
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 0
download

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – KHỐI 11 1. Ma trận: MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng Tỉ lệ Chủ để Nội dung đơn vị Trắc nghiệm Tự luận % STT điểm (FICT:) kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD THỰC Thực hành tạo và cập 1 8 2 1 1 40 HÀNH TẠO nhật CSDL VÀ KHAI THÁC CƠ Thực hành khai thác 2 4 6 1 1 1 60 SỞ DỮ CSDL LIỆU Tổng số câu 12 8 1 1 1 1 1 13 10 2 Tổng số điểm 5,0 2,0 3,0 4 3 3 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 40% 30% 30% 2. Bảng đặc tả: Nội Yêu cầu cần đạt MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ dung Trắc nghiệm Tự luận Chủ STT đơn vị để Nhiều lựa chọn Đúng - Sai kiến thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD CHỦ Nhận biết Thực ĐỀ - Biết phần mềm một Hệ QTCSDL và một số thành phần hành FICT: chính trong cửa sổ làm việc của nó [6.1.1] tạo và 1 - Biết cách tạo mới một CSDL [6.1.2] 8 2 1 1 THỰC cập - Biết cách thiết kế bảng và tạo bảng theo thiết kế. [6.1.3] HÀNH nhật - Biết một số kiểu dữ liệu và thuộc tính của một số kiểu dữ TẠO CSDL liệu thường dùng.
- VÀ - Biết cách thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong một KHAI CSDL để kết nối DL giữa 2 bản ghi từ 2 bảng. [6.1.4] THÁC - Biết các thao tác cập nhật DL [.6.1.5] CƠ - Nêu được một vài tổ chức cần ứng dụng CSDL để quản SỞ lí hoạt động của mình. [6.1.6] DỮ Thông hiểu LIỆU - Tạo được các bảng và chỉ định được khóa cho mỗi bảng [6.1.3] - Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng qua việc chỉ định khóa ngoài. (Thêm, sửa, xoá các liên kết). [6.1.4] - Hiểu các thao tác cập nhật DL ( Nhập được dữ liệu với các kiểu dữ liệu theo yêu cầu). [6.1.5] Vận dụng - Xác định và giải thích được khoá, khoá chính cho mỗi bảng trong một CSDL [6.1.3] - Xác định và giải thích được trường liên kết giữa các bảng trong CSDL [6.1.4] Nhận biết - Biết cách thiết kế truy vấn đơn giản [6.2.1] - Biết cách kết xuất thông tin từ CSDL đơn giản [6.2.2] Thông hiểu Thực - Hiểu tiêu chí lựa chọn bản ghi cho truy vấn select; Tạo hành được một biểu thức tính toán đơn giản.[6.2.1] 2 khai 4 6 1 1 1 - Hiểu cách kết xuất thông tin từ CSDL [6.2.2] thác - Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một CSDL cách khoa học nhờ ứng dụng Cơ sở dữ liệu. [6.2.3] Vận dụng cao - Thực hiện được các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ Cơ sở dữ liệu [6.2.1] Tổng số câu 12 8 1 0 1 1 1 1 Tổng số điểm 5,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 50% 20% 30%
- 3. Đề kiểm tra: SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ...................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. Trang dữ liệu B. Biểu mẫu C. Thuật sĩ D. . Thiết kế Câu 2: Kích thước của kiểu Long Text là A. tới 53 999 kí tự. B. tới 63 999 kí tự. C. tới 73 999 kí tự. D. tới 83 999 kí tự. Câu 3: Cho các thao tác sau B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau A. B2-B1-B2-B4 B. B1-B3-B2-B4 C. B1-B3-B4-B2 D. B1-B2-B3-B4 Câu 4: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. C. Thêm một bản ghi mới. D. Tạo thêm các nút lệnh. Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form in using Wizard B. Create form for using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create form with using Wizard Câu 6: Hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu nào khi thực hiện câu truy vấn? A. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau JOIN B. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau FROM C. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau WHERE D. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau SELECT Câu 7: Biểu mẫu nhiều bản ghi là gì? A. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng B. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang D. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột. Câu 8: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu Câu 9: Một Hệ CSDL gồm:
- A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. B. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. C. CSDL và các thiết bị vật lý. D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý. Câu 10: Biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL là gì? A. Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập B. Biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu C. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột. D. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL Câu 11: Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì? A. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key. B. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím. C. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới. D. Chọn Design -> Primary Key. Câu 12: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Currency C. Longint D. Memo Câu 13: Cho các bảng sau - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. DanhMucSach, LoaiSach B. HoaDon C. DanhMucSach, HoaDon D. HoaDon, LoaiSach Câu 14: Đâu là cách thức tạo mối liên kết giữa các bảng? A. Trong hộp thoại Edit Relationships, nháy OK => Access tạo một đường nối giữa hai bảng để thể hiện mối liên kết. B. Nháy nút X để đóng cửa sổ Relationships. Nháy Yes để lưu lại liên kết. C. Mở CSDL Tools Relationships D. Show Table chọn bảng rồi nháy Add Nháy Close để đóng cửa sổ Show Table Câu 15: Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì? A. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích. B. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu. C. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu. D. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo. Câu 16: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu C. In dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. Câu 17: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. B. Edit →→ RelationShip C. Tools →→ RelationShip →→ Change Field D. Nháy đúp vào đường liên kết →→ chọn lại trường cần liên kết Câu 18: Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu? A. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước. B. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử. C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.
- D. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước. Câu 19: Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì? A. Kích chuột phải vào trường và chọn Properties B. Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trường C. Chọn Design -> Data Type D. Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím. Câu 20: Trong Access, để xem nhanh dữ liệu trong bảng, bạn cần làm gì? A. Kích đúp vào tên bảng trong cửa sổ Navigation Pane B. Kích chuột phải vào bảng và chọn Open Table C. Chọn Design -> Table View D. Chọn View -> Table View B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (2 điểm) Câu 21. ĐS. Một bạn học sinh xây dựng CSDL cho thư viện của trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị nhằm mục đích quản lý các đầu sách của thư viện trường, quản lý việc đọc sách của độc giả và các thành viên đọc sách gồm các bảng sau: Bảng SACH chứa các trường Mã sách, tên sách, thể loại sách, tên tác giả, nhà xuất bản sách, giá thành và số lượng có sẵn của cuốn sách trong thư viện. Bảng THANH_VIEN sử dụng để lưu trữ thông tin bạn đọc gồm: Mã bạn đọc, họ và tên bạn đọc, lớp học. Bảng MUON_TRA sử dụng để quản lý việc mượn trả sách trong thư viện trường với các trường: STT, mã mượn, mã bạn đọc, mã sách, ngày mượn, ngày trả. Bảng NGUOI_DUNG sử dụng để quản lý việc đăng kí online cho học sinh và giáo viên, chứa các trường mã tài khoản, họ và tên, mật khẩu, loại tài khoản. Một số nhận định về CSDL thư viện trường như sau: A. Bảng MUON_TRA có khoá chính là mã bạn đọc B. Bảng NGUOI_DUNG có khoá chính là trường mật khẩu của bảng C. Để lấy danh sách những bạn học sinh mượn sách trong tháng 10 thì phải liên kết các bảng SACH, MUON_TRA và bảng THANH_VIEN. D. Câu lệnh “SELECT THANH_VIEN.hovaten FROM THANH_VIEN JOIN MUON_TRA ON THANH_VIEN.Mabandoc = MUONTRA.Mabandoc JOIN SACH ON MUON_TRA.Masach = SACH.Masach WHERE SACH.tensach = 'Dế Mèn Phiêu Lưu Kí';” trả về danh sách những độc giả có mượn cuốn sách “Dế Mèn Phiêu Lưu Kí”. Câu 22. ĐS. Thư viện trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị đang tiến hành số hóa thông tin về sách, bao gồm: tên sách, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản, thể loại, số lượng sách... Thư viện sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu để tạo cơ sở dữ liệu quản lý các thông tin này. Dưới đây là một số nhận định: A. Tất cả thông tin về một cuốn sách được lưu trữ trong một trường của cơ sở dữ liệu. B. Việc sử dụng hệ quản trị CSDL giúp cho việc tìm kiếm sách theo tác giả trở nên dễ dàng hơn. C. Chỉ có người được phân quyền mới có quyền truy cập và sửa đổi thông tin trong CSDL của thư viện. D. Hệ quản trị CSDL chỉ có chức năng lưu trữ dữ liệu, không thể thực hiện các tính toán trên dữ liệu. C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 23 (1 điểm): Cho các bảng dữ liệu như hình ảnh, hãy cho biết?
- Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu 24 (1 điểm): Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) Mahs Hoten Ngaysinh Lop Diachi Toan Ly Hoa 0001 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A3 Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A1 Lê Lợi 9 10 5 0003 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A4 Nội trú 7 7 7 Khoá chính của bảng trên là trường nào, vì sao? Câu 25 (1 điểm): Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau: SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE ……… Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11. ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 211 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế. B. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu. C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút Câu 2: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Number B. Date/time C. Text D. Currency Câu 3: Để tạo truy vấn xóa bảng, chúng ta A. Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có) B. Chọn query/ Delete query C. Chọn query/ make table query D. Trong mục Table name đặt tên mới cho bảng muốn tạo. Chọn Current Database: CSDL hiện thời Câu 4: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Cập nhật dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu Câu 5: Cho các thao tác (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là A. (2) → (3) → (4) → (5) → (1) B. (2) → (5) → (4) → (3) → (1) C. (2) → (5) → (3) → (4) → (1) D. (5) → (2) → (3) → (4) → (1) Câu 6: Trong thực tế, lợi ích chính của việc sử dụng khuôn mẫu để tạo cơ sở dữ liệu trong Microsoft Access là gì? A. Khuôn mẫu không thực sự giúp tiết kiệm thời gian so với việc tạo cơ sở dữ liệu B. Sử dụng khuôn mẫu là không linh hoạt, không thích hợp cho các dự án đòi hỏi tùy chỉnh cao. C. Việc sử dụng khuôn mẫu chỉ thích hợp cho người mới học sử dụng Microsoft Access. D. Khuôn mẫu giúp đảm bảo tính nhất quán và chuẩn mực trong cấu trúc cơ sở dữ liệu. Câu 7: Cho các bảng sau - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? A. HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach C. DanhMucSach, HoaDon D. HoaDon, LoaiSach Câu 8: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì A. Cả hai trường phải là khóa chính B. Một trường là khóa chính, một trường không C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Phải có ít nhất một trường là khóa chính Câu 9: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Criteria B. Field C. Show D. Sort Câu 10: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form with using Wizard B. Create form by using Wizard C. Create form for using Wizard D. Create form in using Wizard Câu 11: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Memo C. Currency D. Longint Câu 12: Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì? A. Hệ CSDL phân tán B. Hệ CSDL khách chủ C. Hệ CSDL cá nhân D. Hệ CSDL trung tâm Câu 13: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 Câu 14: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Nhập dữ liệu ban đầu D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 15: Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai? A. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL. B. Chuyên viên công nghệ thông tin. C. Người quản lý điều hành. D. Nhà quản trị CSDL. Câu 16: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu Câu 17: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports Câu 18: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xóa dữ liệu trong các phương án dưới đây: A. DELETE WHERE B. DROP WHERE C. DROP D. DELETE Câu 19: Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng? A. File\New. B. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo. C. Nháy chọn Create\Report. D. File\Open. Câu 20: Biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL là gì?
- A. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột. B. Biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu C. Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập D. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2 điểm) Câu 21. ĐS. Trường PTDTNT tỉnh Quảng trị tổ chức kiểm tra cuối kì II. Nhà trường tạo cơ sở dữ liệu (CSDL) QUANLI_THI gồm các bảng sau: - Bảng THI_SINH được niêm yết cho tất cả các thí sinh biết gồm các trường: STT, SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính. - Bảng PHACH là bí mật chỉ có người đánh phách giữ gồm các trường: STT, SBD, Số phách. - Bảng DIEM chỉ có các cán bộ chấm thi biết gồm các trường: STT, Số phách, Điểm. Có một số ý kiến về cơ sở dữ liệu QUANLI_THI như sau: A. Để biết điểm của mỗi thí sinh thi cần lập liên kết giữa 3 bảng THI_SINH, PHACH, DIEM B. Có thể chọn trường SBD làm khóa chính của bảng THI_SINH. C. Bảng PHACH liên kết với bảng DIEM thông qua trường STT. D. CSDL QUANLI_THI không thể lập được danh sách những em nữ có điểm cao nhất. Câu 22. ĐS. Có một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ thiết kế một cơ sở dữ liệu quản lý học sinh để cập nhật tránh dư thừa dữ liệu, đảm bảo tính nhất quán cho dữ liệu và thực hiện các công việc khác như: Lấy danh sách các học sinh lớp 11 có điểm trung bình lớn hơn 8.0. Sau khi tìm hiểu các bạn học sinh đã đưa ra các nhận định sau: A. Dữ liệu trong CSDL quản lí học sinh được lưu trữ dưới dạng các Bảng. B. Nên lưu trữ dữ liệu trùng lặp trong cùng một bảng để dễ truy vấn C. Để lấy danh sách các học sinh lớp 11 có điểm trung bình lớn hơn 8.0 cần phải viết câu lệnh truy vấn SQL: SELECT HocSinh.Lop, HocSinh.DiemTB WHERE DiemTB > 8.0; D. Để lấy danh sách các học sinh lớp 11 có điểm trung bình lớn hơn 8.0 cần phải viết câu lệnh truy vấn SQL: SELECT * FROM HocSinh WHERE Lop = '11' AND DiemTB > 8.0; C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 23 (1 điểm): Cho các bảng dữ liệu như hình ảnh, hãy cho biết? Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu 24 (1 điểm): Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) Mahs Hoten Ngaysinh Lop Diachi Toan Ly Hoa 0001 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A3 Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A1 Lê Lợi 9 10 5 0003 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A4 Nội trú 7 7 7
- Khoá chính của bảng trên là trường nào, vì sao? Câu 25 (1 điểm): Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau: SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE ……… Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11. ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 311 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì? A. Chọn Design -> Primary Key. B. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key. C. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím. D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới. Câu 2: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. Biểu mẫu B. Thuật sĩ C. Trang dữ liệu D. . Thiết kế Câu 3: Đâu là cách thức tạo mối liên kết giữa các bảng? A. Trong hộp thoại Edit Relationships, nháy OK => Access tạo một đường nối giữa hai bảng để thể hiện mối liên kết. B. Show Table chọn bảng rồi nháy Add Nháy Close để đóng cửa sổ Show Table C. Nháy nút X để đóng cửa sổ Relationships. Nháy Yes để lưu lại liên kết. D. Mở CSDL Tools Relationships Câu 4: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Currency B. Text C. Longint D. Memo Câu 5: Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì? A. Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím. B. Kích chuột phải vào trường và chọn Properties C. Chọn Design -> Data Type D. Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trường Câu 6: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form by using Wizard B. Create form in using Wizard C. Create form for using Wizard D. Create form with using Wizard Câu 7: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu. B. Tạo thêm các nút lệnh. C. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. D. Thêm một bản ghi mới. Câu 8: Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu? A. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước. B. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử. C. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước. D. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước. Câu 9: Một Hệ CSDL gồm: A. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý. B. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. C. CSDL và các thiết bị vật lý. D. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
- Câu 10: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó A. Edit →→ RelationShip B. Tools →→ RelationShip →→ Change Field C. Nháy đúp vào đường liên kết →→ chọn lại trường cần liên kết D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. Câu 11: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau Câu 12: Cho các thao tác sau B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4 Câu 13: Cho các bảng sau - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach C. HoaDon, LoaiSach D. DanhMucSach, HoaDon Câu 14: Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì? A. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu. B. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích. C. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu. D. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo. Câu 15: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu C. In dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. Câu 16: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì A. Cả hai trường phải là khóa chính B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính C. Phải có ít nhất một trường là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không Câu 17: Trong Access, để xem nhanh dữ liệu trong bảng, bạn cần làm gì? A. Chọn View -> Table View B. Kích đúp vào tên bảng trong cửa sổ Navigation Pane C. Kích chuột phải vào bảng và chọn Open Table D. Chọn Design -> Table View Câu 18: Hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu nào khi thực hiện câu truy vấn? A. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau JOIN B. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau SELECT C. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau WHERE D. Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau FROM
- Câu 19: Biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL là gì? A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL B. Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập C. Biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu D. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột. Câu 20: Biểu mẫu nhiều bản ghi là gì? A. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL B. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột. C. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng D. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (2 điểm) Câu 21. ĐS. Một bạn học sinh xây dựng CSDL cho thư viện của trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị nhằm mục đích quản lý các đầu sách của thư viện trường, quản lý việc đọc sách của độc giả và các thành viên đọc sách gồm các bảng sau: Bảng SACH chứa các trường Mã sách, tên sách, thể loại sách, tên tác giả, nhà xuất bản sách, giá thành và số lượng có sẵn của cuốn sách trong thư viện. Bảng THANH_VIEN sử dụng để lưu trữ thông tin bạn đọc gồm: Mã bạn đọc, họ và tên bạn đọc, lớp học. Bảng MUON_TRA sử dụng để quản lý việc mượn trả sách trong thư viện trường với các trường: STT, mã mượn, mã bạn đọc, mã sách, ngày mượn, ngày trả. Bảng NGUOI_DUNG sử dụng để quản lý việc đăng kí online cho học sinh và giáo viên, chứa các trường mã tài khoản, họ và tên, mật khẩu, loại tài khoản. Một số nhận định về CSDL thư viện trường như sau: A. Bảng MUON_TRA có khoá chính là mã bạn đọc B. Bảng NGUOI_DUNG có khoá chính là trường mật khẩu của bảng C. Để lấy danh sách những bạn học sinh mượn sách trong tháng 10 thì phải liên kết các bảng SACH, MUON_TRA và bảng THANH_VIEN. D. Câu lệnh “SELECT THANH_VIEN.hovaten FROM THANH_VIEN JOIN MUON_TRA ON THANH_VIEN.Mabandoc = MUONTRA.Mabandoc JOIN SACH ON MUON_TRA.Masach = SACH.Masach WHERE SACH.tensach = 'Dế Mèn Phiêu Lưu Kí';” trả về danh sách những độc giả có mượn cuốn sách “Dế Mèn Phiêu Lưu Kí”. Câu 22. ĐS. Thư viện trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị đang tiến hành số hóa thông tin về sách, bao gồm: tên sách, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản, thể loại, số lượng sách... Thư viện sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu để tạo cơ sở dữ liệu quản lý các thông tin này. Dưới đây là một số nhận định: A. Tất cả thông tin về một cuốn sách được lưu trữ trong một trường của cơ sở dữ liệu. B. Việc sử dụng hệ quản trị CSDL giúp cho việc tìm kiếm sách theo tác giả trở nên dễ dàng hơn. C. Chỉ có người được phân quyền mới có quyền truy cập và sửa đổi thông tin trong CSDL của thư viện. D. Hệ quản trị CSDL chỉ có chức năng lưu trữ dữ liệu, không thể thực hiện các tính toán trên dữ liệu. C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 23 (1 điểm): Cho các bảng dữ liệu như hình ảnh, hãy cho biết?
- Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu 24 (1 điểm): Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) Mahs Hoten Ngaysinh Lop Diachi Toan Ly Hoa 0001 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A3 Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A1 Lê Lợi 9 10 5 0003 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A4 Nội trú 7 7 7 Khoá chính của bảng trên là trường nào, vì sao? Câu 25 (1 điểm): Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau: SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE ……… Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11. ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 411 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng? A. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo. B. File\New. C. File\Open. D. Nháy chọn Create\Report. Câu 2: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế. D. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu. Câu 3: Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xóa dữ liệu trong các phương án dưới đây: A. DROP WHERE B. DROP C. DELETE D. DELETE WHERE Câu 4: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. C. Cập nhật dữ liệu D. In dữ liệu Câu 5: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 Câu 6: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Show B. Sort C. Field D. Criteria Câu 7: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create form by using Wizard B. Create form for using Wizard C. Create form with using Wizard D. Create form in using Wizard Câu 8: Để tạo truy vấn xóa bảng, chúng ta A. Chọn query/ Delete query B. Chọn query/ make table query C. Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có) D. Trong mục Table name đặt tên mới cho bảng muốn tạo. Chọn Current Database: CSDL hiện thời Câu 9: Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai? A. Người quản lý điều hành. B. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL. C. Chuyên viên công nghệ thông tin. D. Nhà quản trị CSDL. Câu 10: Cho các thao tác
- (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là A. (2) → (3) → (4) → (5) → (1) B. (2) → (5) → (3) → (4) → (1) C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1) D. (2) → (5) → (4) → (3) → (1) Câu 11: Biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL là gì? A. Biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu B. Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập C. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL D. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột. Câu 12: Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì? A. Hệ CSDL cá nhân B. Hệ CSDL trung tâm C. Hệ CSDL khách chủ D. Hệ CSDL phân tán Câu 13: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Memo B. Currency C. Text D. Longint Câu 14: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Queries C. Reports D. Tables Câu 15: Trong thực tế, lợi ích chính của việc sử dụng khuôn mẫu để tạo cơ sở dữ liệu trong Microsoft Access là gì? A. Sử dụng khuôn mẫu là không linh hoạt, không thích hợp cho các dự án đòi hỏi tùy chỉnh cao. B. Việc sử dụng khuôn mẫu chỉ thích hợp cho người mới học sử dụng Microsoft Access. C. Khuôn mẫu giúp đảm bảo tính nhất quán và chuẩn mực trong cấu trúc cơ sở dữ liệu. D. Khuôn mẫu không thực sự giúp tiết kiệm thời gian so với việc tạo cơ sở dữ liệu Câu 16: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì A. Cả hai trường phải là khóa chính B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính C. Một trường là khóa chính, một trường không D. Phải có ít nhất một trường là khóa chính Câu 17: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là A. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Text B. Date/time C. Number D. Currency Câu 19: Cho các bảng sau - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? A. DanhMucSach, HoaDon B. HoaDon, LoaiSach C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon Câu 20: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Thêm bản ghi C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp D. Nhập dữ liệu ban đầu B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2 điểm) Câu 21. ĐS. Trường PTDTNT tỉnh Quảng trị tổ chức kiểm tra cuối kì II. Nhà trường tạo cơ sở dữ liệu (CSDL) QUANLI_THI gồm các bảng sau: - Bảng THI_SINH được niêm yết cho tất cả các thí sinh biết gồm các trường: STT, SBD, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính. - Bảng PHACH là bí mật chỉ có người đánh phách giữ gồm các trường: STT, SBD, Số phách. - Bảng DIEM chỉ có các cán bộ chấm thi biết gồm các trường: STT, Số phách, Điểm. Có một số ý kiến về cơ sở dữ liệu QUANLI_THI như sau: A. Để biết điểm của mỗi thí sinh thi cần lập liên kết giữa 3 bảng THI_SINH, PHACH, DIEM B. Có thể chọn trường SBD làm khóa chính của bảng THI_SINH. C. Bảng PHACH liên kết với bảng DIEM thông qua trường STT. D. CSDL QUANLI_THI không thể lập được danh sách những em nữ có điểm cao nhất. Câu 22. ĐS. Có một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ thiết kế một cơ sở dữ liệu quản lý học sinh để cập nhật tránh dư thừa dữ liệu, đảm bảo tính nhất quán cho dữ liệu và thực hiện các công việc khác như: Lấy danh sách các học sinh lớp 11 có điểm trung bình lớn hơn 8.0. Sau khi tìm hiểu các bạn học sinh đã đưa ra các nhận định sau: A. Dữ liệu trong CSDL quản lí học sinh được lưu trữ dưới dạng các Bảng. B. Nên lưu trữ dữ liệu trùng lặp trong cùng một bảng để dễ truy vấn C. Để lấy danh sách các học sinh lớp 11 có điểm trung bình lớn hơn 8.0 cần phải viết câu lệnh truy vấn SQL: SELECT HocSinh.Lop, HocSinh.DiemTB WHERE DiemTB > 8.0; D. Để lấy danh sách các học sinh lớp 11 có điểm trung bình lớn hơn 8.0 cần phải viết câu lệnh truy vấn SQL: SELECT * FROM HocSinh WHERE Lop = '11' AND DiemTB > 8.0; C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 23 (1 điểm): Cho các bảng dữ liệu như hình ảnh, hãy cho biết? Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu 24 (1 điểm): Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) Mahs Hoten Ngaysinh Lop Diachi Toan Ly Hoa 0001 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A3 Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A1 Lê Lợi 9 10 5
- 0003 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A4 Nội trú 7 7 7 Khoá chính của bảng trên là trường nào, vì sao? Câu 25 (1 điểm): Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau: SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE ……… Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11. ------ HẾT ------
- 4. Hướng dẫn chấm bài. A. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Phần đáp án câu trắc nghiệm: 111 311 211 411 1 D A C D 2 B D D A 3 B B B D 4 C D D A 5 C D B B 6 B A D B 7 D D C A 8 D A D A 9 B B D D 10 A C B D 11 D C B B 12 D C C A 13 C D C A 14 D A D A 15 B A D C 16 A B D D 17 D C B B 18 A D A D 19 B B C A 20 B B C A B. Phần câu hỏi đúng/ sai (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Đề 111- 311 Câu 21. ĐS. Một bạn học sinh xây dựng CSDL cho thư viện của trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị nhằm mục đích quản lý các đầu sách của thư viện trường, quản lý việc đọc sách của độc giả và các thành viên đọc sách gồm các bảng sau: Bảng SACH chứa các trường Mã sách, tên sách, thể loại sách, tên tác giả, nhà xuất bản sách, giá thành và số lượng có sẵn của cuốn sách trong thư viện. Bảng THANH_VIEN sử dụng để lưu trữ thông tin bạn đọc gồm: Mã bạn đọc, họ và tên bạn đọc, lớp học. Bảng MUON_TRA sử dụng để quản lý việc mượn trả sách trong thư viện trường với các trường: STT, mã mượn, mã bạn đọc, mã sách, ngày mượn, ngày trả. Bảng NGUOI_DUNG sử dụng để quản lý việc đăng kí online cho học sinh và giáo viên, chứa các trường mã tài khoản, họ và tên, mật khẩu, loại tài khoản. Một số nhận định về CSDL thư viện trường như sau: A. Bảng MUON_TRA có khoá chính là mã bạn đọc (Sai) 0,25đ B. Bảng NGUOI_DUNG có khoá chính là trường mật khẩu của bảng (Sai) 0,25đ C. Để lấy danh sách những bạn học sinh mượn sách trong tháng 10 thì phải liên kết các bảng SACH, MUON_TRA và bảng THANH_VIEN. (Đúng) 0,25đ
- D. Câu lệnh “SELECT THANH_VIEN.hovaten FROM THANH_VIEN JOIN MUON_TRA ON THANH_VIEN.Mabandoc = MUONTRA.Mabandoc JOIN SACH ON MUON_TRA.Masach = SACH.Masach WHERE SACH.tensach = 'Dế Mèn Phiêu Lưu Kí';” trả về danh sách những độc giả có mượn cuốn sách “Dế Mèn Phiêu Lưu Kí”. (Đúng) 0,25đ Câu 22. ĐS. Thư viện trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị đang tiến hành số hóa thông tin về sách, bao gồm: tên sách, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản, thể loại, số lượng sách... Thư viện sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu để tạo cơ sở dữ liệu quản lý các thông tin này. Dưới đây là một số nhận định: A. Tất cả thông tin về một cuốn sách được lưu trữ trong một trường của cơ sở dữ liệu. (Sai) 0,25đ B. Việc sử dụng hệ quản trị CSDL giúp cho việc tìm kiếm sách theo tác giả trở nên dễ dàng hơn. (Đúng) 0,25đ C. Chỉ có người được phân quyền mới có quyền truy cập và sửa đổi thông tin trong CSDL của thư viện. (Đúng) 0,25đ D. Hệ quản trị CSDL chỉ có chức năng lưu trữ dữ liệu, không thể thực hiện các tính toán trên dữ liệu. . (Sai) 0,25đ C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 23 (1 điểm): Cho các bảng dữ liệu như hình ảnh, hãy cho biết? Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường nào? Gợi ý trả lời: Câu a. Bảng KHACH HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường MA KHACH HANG 0,5đ Câu b: Bảng MAT HANG và bảng HOA DON liên kết được với nhau thông qua trường MA MAT HANG. 0,5đ Câu 24 (1 điểm): Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs) Mahs Hoten Ngaysinh Lop Diachi Toan Ly Hoa 0001 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A3 Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A1 Lê Lợi 9 10 5 0003 Ho Van Thanh 1 – 2 – 1990 11A4 Nội trú 7 7 7 Khoá chính của bảng trên là trường nào, vì sao? Gợi ý trả lời: Khoá chính của bảng trên là trường Mahs 0,5đ Vì trường Mahs là trường tồn tại duy nhất, không bị trùng, không bi trống trong bảng dữ liệu trên. Mỗi học sinh chỉ có 1 mã Mahs duy nhất để phân biệt được học sinh này với học sinh khác. 0,5đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
203 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
71 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
52 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
57 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
111 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
84 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
69 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
