MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – KHỐI 11
1. Ma trận:
STT
Chủ để
(FICT:)
Nội dung đơn vị
kiến thức
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
Trắc nghiệm
Nhiu lựa chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
THỰC
HÀNH TẠO
VÀ KHAI
THÁC CƠ
SỞ DỮ
LIỆU
Thc hành tạo và cập
nhật CSDL
8
2
1
1
40
2
Thc hành khai thác
CSDL
4
6
1
1
1
60
Tổng số câu
12
8
1
1
1
1
1
13
10
2
Tổng sđim
5,0
2,0
3,0
4
3
3
Tỉ lệ %
50%
30%
20%
40%
30%
30%
2. Bảng đặc tả:
STT
Ch
để
Nội
dung
đơn vị
kiến
thức
Yêu cu cn đạt
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Trắc nghiệm
Tự luận
Nhiu lựa chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
CH
ĐỀ
FICT:
THC
HÀNH
TẠO
Thực
hành
tạo và
cập
nhật
CSDL
Nhận biết
- Biết phần mềm một Hệ QTCSDL một số thành phần
chính trong ca sổ làm việc ca nó [6.1.1]
- Biết cách tạo mới một CSDL [6.1.2]
- Biết cách thiết kế bảng và tạo bảng theo thiết kế. [6.1.3]
- Biết một số kiểu dữ liệu và thuộc tính của một số kiểu dữ
liệu thường dùng.
8
2
1
1
KHAI
THÁC
SỞ
DỮ
LIỆU
- Biết cách thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong một
CSDL để kết nối DL giữa 2 bản ghi từ 2 bảng. [6.1.4]
- Biết các thao tác cập nhật DL [.6.1.5]
- Nêu được một vài tổ chức cần ứng dụng CSDL để quản
lí hot động của mình. [6.1.6]
Thông hiểu
- Tạo được các bảng chỉ định được khóa cho mỗi bảng
[6.1.3]
- Thiết lập mối quan hgiữa các bảng qua việc chỉ định
khóa ngoài. (Thêm, sa, xoá các liên kết). [6.1.4]
- Hiểu các thao tác cập nhật DL ( Nhập được dữ liệu với
các kiểu dữ liệu theo yêu cầu). [6.1.5]
Vận dụng
- Xác định giải thích được khoá, khoá chính cho mỗi
bảng trong một CSDL [6.1.3]
- Xác định và giải thích được trường liên kết gia các
bảng trong CSDL [6.1.4]
2
Thc
hành
khai
thác
CSDL
Nhn biết
- Biết cách thiết kế truy vấn đơn giản [6.2.1]
- Biết cách kết xuất thông tin từ CSDL đơn giản [6.2.2]
Thông hiểu
- Hiểu tiêu chí lựa chọn bản ghi cho truy vấn select; Tạo
được một biểu thức tính toán đơn giản.[6.2.1]
- Hiểu cách kết xuất thông tin từ CSDL [6.2.2]
- Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một
cách khoa hc nhờ ứng dụng Cơ sở dữ liệu. [6.2.3]
Vận dụng cao
- Thc hiện được các truy vấn để tìm kiếm và kết xut
thông tin từ Cơ sở dữ liệu [6.2.1]
4
6
1
1
1
Tổng số câu
12
8
1
0
1
1
1
1
Tổng sđim
5,0
2,0
3,0
Tỉ lệ %
50%
20%
30%
3. Đề kim tra:
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮAII – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC 11 CT 2018 - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)
4 trang)
Họ tên : ...................................................... Số báo danh : ...................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Chnh sa biu mu (thay đổi hình thc biu mu) ch thc hin được chế độ
A. Trang dữ liu B. Biểu mẫu C. Thuật sĩ D. . Thiết kế
Câu 2: Kích thước ca kiểu Long Text là
A. tới 53 999 kí tự. B. tới 63 999 kí tự. C. tới 73 999 kí tự. D. tới 83 999 kí tự.
Câu 3: Cho các thao tác sau
B1: To bng
B2: Đặt tênlưu cu trúc
B3: Chn khóa chính cho bng
B4: To liên kết
Khi to lp CSDL quan h ta thc hin ln t các bước sau
A. B2-B1-B2-B4 B. B1-B3-B2-B4 C. B1-B3-B4-B2 D. B1-B2-B3-B4
Câu 4: Thao táco sau đây th thc hin được trong chế độ biu mu?
A. Định dạng font chcho các trường dữ liu. B. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu.
C. Thêm một bản ghi mới. D. Tạo thêm các nút lệnh.
Câu 5: Trong Access, mun to biu mu theo cách dùng thut , ta chn
A. Create form in using Wizard B. Create form for using Wizard
C. Create form by using Wizard D. Create form with using Wizard
Câu 6: H qun tr CSDL s truy cp vào các bng d liu nào khi thc hin câu truy vn?
A. Bảng dữ liệu tên được chỉ ra sau JOIN
B. Bảng dữ liệu n được chỉ ra sau FROM
C. Bảng dữ liệu tên được chỉ ra sau WHERE
D. Bảng dữ liệu tên được chỉ ra sau SELECT
Câu 7: Biu mu nhiu bn ghi gì?
A. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - giữa hai bảng
B. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL
C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu đưc chia thành hai na, theo chiều dọc hoặc chiều
ngang
D. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các
trường là các ct.
Câu 8: Điu kin để to mi liên kết gia hai bng
A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau
B. Trường liên kết của hai bảng phải chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
Câu 9: Mt H CSDL gm:
Mã đề 111
A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
B. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
C. CSDLcác thiết bị vật .
D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật .
Câu 10: Biu mu kết buc vi bng CSDL gì?
A. Các mục dliệu hiển thị trong biểu mẫu kết buc trc tiếp với các trường trong bảng CSDL
làm thay đổi dliệu của trường khi gõ nhập
B. Biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu
C. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các
trường là các cột.
D. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL
Câu 11: Trong Access, để thiết lp mt trưng trưng khóa chính, bn cn làm gì?
A. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.
B. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.
C. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.
D. Chọn Design -> Primary Key.
Câu 12: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi ctrong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản)
nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text B. Currency C. Longint D. Memo
Câu 13: Cho các bng sau
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá ca mt quyn sách thì cn nhng bng nào ?
A. DanhMucSach, LoaiSach B. HoaDon
C. DanhMucSach, HoaDon D. HoaDon, LoaiSach
Câu 14: Đâu cách thc to mi liên kết gia các bng?
A. Trong hộp thoại Edit Relationships, nháy OK => Access tạo một đường nối giữa hai bảng để th
hiện mối liên kết.
B. Nháy nút X để đóng cửa sổ Relationships. Nháy Yes để lưu lại liên kết.
C. Mở CSDL Tools Relationships
D. Show Table chọn bảng rồi nháy Add Nháy Close để đóng cửa sổ Show Table
Câu 15: Vai trò chính ca nhà qun tr s d liu gì?
A. Phân tích dữ liệu cung cấp thông tin hữu ích. B. Quản và bảo mật sở dữ liu.
C. Thiết kế giao diện người dùng cho sở dữ liệu. D. Xử dữ liệu và tạo ra báo cáo.
Câu 16: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Cập nhật dliệu
C. In dliệu D. Xóa các dliệu không cần đến na.
Câu 17: Khi liên kết b sai, ta th sa li bng cách chn đường liên kết cn sa, sau đó
A. Chọn đường liên kết gia hai bảng đó và nhấn phím Delete.
B. Edit →→ RelationShip
C. Tools →→ RelationShip →→ Change Field
D. Nháy đúp vào đường liên kết →→ chn lại trường cần liên kết
Câu 18: Làm thế nào để chnh sa kích thưc các phn t trong báo cáo hoc biu mu?
A. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước.
B. Không thchỉnh sửa kích thước các phần tử.
C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.
D. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.
Câu 19: Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì?
A. Kích chuột phải vào trường và chọn Properties
B. Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trưng
C. Chọn Design -> Data Type
D. Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím.
Câu 20: Trong Access, để xem nhanh d liu trong bng, bn cn làm gì?
A. Kích đúp vào tên bảng trong cửa sổ Navigation Pane
B. Kích chuột phải vào bảng và chọn Open Table
C. Chọn Design -> Table View
D. Chọn View -> Table View
B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (2 điểm)
Câu 21. ĐS. Một bạn hc sinh xây dựng CSDL cho thư viện của trường PT DTNT Tỉnh Quảng Trị
nhằm mục đích quản lý các đầu sách của thư viện trường, quản lý vic đc sách ca đc gi và các
thành viên đọc sách gồm các bảng sau:
Bảng SACH chứa các trường Mã sách, tên sách, thể loại sách, tên tác giả, nhà xuất bản sách, giá thành
và số ợng có sẵn của cuốn sách trong thư viện.
Bảng THANH_VIEN sử dụng để lưu trữ thông tin bạn đọc gồm: Mã bạn đọc, họ và tên bạn đọc,
lớp học.
Bảng MUON_TRA sử dụng để quản lý việc mượn trả sách trong tviện trường với các trường:
STT, mã mượn, mã bạn đọc, mã sách, ngày mượn, ngày trả.
Bảng NGUOI_DUNG sử dụng để quản lý việc đăng kí online cho học sinh và giáo viên, chứa các
trường mã tài khoản, họ và tên, mật khẩu, loại tài khoản.
Một số nhận định về CSDL thư viện trường như sau:
A. Bảng MUON_TRA có khoá chính là mã bạn đọc
B. Bảng NGUOI_DUNG có khoá chính là trường mật khẩu của bảng
C. Để lấy danh sách những bạn học sinh mượn sách trong tháng 10 thì phải liên kết các bảng SACH,
MUON_TRAbảng THANH_VIEN.
D. Câu lệnh “SELECT THANH_VIEN.hovaten FROM THANH_VIEN JOIN MUON_TRA
ON THANH_VIEN.Mabandoc = MUONTRA.Mabandoc JOIN SACH ON MUON_TRA.Masach
= SACH.Masach WHERE SACH.tensach = 'Dế Mèn Phiêu Lưu Kí'; trvề danh sách những độc
giả có mượn cuốn sách “Dế Mèn Phiêu Lưu Kí”.
Câu 22. ĐS. Thư viện trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị đang tiến hành số hóa thông tin về sách, bao
gồm: tên sách, tác giả, năm xut bản, nhà xuất bản, thể loại, số ợng sách... Thư viện sử dụng hệ quản
trị cơ sở dữ liệu để tạo cơ sở dữ liệu quản lý các thông tin này.
ới đây là một snhận định:
A. Tất cả thông tin về một cuốn sách được lưu trữ trong một trường của cơ sở dữ liệu.
B. Việc sử dụng hệ quản trị CSDL giúp cho việc tìm kiếm sách theo tác giả trở nên dễ dàng hơn.
C. Chỉ người được phân quyền mới có quyền truy cập và sửa đổi thông tin trong CSDL của thư
viện.
D. Hệ quản trị CSDL chỉ chức năng lưu trữ dữ liệu, không thể thực hiện các tính toán trên dữ liệu.
C. PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu 23 (1 điểm): Cho các bảng dữ liệu như hình ảnh, hãy cho biết?