VD về sự ảnh . Thực hành hưởng đó Vận dụng - Giải thích một số hiện C25,39,25,27 và vận tượng thực tế dụng cao 3. Hệ sinh thái (2 tiết) ∙ Quần thể sinh Nhận biết – nhận biết được quần thể 7 C38,39,40,36,37 vật sinh vật là gì và lấy được VD ∙ Quân thể người – nhận biết đuộc quần thể sinh vật là gì và lấy được VD
- Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) Thông Hiểu đuộc quần thể người 5 C31,33,35 hiểu khác với các quần thể sinh vật khác Vận dụng - Giải thích một số hiện C36, 32,34 và vận tượng thực tế dụng cao
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 005 Môn: SINH 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Đâu không phải là biểu hiện của thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn? A. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có sức sống mạnh, sinh trưởng tốt. B. Các cá thể của thế hệ kế tiếp phát triển chậm. C. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có năng suất giảm và có thể chết. D. Một số cá thể có thể bị bệnh bạch tạng, thân lùn. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về khái niệm giao phối gần? A. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ. B. Giao phối gần là sự giao phối giữa các cá thể cùng loài khác nhau. C. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái. D. Giao phối gần là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái. Câu 3. Sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái được gọi là gì? A. Giao phối cận huyết. B. Thụ tinh nhân tạo. C. Ngẫu phối. D. Tự giao phối Câu 4.Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để A. duy trì một số tính trạng mong muốn. B. tạo dòng thuần. C. tạo ưu thế lai. D. chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. Câu 5. Vì sao một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt hoặc động vật thường xuyên giao phối gần không bị thoái hóa khi tự thụ phấn hay giao phối cận huyết? A. Do chúng mang cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng. B. Do chúng có những gen có khả năng kiềm hãm sự biểu hiện bệnh của các cặp gen đồng hợp. C. Do khả năng gây bệnh của các gen đã bị bất hoạt. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 6. Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơ, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì? A. Ưu thế lai. B. Thoái hóa. C. Dòng thuần. D. Tự thụ phấn. Câu 7. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào? A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế. Câu 8. Phương pháp lai khác dòng được sử dụng rộng rãi ở thực vật nào sau đây? A. Ngô, lúa. B. Nha đam, mía. C. Chè, hoa hồng. D. Bắp cải, cà rốt. Câu 9. Ở nước ta, lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào? A. Dùng con đực thuộc giống trong nước cho giao phối với con cái thuốc giống thuần nhập nội. B. Dùng con cái thuộc giống trong nước cho giao phối với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội. C. Dùng con đực và con cái ở trong nước cho giao phối với nhau. D. Dùng con đực và con cái nhập từ nước ngoài về cho giao phối với nhau. Câu 10. Muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng phương pháp gì? A. Nhân giống vô tính. B. Nhân giống hữu tính. C. Lai phân tích. D. Lai kinh tế. Câu 11. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác. C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác. D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác Câu 12. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật A. không phụ thuộc vào mức độ tác động của chúng.
- B. tỉ lệ thuận vào mức độ tác động của chúng C. tỉ lệ nghịch vào mức độ tác động của chúng D. tùy thuộc vào mức độ tác động của chúng. Câu 13. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất định. Câu 14. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 15. Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ. Câu 16. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá dày, thân cao hơn so với cây sống trong bóng râm. B. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá mỏng, thân thấp, có nhiều cành, tán rộng hơn so với cây sống trong bóng râm. C. Các cây sống ở nơi quang đãng có kích thước, hình dạng của lá và thân không đổi so với cây sống trong bóng râm. D. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá to, dày hơn so với cây sống trong bóng râm Câu 17. Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt, trầu không. B. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. C. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng. D. Lá lốt. Câu 18. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. Ánh sáng ảnh hưởng nhiều đến hoạt động sinh lí của thực vật như hoạt động quang hợp, hô hấp… và khả năng hút nước của cây. B. Nhóm cây ưa bóng bao gồm những cây chỉ tồn tại được ở nơi có ánh sáng yếu. C. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới các đặc điểm hình thái của cây. D. Ảnh hưởng của ánh sáng không tác động lên các đặc điểm sinh lý của cây. Câu 19. Cho các loài động vật sau: cáo, dê, dơi, chồn, cú mèo, trâu, chó, nai. Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là A. cáo, chồn, cú mèo. B. chuột, dơi, cú mèo. C. cáo, dơi, chồn. D. cáo, tắc kè, cú mèo. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa bóng? A. Có phiến lá mỏng B. Mô giậu kém phát triển C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất D. Mọc dưới tán của cây khác Câu 21. Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Cá, ếch, nhái, bò sát. B. Cá, chim, thú, con người. C. Chim, thú, con người. D. Thực vật, cá, chim, thú. Câu 22. Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển. D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. Câu 23. Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn kém A. Cây rêu B. Cây xoài C. Cây xương rồng D. Cây bắp cải Câu 24. Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa khô A. Thằn lằn B. Hà mã C. Giun đất D. Hải cẩu Câu 25. Cho các ví dụ sau 1. Giun sán sống trong dạ dày của động vật. 2. Địa y sống bám trên cành cây. 3. Cá ép bám vào rùa biển. 4. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu.
- Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Hãy lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nguồn thức ăn nhanh chóng. C. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn. D. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng nguồn thức ăn. Câu 27. Quan hệ cộng sinh là A. sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài. B. sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật . C. sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. D. sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó. Câu 28. Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh? A. Địa y sống bám trên cành cây. B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. D. Giun đũa sống trong ruột người. Câu 29. Ví dụ về nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn là quan hệ A. hỗ trợ B. hội sinh C. hợp tác D. cạnh tranh Câu 30. Cho các phát biểu sau 1) Các sinh vật sống cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau. 2) Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hỗ trợ hoặc đối địch với nhau. 3) Địa y sống bám trên cây gỗ thuộc quan hệ ký sinh- bán kí sinh. 4) Tảo biển tiết chất độc vào môi trường nước gây tử vong cho nhiều loài tôm cá thuộc quan hệ ức chế cảm nhiễm. Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4) Câu 31. Quần thể sinh vật là A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. D. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 32. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. Câu 33. Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 34. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi. B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa. C. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.
- Câu 35. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Giới tính B. Lứa tuổi C. Mật độ D. Pháp luật Câu 36. Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế-xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có? A. Con người có lao động và tư duy, có khả năng cải tạo thiên nhiên. B. Con người có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh lý cơ thể. C. Con người có khả năng đi lại, hoạt động. D. Con người có khả năng ca hát, di chuyển Câu 37. Đặc điểm nào sau đây vừa có ở quần thể người vừa có ở các quần thể sinh vật khác? A. Mật độ B. Văn hóa C. Giáo dục D. Kinh tế Câu 38.Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau: (1) thiếu nơi ở; (2) thiếu lượng thực; (3) ô nhiễm môi trường; (4) nâng cao điều kiện sống cho người dân; (5) tài nguyên ít bị khai thác? A. (1); (2); (3) B. (4); (5) C. (1); (2) D. (1); (2); (5) Câu 39: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không thuộc hiện tượng tự tỉa cành tự nhiên? A. Số lượng cây mọc nhiều trong một diện tích nhỏ. B. Cây thiếu ánh sáng. C. Cây không lấy đủ dinh dưỡng. D. Cây lấy nước và chất dinh dưỡng, ánh sang đầy đủ Câu 40: Tháp dân số già có những đặc điểm gì? A. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình cao. C. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình cao. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 001 Môn: SINH 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt. B. Lá lốt, trầu không. C. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng. D. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. Câu 2. Đâu không phải là biểu hiện của thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn? A. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có sức sống mạnh, sinh trưởng tốt. B. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có năng suất giảm và có thể chết. C. Một số cá thể có thể bị bệnh bạch tạng, thân lùn. D. Các cá thể của thế hệ kế tiếp phát triển chậm. Câu 3. Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Chim, thú, con người. B. Thực vật, cá, chim, thú. C. Cá, chim, thú, con người. D. Cá, ếch, nhái, bò sát.
- Câu 4. Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơ, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì? A. Tự thụ phấn. B. Thoái hóa. C. Dòng thuần. D. Ưu thế lai. Câu 5. Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ. Câu 6. Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế-xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có? A. Con người có lao động và tư duy, có khả năng cải tạo thiên nhiên. B. Con người có khả năng đi lại, hoạt động. C. Con người có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh lý cơ thể. D. Con người có khả năng ca hát, di chuyển Câu 7. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. B. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. Câu 8. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào? A. Tự thụ phấn. B. Lai khác dòng. C. Lai phân tích. D. Lai kinh tế. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây vừa có ở quần thể người vừa có ở các quần thể sinh vật khác? A. Giáo dục B. Mật độ C. Kinh tế D. Văn hóa Câu 10. Ở nước ta, lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào? A. Dùng con đực thuộc giống trong nước cho giao phối với con cái thuốc giống thuần nhập nội. B. Dùng con đực và con cái ở trong nước cho giao phối với nhau. C. Dùng con cái thuộc giống trong nước cho giao phối với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội. D. Dùng con đực và con cái nhập từ nước ngoài về cho giao phối với nhau. Câu 11. Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm A. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. B. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển. D. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. Câu 12. Quần thể sinh vật là A. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. B. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. D. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. Câu 13. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. nhân tố sinh thái hữu sinh. B. một nhân tố sinh thái nhất định. C. tất cả các nhân tố sinh thái. D. nhân tố sinh thái vô sinh. Câu 14. Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa khô A. Thằn lằn B. Hà mã C. Giun đất D. Hải cẩu Câu 15. Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn kém A. Cây bắp cải B. Cây xương rồng C. Cây xoài D. Cây rêu Câu 16. Sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái được gọi là gì?
- A. Thụ tinh nhân tạo. B. Tự giao phối C. Ngẫu phối. D. Giao phối cận huyết. Câu 17. Tháp dân số già có những đặc điểm gì? A. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình cao. C. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình thấp. D. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình cao. Câu 18. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Lứa tuổi B. Giới tính C. Pháp luật D. Mật độ Câu 19. Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để A. tạo dòng thuần. B. tạo ưu thế lai. C. chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. D. duy trì một số tính trạng mong muốn. Câu 20. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. Nhóm cây ưa bóng bao gồm những cây chỉ tồn tại được ở nơi có ánh sáng yếu. B. Ảnh hưởng của ánh sáng không tác động lên các đặc điểm sinh lý của cây. C. Ánh sáng ảnh hưởng nhiều đến hoạt động sinh lí của thực vật như hoạt động quang hợp, hô hấp… và khả năng hút nước của cây. D. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới các đặc điểm hình thái của cây.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 002 Môn: SINH 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Đâu không phải là biểu hiện của thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn? A. Các cá thể của thế hệ kế tiếp phát triển chậm. B. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có sức sống mạnh, sinh trưởng tốt. C. Các cá thể của thế hệ kế tiếp có năng suất giảm và có thể chết. D. Một số cá thể có thể bị bệnh bạch tạng, thân lùn. Câu 2. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Mật độ B. Lứa tuổi C. Giới tính D. Pháp luật Câu 3. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào. B. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi. C. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa. D. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. Câu 4. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. một nhân tố sinh thái nhất định. B. nhân tố sinh thái vô sinh. C. tất cả các nhân tố sinh thái. D. nhân tố sinh thái hữu sinh. Câu 5. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không thuộc hiện tượng tự tỉa cành tự nhiên? A. Cây lấy nước và chất dinh dưỡng, ánh sang đầy đủ B. Cây không lấy đủ dinh dưỡng. C. Cây thiếu ánh sáng. D. Số lượng cây mọc nhiều trong một diện tích nhỏ. Câu 6. Quan hệ cộng sinh là A. sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài. B. sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật . C. sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. D. sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó. Câu 7. Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để A. duy trì một số tính trạng mong muốn. B. chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. C. tạo dòng thuần. D. tạo ưu thế lai. Câu 8. Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển. Câu 9. Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ. Câu 10. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (5), (6) B. (3), (5), (6), (8) C. (1), (2), (4), (7) D. (1), (2), (4), (5), (6) Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa bóng? A. Mô giậu kém phát triển B. Lá nằm nghiêng so với mặt đất
- C. Có phiến lá mỏng D. Mọc dưới tán của cây khác Câu 12. Cho các phát biểu sau 1) Các sinh vật sống cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau. 2) Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hỗ trợ hoặc đối địch với nhau. 3) Địa y sống bám trên cây gỗ thuộc quan hệ ký sinh- bán kí sinh. 4) Tảo biển tiết chất độc vào môi trường nước gây tử vong cho nhiều loài tôm cá thuộc quan hệ ức chế cảm nhiễm. Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 13. Ở nước ta, lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào? A. Dùng con đực thuộc giống trong nước cho giao phối với con cái thuốc giống thuần nhập nội. B. Dùng con cái thuộc giống trong nước cho giao phối với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội. C. Dùng con đực và con cái nhập từ nước ngoài về cho giao phối với nhau. D. Dùng con đực và con cái ở trong nước cho giao phối với nhau. Câu 14. Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơ, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì? A. Tự thụ phấn. B. Thoái hóa. C. Ưu thế lai. D. Dòng thuần. Câu 15. Để tạo ưu thế lai ở thực vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai nào? A. Lai kinh tế. B. Lai khác dòng. C. Tự thụ phấn. D. Lai phân tích. Câu 16. Ví dụ về nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn là quan hệ A. hợp tác B. hỗ trợ C. hội sinh D. cạnh tranh Câu 17. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật A. không phụ thuộc vào mức độ tác động của chúng. B. tỉ lệ nghịch vào mức độ tác động của chúng C. tỉ lệ thuận vào mức độ tác động của chúng D. tùy thuộc vào mức độ tác động của chúng. Câu 18. Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn kém A. Cây bắp cải B. Cây rêu C. Cây xương rồng D. Cây xoài Câu 19. Phương pháp lai khác dòng được sử dụng rộng rãi ở thực vật nào sau đây? A. Chè, hoa hồng. B. Nha đam, mía. C. Ngô, lúa. D. Bắp cải, cà rốt. Câu 20. Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Chim, thú, con người. B. Cá, ếch, nhái, bò sát. C. Thực vật, cá, chim, thú. D. Cá, chim, thú, con người.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 003 Môn: SINH 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. B. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào. C. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa. D. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi. Câu 2. Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. B. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. Câu 3. Muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng phương pháp gì? A. Nhân giống hữu tính. B. Nhân giống vô tính. C. Lai phân tích. D. Lai kinh tế. Câu 4. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. một nhân tố sinh thái nhất định. B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. nhân tố sinh thái vô sinh. D. tất cả các nhân tố sinh thái. Câu 5. Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng, bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng? A. Lá lốt, trầu không. B. Lá lốt. C. Bạch đàn, cây xoài, cây phương, bằng lăng. D. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. Câu 6. Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơ, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì? A. Ưu thế lai. B. Thoái hóa. C. Tự thụ phấn. D. Dòng thuần. Câu 7. Cho các ví dụ sau 1. Giun sán sống trong dạ dày của động vật. 2. Địa y sống bám trên cành cây. 3. Cá ép bám vào rùa biển. 4. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu.
- Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 8. Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ. D. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. Câu 9. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới các đặc điểm hình thái của cây. B. Ảnh hưởng của ánh sáng không tác động lên các đặc điểm sinh lý của cây. C. Nhóm cây ưa bóng bao gồm những cây chỉ tồn tại được ở nơi có ánh sáng yếu. D. Ánh sáng ảnh hưởng nhiều đến hoạt động sinh lí của thực vật như hoạt động quang hợp, hô hấp… và khả năng hút nước của cây. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây vừa có ở quần thể người vừa có ở các quần thể sinh vật khác? A. Văn hóa B. Giáo dục C. Kinh tế D. Mật độ Câu 11. Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh? A. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. B. Địa y sống bám trên cành cây. C. Giun đũa sống trong ruột người. D. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu. Câu 12. Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt? A. Cá, ếch, nhái, bò sát. B. Cá, chim, thú, con người. C. Thực vật, cá, chim, thú. D. Chim, thú, con người. Câu 13. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác C. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác. D. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác. Câu 14. Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để A. tạo ưu thế lai. B. duy trì một số tính trạng mong muốn. C. tạo dòng thuần. D. chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. Câu 15. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. Các cây sống ở nơi quang đãng có kích thước, hình dạng của lá và thân không đổi so với cây sống trong bóng râm. B. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá mỏng, thân thấp, có nhiều cành, tán rộng hơn so với cây sống trong bóng râm. C. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá dày, thân cao hơn so với cây sống trong bóng râm. D. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá to, dày hơn so với cây sống trong bóng râm Câu 16. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Mật độ B. Lứa tuổi C. Giới tính D. Pháp luật Câu 17. Cho các phát biểu sau 1) Các sinh vật sống cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau. 2) Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hỗ trợ hoặc đối địch với nhau. 3) Địa y sống bám trên cây gỗ thuộc quan hệ ký sinh- bán kí sinh. 4) Tảo biển tiết chất độc vào môi trường nước gây tử vong cho nhiều loài tôm cá thuộc quan hệ ức chế cảm nhiễm. Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 18. Cây sống nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng thường có đặc điểm A. phiến lá mỏng, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. B. phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển. C. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu kém phát triển. D. phiến lá dày, bản lá hẹp, mô giậu phát triển. Câu 19. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật
- A. tỉ lệ thuận vào mức độ tác động của chúng B. tùy thuộc vào mức độ tác động của chúng. C. không phụ thuộc vào mức độ tác động của chúng. D. tỉ lệ nghịch vào mức độ tác động của chúng Câu 20. Ví dụ về nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn là quan hệ A. hỗ trợ B. hội sinh C. cạnh tranh D. hợp tác TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 004 Môn: SINH 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. Ánh sáng ảnh hưởng nhiều đến hoạt động sinh lí của thực vật như hoạt động quang hợp, hô hấp… và khả năng hút nước của cây. B. Nhóm cây ưa bóng bao gồm những cây chỉ tồn tại được ở nơi có ánh sáng yếu. C. Ảnh hưởng của ánh sáng không tác động lên các đặc điểm sinh lý của cây. D. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới các đặc điểm hình thái của cây. Câu 2. Muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng phương pháp gì? A. Nhân giống hữu tính. B. Lai phân tích. C. Nhân giống vô tính. D. Lai kinh tế. Câu 3. Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có A. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật. B. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm. C. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ. D. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Câu 4. Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. Câu 5. Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác? A. Giới tính B. Mật độ C. Lứa tuổi D. Pháp luật Câu 6. Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa khô
- A. Hải cẩu B. Giun đất C. Thằn lằn D. Hà mã Câu 7. Cho các ví dụ sau 1. Giun sán sống trong dạ dày của động vật. 2. Địa y sống bám trên cành cây. 3. Cá ép bám vào rùa biển. 4. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu. Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8. Hãy lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nguồn thức ăn nhanh chóng. B. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng nguồn thức ăn. C. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. D. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn. Câu 9. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác. C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác. D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về khái niệm giao phối gần? A. Giao phối gần là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái. B. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con cái. C. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ. D. Giao phối gần là sự giao phối giữa các cá thể cùng loài khác nhau. Câu 11. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa. C. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi. D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào. Câu 12. Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn kém A. Cây xoài B. Cây rêu C. Cây xương rồng D. Cây bắp cải Câu 13. Ví dụ về nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn là quan hệ A. hội sinh B. cạnh tranh C. hợp tác D. hỗ trợ Câu 14. Quan hệ cộng sinh là A. sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật . B. sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó. C. sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. D. sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài. Câu 15. Ở nước ta, lai kinh tế được thực hiện dưới hình thức nào? A. Dùng con cái thuộc giống trong nước cho giao phối với con đực cao sản thuộc giống thuần nhập nội. B. Dùng con đực thuộc giống trong nước cho giao phối với con cái thuốc giống thuần nhập nội. C. Dùng con đực và con cái nhập từ nước ngoài về cho giao phối với nhau. D. Dùng con đực và con cái ở trong nước cho giao phối với nhau. Câu 16. Sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái được gọi là gì? A. Giao phối cận huyết. B. Thụ tinh nhân tạo. C. Ngẫu phối. D. Tự giao phối Câu 17. Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để
- A. duy trì một số tính trạng mong muốn. B. chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. C. tạo dòng thuần. D. tạo ưu thế lai. Câu 18. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. B. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. C. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. D. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Câu 19. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với A. nhân tố sinh thái vô sinh. B. nhân tố sinh thái hữu sinh. C. một nhân tố sinh thái nhất định. D. tất cả các nhân tố sinh thái. Câu 20. Hãy lựa chọn phát biểu đúng: A. Các cây sống ở nơi quang đãng có kích thước, hình dạng của lá và thân không đổi so với cây sống trong bóng râm. B. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá to, dày hơn so với cây sống trong bóng râm C. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá mỏng, thân thấp, có nhiều cành, tán rộng hơn so với cây sống trong bóng râm. D. Các cây sống ở nơi quang đãng có lá dày, thân cao hơn so với cây sống trong bóng râm.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: SINH 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút TRẮC NGHIỆM: (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20 001 B A D D B A A B B C A C B A D D B C B C 002 B D B A A B D B B C C C B C B A D B C B 003 D A B A A A A B D D D A A A C D C B B D 004 A C D C D C D D A B C B C A A A D B C D 005 A C A C A A C A B A A D D A B A A A B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 001 B B C D C B B B C C C B D B B A A D D D 002 B D C B B A A D D D C C D A C B D A A B 003 A C D A D D C A C B B B B B C B C C B D 004 C B C A C A A C C B C D C D C D D D C A 005 A B A A A C B C C B A D D A D A A A D B Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Phạm Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn