Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 Năm học 2022-2023 MÔN TIẾNG VIỆT - PHẦN ĐỌC -HIỂU (Thời gian làm bài: 35 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………… Lớp 4A........ Phòng ........ Số báo danh: …….. Giám thị: 1,…………… ….....….... 2,............................................. Số phách: ………. Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (3 điểm) II. ĐỌC HIỂU (7 điểm) ĐÔI TAI CỦA TÂM HỒN Một cô bé vừa gầy vừa thấp bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca. Cũng chỉ tại cô bé ấy lúc nào cũng chỉ mặc mỗi bộ quần áo vừa bẩn vừa cũ, lại rộng nữa. Cô bé buồn tủi khóc một mình trong công viên. Cô bé nghĩ: “Tại sao mình lại không được hát? Chẳng lẽ mình hát tồi đến thế sao?” Cô bé nghĩ mãi rồi cô cất giọng hát khe khẽ. Cô bé cứ hát hết bài này đến bài khác cho đến khi mệt lả mới thôi. “Cháu hát hay quá!” Một giọng nói vang lên: - Cảm ơn cháu, cháu gái bé nhỏ, cháu đã cho ta cả một buổi chiều thật vui vẻ. Cô bé ngẩn người. Người vừa khen cô bé là một ông cụ tóc bạc trắng. Ông cụ nói xong liền đứng dậy và chậm rãi bước đi. Hôm sau, khi cô bé đến công viên đã thấy cụ già ngồi ở chiếc ghế đá hôm trước, khuôn mặt hiền từ mỉm cười chào cô bé. Cô bé lại hát, cụ già vẫn chăm chú lắng nghe. Cụ vỗ tay nói lớn “Cảm ơn cháu, cháu gái bé nhỏ của ta, cháu hát hay quá!” Nói xong cụ già lại chậm rãi một mình bước đi. Cứ như vậy nhiều năm trôi qua, cô bé giờ đây đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng. Cô gái vẫn không quên cụ già ngồi tựa lưng vào thành ghế đá trong công viên nghe cô hát. Một buổi chiều mùa đông, cô gái đến công viên tìm cụ nhưng ở đó chỉ còn chiếc ghế đá trống không. “Cụ qua đời rồi. Cụ ấy bị điếc hơn 20 năm nay”. Cô bé sững người. Một cụ già ngày ngày vẫn chăm chú lắng nghe và khen cô hát lại là một người không có khả năng nghe? (Hoàng Phương) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Vì sao cô bé buồn tủi khóc một mình trong công viên? A. Vì cô không muốn học hát. B. Vì cô không có ai chơi cùng. C. Vì cô bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca Câu 2. (0,5 điểm) Cô bé đã làm gì trong công viên? A. Ngồi trò chuyện với cụ già. B. Ngắm những bông hoa trong công viên. C. Cất giọng hát khe khẽ hết bài này đến bài khác cho đến khi mệt lả.
- Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào nội dung bài đọc, điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các câu sau. A. Cụ già khen cô bé hát hay quá. B. Hôm sau, khi cô bé đến công viên đã thấy cụ già ngồi chờ nghe cô hát. C. Cụ già bị điếc 10 năm nay. Câu 4 (0,5 điểm) Tình tiết bất ngờ gây xúc động nhất trong câu chuyện là gì? A. Cụ già đã qua đời. B. Cô bé đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng. C. Cụ già vẫn lắng nghe và động viên cô hát lại là một người điếc, không có khả năng nghe. Câu 5. (1 điểm) Câu chuyện muốn nói với em điều gì? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 6. (0,5 điểm) Dấu gạch ngang trong trường hợp sau có tác dụng gì? Một giọng nói vang lên: - Cảm ơn cháu, cháu gái bé nhỏ, cháu đã cho ta cả một buổi chiều thật vui vẻ. A. Phần chú thích B. Các ý trong đoạn liệt kê C. Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật Câu 7. (0,5 điểm) Gạch chân các thành ngữ nói về lòng dũng cảm. Dám nghĩ dám làm; Đói cho sạch, rách cho thơm; Gan vàng dạ sắt; Chân lấm tay bùn ............................................................................................................................................. Câu 8. (1 điểm) Câu sau có phải là câu khiến không? Hãy đặt một câu khiến. Cháu hát hay quá! ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 9. (1 điểm) Xác định thành phần của câu sau và cho biết đây là loại câu kể gì? Ông cụ nói xong liền đứng dậy và chậm rãi bước đi. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 10. (1 điểm) Em hãy đặt một câu, trong đó có dùng dấu gạch ngang để chú thích. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 4 Năm học 2022-2023 MÔN TIẾNG VIÊT - PHẦN VIẾT (Thời gian làm bài: 55 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………… Lớp 4A........ Phòng ........ Số báo danh: …….. Giám thị: 1,…………… ….....….... 2,............................................. Số phách: ………. Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. Chính tả (3 điểm) Thắng biển (Sách Tiếng Việt 4, tập 2, tr 76, viết đoạn "Một tiếng ào ..... dòng nước mặn") ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. II. Tập làm văn (7 điểm) Hãy tả một cây bóng mát hoặc cây ăn quả mà em yêu thích. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn