intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 194 Câu 1: Trong PASCAL để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp A. Var : Text; B. Var : String; C. Var : String; D. Var < tên biến tệp > : Text; Câu 2: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh? A. Assign(‘KQ.TXT’,f1); B. f1 := ‘KQ.TXT’; C. KQ.TXT := f1; D. Assign(f1,‘KQ.TXT’); Câu 3: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác ? A. Độ dài tối đa của mảng là 255; B. Có thể xây dựng mảng nhiều chiều; C. Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1; D. Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng; Câu 4: Thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp A. Gán tên tệp cho biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp. B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp. C. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp. D. Gán tên tệp cho biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp. Câu 5: Cho chương trình sau: var f:array[0..50] of word; i:byte; Begin f[0]:=0; f[1]:=1; for i:=2 to 10 do begin f[i]:=f[i-1]+f[i-2]; write(f[i]:4); end; End. Phần tư f[6] có giá trị là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 6: Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng? A. For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then writeln(a[i] ‘la so le’); B. For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then writeln(‘a[i], ‘la so le’); C. For i:=1 to n do; if a[i] mod 2 = 0 then writeln(a[i], ‘la so le’); D. For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then writeln(a[i], ‘la so le’); Câu 7: Tệp songuyen.dat chứa n số nguyên, các số cách nhau một kí tự trống. Để in tất cả các số nguyên trong tệp ra màn hình, sau khi thực hiện 2 thủ tục Assign(f,'songuyen.dat'); reset(f); ta thực hiện lệnh nào? A. While not eof(f) do begin read(f,a); write(a:5);end; B. For i:=1 to n do read(f,a); write(a:5); C. For i:=1 to n do begin read(f,a); write(a:5); end; D. While not eof(f) do read(f,a); write(a:5); Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d := 0 ; For i := 1 to length(S) do if S[i] = ‘ ’ then d := d + 1 ; A. Đếm số ký tự có trong xâu; B. Xóa đi các dấu cách trong xâu; C. Xóa đi các ký trống; D. Đếm số dấu cách có trong xâu; Câu 9: Chương trình VD_bt1 dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản KT.TXT ? Program VD_bt1; Trang 1/3 - Mã đề 194
  2. Uses crt ; Var f : text ; Begin Clrscr; Assign(f, ‘KT.TXT ’) ; Rewrite(f) ; Write(f, 123 + 456) ; Close(f) ; End . A. 123456 B. 579 C. 123 456 D. 123 + 456 Câu 10: Lệnh dùng để nhập giá trị cho các phần tử trong mảng là A. readln([]); B. readln([]); C. readln([]); D. readln([]); Câu 11: Để khai báo biến xâu ta sử dụng tên dành riêng: A. Const B. String C. Array D. Type Câu 12: Số lượng phần tử trong tệp được quy định là A. không được lớn hơn 128. B. không được lớn hơn 255. C. không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. D. phải được khai báo trước Câu 13: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết A. Var f1 : f2 : Text; B. Var f1 ; f2 : Text; C. Var f1.. f2 : Text; D. Var f1 , f2 : Text; Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A. Kiểu chỉ số thuộc kiểu gì cũng được B. Kiểu chỉ số phải là đoạn số nguyên C. Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục D. Kiểu chỉ số có thể là đoạn số thực Câu 15: Xâu kí tự có độ dài bằng 0 gọi là: A. Chứa 1 kí tự B. Xâu rỗng C. Xâu chứa kí tự 0 và kí tự 1 D. Chứa kí tự 0 Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ? A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; B. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng; C. Dùng để quản lí kích thước của mảng; D. Dùng trong vòng lặp với mảng; Câu 17: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng 1 chiều: A. Var : array [kiểu chỉ số] of ; B. Var : array [chỉ số đầu … chỉ số cuối] of ; C. Var : array [kiểu chỉ số] of ; D. Var : array [chỉ số đầu .. chỉ số cuối] of ; Câu 18: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ? A. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER; B. Var mang : INTEGER OF ARRAY[0..10]; C. Var mang : ARRAY[0..10] OF INTERGER; D. Var mang : ARRAY(0..10) : INTEGER; Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A. Kiểu phần tử là kiểu của chỉ số đầu và chỉ số cuối B. Kiểu phần tử phải cùng kiểu với kiểu chỉ số C. Kiểu phần tử phải là kiểu số D. Kiểu phần tử là kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng Câu 20: Cú pháp khai báo biến xâu là: A. Var tên biến :string(độ dài lớn nhất của xâu); B. Var :string[độ dài lớn nhất của xâu]; C. Var tên biến :string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. Var :string(độ dài lớn nhất của xâu); Câu 21: Cho xâu S là “Ha Noi–Viet Nam” , kết quả của hàm Pos(‘Viet Nam’,S) là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 9 Câu 22: Thủ tục Delete(a,b,c) có nghĩa là: A. Xóa a kí tự của biến xâu c bắt đầu từ vị trí b Trang 2/3 - Mã đề 194
  3. B. Xóa c kí tự của biến xâu a bắt đầu từ vị trí b C. Xóa c kí tự của biến xâu b bắt đầu từ vị trí a D. Xóa a kí tự của biến xâu b bắt đầu từ vị trí c Câu 23: Trong Pascal, cho trước tệp văn bản BT2.TXT có một dòng, chứa dòng chữ : CHUC BAN KIEM TRA GIUA KI DIEM CAO ngay ở đầu dòng. Thực hiện chương trình VD_bt2, trên màn hình sẽ hiện kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây ? Program VD_bt2; Var f : text ; S : string[13] ; Begin Assign(f, ‘BT2.TXT ’) ; Reset(f) ; Read(f, S) ; Write(S) ; Close(f) ; End . A. GIUA KI DIEM CAO B. BAN KIEM TRA GIUA C. CHUC BAN KIEM TRA GIUA KI DIEM CAO D. CHUC BAN KIEM Câu 24: Thủ tục Assign dùng để? A. Ghi dữ liệu vào tệp B. Mở tệp C. Đóng tệp D. Gắn tên tệp cho biến tệp Câu 25: Đoạn chương trình sau dùng để làm gì? M:=a[1]; For i:=2 to n do If a[i]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2