SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN TIN HỌC 10 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề 101
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong python khi làm việc với dữ liệu kiểu xâu. Sau khi thực hiện đoạn chương
trình sau kết quả là?
s="Chao cac ban 11"
print(len(s))
A. 15 B. 11 C. Chao cac ban 11 D. 13
Câu 2: Trong Python khi làm việc với dữ liệu kiểu danh sách, để xóa toàn bộ danh sách
A ta dùng lệnh nào sau đây?
A. A.append() B. A.clear() C. A.remove() D. A.insert()
Câu 3: Trong python, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau kết quả s in ra là?
s = 0
i = 0
while (i<=3):
s=s+i
i=i+2
print(s)
A. 2 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 4: Trong python sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả s in ra là?
s=0
i=1
while i<=3:
s=s+i
i=i+1
print(s)
A. 0 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 5: Trong python phát biểu nào sau đây sai khi mô tả về tham số và giá trị trả về của
hàm?
A. Hàm input() dùng chuyển đổi số thực hoặc là xâu chứa số nguyên thành số nguyên
B. Hàm float() dùng chuyển đổi số nguyên và xâu chứa số thực thành số thực
C. Hàm int() chuyển đổi số thực hoặc là xâu chứa số nguyên thành số nguyên
D. Hàm len(s) trả về độ dài của xâu s
Câu 6: Trong Python khi làm việc với các phần tử của danh sách, lệnh sau cho kết quả là
gì?
A=[2,3,4,1]
s=0;
for i in A:
s=s+i
print(s)
A. 9 B. 10 C. 10 D. 4
Câu 7: Trong Python để xóa phần tử đầu tiên của danh sách A lệnh nào sau đây đúng?
A. del A[0] B. len A[0] C. del A[1] D. len(A)
Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 8: Trong python cú pháp đúng của câu lệnh for là?
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho xâu s="ab bc cd 12 45". Để tìm vị trí xuất hiện của một xâu trong xâu khác.
Sau khi thưc hiện lệnh sau phát biểu nào sau đây trả về 1?
A. s.find("b") B. s.find("AB") C. s.find("ab") D. s.find("BC")
Câu 10: Trong python sau khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả in ra là?
for i in range(3):
print(i, end=" ")
A. In các số từ 0 đến 3 trên một cột
B. In các số từ 0 đến 2 trên một cột
C. In các số từ 0 đến 3 trên một hàng
D. In ra các số từ 0 đến 2 trên một hàng
Câu 11: Biểu thức nào không phải là biểu thức logic sau đây?
A. a,b=2,3 B. a*b<a+b C. a+b>3 D. 12+15<3*12
Câu 12: Cho xâu s như sau s="Viet nam". Truy xuất đến phần tử cuối cùng của xâu.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. s[len(s)-1] B. s[len] C. s(len(s)) D. s[len()]
Câu 13: Trong python cú pháp đúng của câu lệnh while là?
A. B.
C. D.
Câu 14: Trong python cú pháp câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là?
A. B.
C. D.
Câu 15: Trong python với a=12, sau khi thực hiện đoạn lệnh sau đây kết quả in ra là?
if (a %2==0) :
print( "là số chẵn")
if (a%2 !=0) :
print(" là số lẻ")
A. Không in ra thông báo B. Báo lỗi cú pháp
C. là số lẻ D. là số chẵn
Câu 16: Trong python, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau kết quả s in ra là?
s = 0
i = 1
while (i<=3):
s=s+i
i=i+2
Trang 2/4 - Mã đề 101
print(s)
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 17: Sau khi thực hiện đoạn lệnh. Biến logic b nhận giá trị nào sau đây?
>>>a, b, c=9, 6 ,5
>>>a=a+3
>>>b=a<10 and c>=10
A. 20 B. False C. kết quả khác D. True
Câu 18: Trong python sau khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s là?
s=0
for i in range(5):
s=s+i
print(s)
A. 10 B. 14 C. 3 D. Báo lỗi cú pháp
Câu 19: Trong Python cho danh sách A=[ 1.3,2,"XIN CHAO",0] lệnh sau cho kết quả là
gì?
>>>del A[2]
A. [1.3, 2, 0] B. [1.3, 2]
C. [1.3, 2, 'XIN CHAO'] D. [ 1.3,2,"XIN CHAO",0]
Câu 20: Trong python sau khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s là?
s=0
for i in range(3):
s=s+i
print(s)
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 21: Trong python lệnh khởi tạo kiểu danh sách nào sau đây báo lỗi cú pháp?
A. D=[1,2.5,4.3,"thuday",12] B. a=[1,4,3,2.1,9]
C. B=[ 1.3,2,"XIN CHAO",0] D. D=[1,2.5,4,python,12]
Câu 22: Trong Python khi làm việc với các phần tử của danh sách, lệnh sau cho kết quả
là gì?
A=[1,2,3,4]
s=0;
for i in range(1,3):
s=s+A[i]
print(s)
A. 8 B. 4 C. 9 D. 5
Câu 23: Để kiểm tra một xâu có là xâu con của một xâu khác không. Ta dùng lệnh nào
sau đây?
A. join() B. split() C. in D. find()
Câu 24: Trong python khi làm việc với dữ liệu kiểu xâu. Sau khi thực hiện đoạn chương
trình sau kết quả là?
s="Tin học"
print(s[1])
A. n B. i C. T D. Tin học
Câu 25: Trong Python khi làm việc với các phần tử của danh sách, lệnh sau cho kết quả
là gì?
A=[2,3,4,1]
d=0;
for i in A:
if i %2!=0:
d=d+1
Trang 3/4 - Mã đề 101
print(d)
A. 9 B. 2 C. 4 D. 10
Câu 26: Trong python sau khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s là?
s=0
for i in range(1,5):
s=s+i
print(s)
A. 8 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 27: Trong python đoạn lệnh sau thực hiện công việc nào sau đây?
s = 0
i = 0
while (i<=5):
s=s+i
i=i+2
print(s)
A. Tính tổng s=1+3+5 B. Tính tổng s=0+2+4
C. Tính tổng s=0+3+5 D. Tính tổng s=1+2+…+5
Câu 28: Trong python hằng xâu nào sau đây không hợp lệ?
A. "Chao ban" B. "1000111&1110001110"
C. 1111=345 D. 'Python'
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: . Nhập vào một số nguyên n bất kỳ. Kiểm tra số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ, in kết
quả ra màn hình.
Câu 30: Nhập vào xâu bất kỳ. Thực hiện các công việc sau:
- In xâu vừa nhập ra màn hình
- In ra ký tự đầu tiên, ký tự cuối cùng của xâu
Câu 31: Viết chương trình tính tổng sau:
s = 1+ 2+ 3+...+ 100
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 101