Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Thới 2
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Thới 2’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Trần Thới 2
- Thứ........ngày........tháng 02 năm 2022 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chun Đọc Viết g Đề: I. TIẾNG VIỆT ĐỌC (10 điểm) Mỗi học sinh đọc đúng, rõ ràng và diễn cảm một đoạn văn hoặc khổ thơ (với tốc độ khoảng 110 tiếng/phút) trong các bài tập đã học từ tuần 15 đến tuần 21 (Tiếng Việt lớp 5 SGK tập 2) do học sinh bốc thăm. Trả lời được câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đã đọc theo yêu cầu của giáo viên. 1 Đọc thành tiếng: (3 điểm). GV chọn 5 bài cho học sinh bốc thăm đọc. 2 Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm). Bài: Hộp thư mật. TV5tập2, tr.62 * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hộp thư mật được đặt ở vị trí như thế nào ? (0,5điểm) A. bí mật, khó tìm B. dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất C. bí mật, được che giấu bởi các vật khác D. bí mật nhưng dễ thu hút Câu 2: Hộp thư mật được ngụy trang khéo léo như thế nào ? (0,5điểm) A. Che hộp thư kín đáo giữa những đám cỏ dày và rậm
- B. Bỏ báo cáo trong một chiếc hộp đánh răng C. Bao giờ hộp thư cũng được đặt tại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất. Nhiều lúc, người liên lạc còn gửi gắm vào đây một chút tình cảm của mình, thường bằng những vật gợi ra hình chữ V mà chỉ anh mới nhận thấy. D. Tất cả các ý trên Câu 3: Những vật gợi ra hình chũ V có ý nghĩa biểu tượng chỉ điều gì ? (0,5điểm) A. là lời chào chiến thắng B. là kí hiệu của hai ngón tay C. là lời chào thân mật D. tất cả các ý trên Câu 4: Nhân vật nhận hộp thư mật được nhắc đến trong câu chuyện có tên là gì ? (0,5điểm) A. Hữu Lâm B. Hải Long C. Phú Lâm D. Hai Long Câu 5: Qua những vật có hình chữ V nói lên những phẩm chất gì của những người làm nhiệm vụ liên lạc bí mật ? (0,5 điểm) A. lạc quan, biết yêu thương dân nghèo B. yêu Tổ quốc, cẩn thận, chăm chỉ C. yêu Tổ quốc, yêu đồng đội, sẵn sàng hi sinh vì sự nghiệp chung của dân tộ c D. tất cả các ý trên Câu 6: Hộp thư lần này anh Hai Long nhận được là gì ? (0,5 điểm)
- A. một ba lô B. một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng C. một biđông đựng nước D. một hộp cáctông Câu 7: Danh từ riêng chỉ tên người trong bài là: (0,5điểm) ..................................................................................................................................... ........ Câu 8: Khoanh vào cặp từ chỉ quan hệ của câu ghép sau: (1điểm) Tuy mặt đất lầy nhẵn thín nhưng không có một cọng cỏ mọc. Câu 9: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: (1điểm) Hai Long phóng xe về phía Phú Lâm tìm hộp thư mật. Chủ ngữ là: ............................................................................................................. Vị ngữ là: ............................................................................................................... Câu 10: Ý nghĩa câu chuyện Hộp thư mật ?. (1,5điểm) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................ II. TIẾNG VIỆT VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả: Nghe Viết. (3 điểm) Bài: Hà nội. TV5, tập 2 (tr 37) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................ 2. Tập làm văm: (7 điểm) Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích nhất ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..........................
- HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 HỌC KÌ I I. Tiếng Việt (đọc) 1. Đọc thành tiếng: 3 điểm 2. Đọc thầm để làm bài tập: 7 điểm Câu 1: (0,5 điểm) ý B. dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất Câu 2:(0,5 điểm) ý C. Bao giờ hộp thư cũng được đặt tại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất. Nhiều lúc, người liên lạc còn gửi gắm vào đây một chút tình cảm của mình, thường bằng những vật gợi ra hình chữ V mà chỉ anh mới nhận thấy. Câu 3: (0,5 điểm) ý A. là lời chào chiến thắng Câu 4: (0,5 điểm) ý D. Hai Long Câu 5: (0,5 điểm) ý D. tất cả các ý trên Câu 6: (0,5 điểm) ý B. một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng Câu 7: (0,5 điểm) Danh từ riêng chỉ tên người trong bài là: Hai Long Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào cặp từ chỉ quan hệ của câu ghép sau: (1điểm) Tuy mặt đất lầy nhẵn thín nhưng không có một cọng cỏ mọc. Câu 9: (1 điểm) Hai Long / phóng xe về phía Phú Lâm tìm hộp thư mật. chủ ngữ vị ngữ Câu 10: Ý nghĩa câu chuyện Hộp thư mật ?. (1,5điểm) Ca ngợi Hai Long và những chiến sĩ tình báo hoạt động trong lòng địch vô cùng kiên định, dũng cảm, mưu trí giữ vững đường dây liên lạc, góp phần vào thắng lợi chung của toàn dân tộc. II. Tiếng Việt (viết) 1. Chính tả: 3 điểm 2. Tập làm văn: 7 điểm + Điểm 7: Bài viết đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày rõ ba phần (MB, TB, KB). Lời văn phải gãy gọn, sinh động, dùng từ ngữ miêu tả phù hợp, biết sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hóa để miêu tả, chữ viết rõ ràng không mắc lỗi chính tả, chấm, phẩy tròn câu, trình bày sạch sẽ. Bài viết ít nhất 15 câu. + Điểm 5 đến 6: Bài viết đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày rõ ba phần (MB, TB, KB). Lời văn phải gãy gọn, sinh động, dùng từ ngữ miêu tả phù hợp, biết sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hóa để miêu tả, chữ viết rõ ràng, chấm, phẩy tròn câu, trình bày sạch sẽ. Bài viết mắc không quá 6 lỗi chính tả.
- + Điểm 4 đến 4,5: Bài viết đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày rõ ba phần (MB, TB, KB). Lời văn chưa gãy gọn, dùng một số từ ngữ miêu tả chưa phù hợp, chữ viết chưa rõ ràng, trình bày chưa sạch sẽ, chấm, phẩy chưa tròn câu. Bài viết mắc không quá 8 lỗi chính tả. + Điểm 1 đến 3,5: Bài viết chưa đúng thể loại văn tả đồ vật, trình bày chưa rõ ba phần (MB, TB, KB), còn mắc nhiều lỗi chính tả, lạc đề. * Lưu ý: mắc 4 lỗi chính tả trừ 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn