intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. 1. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 10 (ICT)– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tổng % Mức độ nhận thức điểm Nội dung kiến Stt Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức/kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 23,3% 1 Bài 21. Câu lệnh lặp while 3 1 1 (2,33 điểm) 16,7 % Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách 3 2 Chủ đề 5: Giải (1,67 điểm) 2 quyết vấn đề với Bài 23. Một số lệnh làm việc 13,3 % 2 2 sự trợ giúp của với dữ liệu danh sách (1,33 điểm) máy tính; 13,3 % 3 Bài 24. Xâu kí tự 2 2 (1,33 điểm) Bài 25. Một số lệnh làm việc 33,3 % 4 2 2 1 với xâu kí tự (3,33 điểm) Tổng 12 9 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 10 Tỉ lệ chung 70 30 100 1
  2. 2. XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC 10 (ICT)– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Đơn vị Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Stt Vận thức/kĩ thức/kĩ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao dụng năng năng Nhận biết: - Cấu trúc lệnh lặp while - Điều kiện trong câu lệnh lặp while - Trong câu lệnh while khối lệnh thực hiện 3(TN) Bài 21. khi nào CD5.B21.NB1 1(TN) 1 TL 1 Câu lệnh Thông hiểu: CD5.B21.NB2 CD5.B21.TH1 CD5.B21.VDC1 lặp while - Đọc hiểu chương CD5.B21.NB3 trình được viết với câu lệnh while Vận dụng cao: Chủ đề 5: - Chương trình với câu lệnh while Giải quyết Nhận biết: vấn đề với - Khai báo danh sách rỗng sự trợ giúp Bài 22. - Thêm phần tử vào cuối danh sách 3(TN) của máy 2(TN) Kiểu dữ - Lệnh duyệt lần lượt các phần tử trong CD5.B22.NB1 tính CD5.B22.TH1 liệu danh danh sách CD5.B22.NB2 CD5.B22.TH2 sách Thông hiểu: CD5.B22.NB3 2 - Truy cập phần tử thông qua chỉ số - Xóa phần tử trong danh sách Bài 23. Nhận biết: Một số - Lệnh chèn phần tử vào danh sách 3(TN) 2(TN) lệnh làm - Kết quả trả về khi dùng in để kiểm tra CD5.B23.NB1 CD5.B23.TH1 việc với dữ phần tử có trong danh sách đã cho CD5.B23.NB2 CD5.B23.TH2 liệu danh Thông hiểu: 2
  3. Nội dung Đơn vị Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Stt Vận thức/kĩ thức/kĩ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao dụng năng năng sách - Đọc hiểu chương trình kết quả trả về khi dùng in để kiểm tra phần tử có trong danh sách đã cho - Đọc hiểu chương trình kết quả trả về khi dùng in để kiểm tra phần tử có trong danh sách đã cho Nhận biết: - Độ dài của xâu rỗng Bài 24. - Lệnh tính độ dài của xâu 3(TN) 2(TN) 3 CD5.B24.NB1 CD5.B23.TH1 Xâu kí tự Thông hiểu: CD5.B24.NB2 CD5.B23.TH2 - Đọc hiểu chương trình độ dài của xâu - Đọc hiểu chương trình duyệt kí tự của xâu Nhận biết: Bài 25. - Tạo xâu in thường từ xâu hiện tại Một số - Lệnh nối danh sách gồm các từ thành 1 xâu 3(TN) 2(TN) 1 (TL) 4 lệnh làm Thông hiểu: CD5.B25.NB1 CD5.B25.TH1 CD5. việc với - Thay thế kí tự trong xâu CD5.B25.NB2 CD5.B25.TH2 B25.VD1 xâu kí tự - Tìm vị trí xâu con Vận dụng: 1 số lệnh làm việc với xâu Tổng 12 9 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 3
  4. 3. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường THPT Quang Trung Môn thi: Tin học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề ( ĐỀ GỐC ) Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:……………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm ) Câu 1. CD5.B21.NB1. Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào? A. while < điều kiện >: < câu lệnh > B. while < điều kiện > < câu lệnh > C. while < điều kiện >: D. while < điều kiện > do < câu lệnh > Câu 2. CD5.B21.NB2. Điều kiện trong câu lệnh while là biểu thức dạng dữ liệu gì? A. str B. int C. bool D. float Câu 3. CD5.B21.NB3. Trong câu lệnh while khối lệnh sẽ thực hiện khi nào? A. Điều kiện sai B. Điều kiện đúng C. Khi tìm được output D. Khi đủ số vòng lặp Câu 4. CD5.B22.NB1. Để khai báo một danh sách rỗng ta dùng cú pháp sau: A. < tên danh sách > ==[] B. < tên danh sách > = 0 C. < tên danh sách > = [] D. < tên danh sách > = [0] Câu 5. CD5.B22.NB2. Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm nào? A. append() B. pop() C. clear() D. remove() Câu 6. CD5.B22.NB3. Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách? A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range() B. Lệnh append() C. Lệnh for .... in D. Lệnh len() Câu 7. CD5.B23.NB1. Lệnh nào được dùng để chèn phần tử vào danh sách? A. append() B. clear() C. insert() D. remove() Câu 8. CD5.B23.NB2. Kết quả trả lại khi dùng toán tử in để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không là gì? A. True hoặc False B. True hoặc false C. true hoặc false D. True và False Câu 9. CD5.B24.NB1. Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 10. CD5.B24.NB2. Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm gì? A. str(s) B. len(s) C. length(s) D. s.len() Câu 11. CD5.B25.NB1. Để tạo xâu in thường từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm gì? A. lower() B. len() C. upper() D. str() Câu 12. CD5.B25.NB2. Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào? A. Lệnh join() B. Lệnh split() C. Lệnh len() D. Lệnh find() Câu 13. CD5.B21.TH1. Cho đoạn chương trình sau: s=0 i=1 while i
  5. Câu 15. CD5.B22.TH2. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào? A. del a[1:2] B. del a[0:2] C. del a[0:3] D. del a[1:3] Câu 16. CD5.B23.TH1. Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A A. True B. False C. true D. false Câu 17. CD5.B23.TH2. Khi thực hiện lệnh 'Hà' in A với A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9] sẽ cho kết quả như thế nào? A. True B. true C. False D. Đáp án khác Câu 18. CD5.B23.TH1. Cho xâu st=’abc’, xâu st có độ dài là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 19. CD5.B23.TH12. Kết quả đoạn chương trình sau là gì? S = "0123456789" T = "" for i in range(0, len(S), 2): T = T + S [i] print(T) A. "" B. "02468" C. "13579" D. "0123456789" Câu 20. CD5.B25.TH1. Để thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh nào? A. s=s.replace(‘a’,’’) B. s=s.replace(‘a’) C. s=replace(a,’’) D. s=s.replace() Câu 21. CD5.B25.TH2. Lệnh sau trả lại giá trị gì? "Trường Sơn".find("Sơn",8) A. 5 B. 6 C. 7 D. -1 II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 3 điểm )  MÃ ĐỀ: 100, 102, 104, 106 Câu 22. CD5. B25.VD1. Tìm tần suất xuất hiện của một ký tự trong một xâu? Câu 23. CD5.B21.VDC1. Tính tổng s = 1+2+3+4+…+… cho đến khi s>50  MÃ ĐỀ: 101, 103, 105, 107 Câu 22. CD5. B25.VD1.Tách một xâu dựa trên ký tự hoặc xâu trắng. Câu 23. CD5.B21.VDC1. Tính tích (tich = 1x2x3x4x…x… cho đến khi tich>50) 5
  6. 4. Hướng Dẫn Chấm SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Trường THPT Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn thi: Tin học, Lớp 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B C A A C A C B A A C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C D B A D X X X X X X X * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm. * Phần trắc nghiệm được xáo làm 8 mã đề ( 100 – 107). II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)  Đề Chẵn (100, 102, 104, 106) Stt Câu Đáp án Hướng dẫn chấm Điểm Câu 22 string = "Hello, World!" Khai báo đúng 0,5 1 Vận dụng char = 'o' Chạy được chương trình đưa 0,75 (2 điểm) print(string.count(char)) ra kết quả đúng 0,75 i=0 0,25 s=0 Câu 23 while s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2