Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
lượt xem 6
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
- SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TIN HỌC Lớp: 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 04 trang) Mã đề: 112 Họ và tên học sinh:………………..…………………………….. Lớp:………………………… Câu 1: Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, có thể thực hiện được công việc nào sau đây? A. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó B. Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng C. Sửa thông tin của một học sinh trong bảng D. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh Câu 2: “ , =, =, ” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh và logic B. Phép toán logic C. Phép toán so sánh D. Phép toán số học Câu 3: Chế độ biểu mẫu cho phép: A. Định dạng phông chữ cho dữ liệu B. Thiết kế mới, xem, sửa đổi thiết kế cũ C. Thực hiện các định dạng D. Cập nhật, sắp xếp dữ liệu Câu 4: Để làm việc với biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Reports B. Tables C. Forms D. Queries Câu 5: Cho CSDL QLHS.accdb có bảng Hoc_Sinh gồm các trường (Maso, Hodem, ten, GTinh, Ngsinh, Diachi, To, Toan, Li, Hoa, Van, Tin). Cho biết mẫu hỏi sau đây thực hiện công việc gì? A. Hiển thị họ và tên, điểm và tính điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Lí, Hóa của các học sinh Nữ B. Hiển thị họ và tên, điểm và tính điểm trung bình cộng của các học sinh Nữ C. Hiển thị họ và tên, điểm và tính điểm trung bình cộng 3 mônToán, Lí, Hóa của các học sinh D. Tính điểm trung bình cộng 3 mônToán, Lí, Hóa của các học sinh Câu 6: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 Câu 7: Các chế độ làm việc với biểu mẫu là: A. Form view và Design view B. Form view và Datasheet view C. Report view và Design view D. Datasheet view và Design view Trang 1/4 - Mã đề 112
- Câu 8: Khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng, ta sử dụng: A. Biểu mẫu B. Mẫu hỏi C. Bảng D. Báo cáo Câu 9: Khi muốn sửa đổi thiết kế biểu mẫu, ta mở biểu mẫu rồi thực hiện lệnh: A. Home/ View/ Design view B. File/ View/ Design view C. Home/ View/ Form view D. View/ Design view Câu 10: Khi tạo ra 1 biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải: A. Xác định dữ liệu nguồn cho biểu mẫu B. Nhập tên cho biểu mẫu C. Chèn tranh vào biểu mẫu D. Tất cả đều sai Câu 11: Chọn câu trả lời sai? Mẫu hỏi thường được dùng: A. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện. B. Sắp xếp các bản ghi. C. Thực hiện tính toán D. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện. Câu 12: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể thực hiện thao tác nào: A. Tìm kiếm, lọc dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu, các tiêu đề D. Cập nhật dữ liệu Câu 13: Chọn câu trả lời đúng? Báo cáo thường để dùng: A. Tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng B. Sắp xếp các bản ghi C. Sửa hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 14: Hãy sắp xếp lại đúng thứ tự các thao tác để tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ: (1) Đặt tên cho biểu mẫu, nháy chọn Finish. (2) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nháy nút lệnh Next (3) Chọn dữ liệu nguồn để tạo biểu mẫu ở ô Tables/ Queries. (4) Vào Create/ Form Wizard (5) Chọn các trường đưa vào biểu mẫu ở ô Available Fields, rồi nháy nút lệnh Next. A. (4) (3)(5)(2)(1) B. (4) (3)(5)(1)(2) C. (1)(2)(3)(4)(5) D. (4)(5)(3)(1)(2) Câu 15: Sắp xếp các bước để tạo báo cáo bằng thuật sĩ: (1) Chọn nguồn dữ liệu để tạo báo cáo trong mục Tables/ Queries (2) Chọn các trường để đưa vào báo cáo, nháy Next (3) Create/Report Wizard (4) Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo, nháy Next (5) Chọn cách bố trí và kiểu trình bày cho báo cáo, nháy Next (6) Đặt tên cho báo cáo, nháy vào Finish để kết thúc tạo báo cáo (7) Chỉ ra các trường cần sắp xếp và các yêu cầu thống kê theo nhóm, nháy OK, rồi nháy Next A. (7) (3) (2) (1) (4) (5) (6) B. (3) (1) (4) (7) (2) (5) (6) C. (3) (1) (2) (4) (7) (5) (6) D. (1) (2) (3) (4) (5) (7) (6) Câu 16: Mẫu hỏi thường được sử dụng để: A. Trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng B. Tổng hợp thông tin và trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định C. Sắp xếp các bản ghi, chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước, thực hiện tính toán, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác D. Tất cả đều đúng Câu 17: Các toán hạng trong biểu thức truy vấn bao gồm: A. Hàm, Trường B. Hằng, Hàm, Biến C. Hằng, Hàm D. Hằng, Hàm, Trường Trang 2/4 - Mã đề 112
- Câu 18: Cho CSDL QLHS.accdb có bảng Hoc_Sinh gồm các trường (Maso, Hodem, ten, GTinh, Ngsinh, Diachi, To, Toan, Li, Hoa, Van, Tin). Cho biết mẫu hỏi sau đây thực hiện công việc gì? A. Thống kê điểm Toán, Lí theo Ngày sinh và sắp xếp theo chiều tăng dần của Ngày sinh. B. Tính tổng điểm Toán, Lí theo Ngày sinh và sắp xếp theo chiều giảm dần của Ngày sinh. C. Thống kê điểm Toán, Lí và sắp xếp theo chiều giảm dần của Ngày sinh. D. Thống kê điểm Toán, Lí theo Ngày sinh và sắp xếp theo chiều giảm dần của Ngày sinh. Câu 19: Chọn phát biểu đúng về báo cáo? A. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng B. Là hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng C. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông tin D. Là thành phần cơ sở để tạo nên CSDL, dùng để lưu trữ dữ liệu Câu 20: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điểm Tin >=8 Trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau: A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] > 8.0 B. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 C. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 8.0 D. Cột [GT] = ‘nam’, cột [Tin] > =8.0 Câu 21: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng? A. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2 B. THANHTIEN:[SOLUONG]*[DONGIA] C. [THANHTIEN]= [SOLUONG] * [DONGIA] D. TIENTHUONG:[LUONG]x0.2 Câu 22: Trong Query, hàm nào chỉ thực hiện trên các trường kiểu số ? A. COUNT B. COUNT, AVG C. SUM, AVG, MIN, MAX D. COUNT, SUM, MAX Câu 23: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là SAI? A. Biểu mẫu chỉ dùng để hiển thị dữ liệu thông qua các nút lệnh B. Biểu mẫu có thể được thiết kế mới do người dùng yêu cầu hoặc sử dụng các mẫu có sẵn trong MS Access C. Người dùng có thể thiết kế các nút lệnh trên biểu mẫu để có thể thao tác thuận tiện hơn D. Biểu mẫu có chức năng chính là xem và cập nhật dữ liệu vào bảng Câu 24: Để làm việc với biểu mẫu, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Queries C. Reports D. Tables Câu 25: Trong CSDL QLHS.accdb có bảng Hoc_Sinh (trường Gtinh khai báo kiểu dữ liệu Short Text) để thống kê số học sinh Nam, Nữ ta sử dụng hàm nào? A. AVG B. TOTAL C. COUNT D. SUM Trang 3/4 - Mã đề 112
- Câu 26: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 Câu 27: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Field có ý nghĩa gì? A. Khai báo tên các trường được chọn B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi C. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi D. Xác định các trường cần sắp xếp Câu 28: Chọn phát biểu đúng về mẫu hỏi? A. Hàm gộp nhóm gồm các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT B. Biểu thức số học được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi C. Biểu thức logic được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi D. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn Câu 29: Cho CSDL QLHS.accdb có bảng Hoc_Sinh gồm các trường (Maso, Hodem, ten, GTinh, Ngsinh, Diachi, To, Toan, Li, Hoa, Van, Tin). Tạo báo cáo: in ra danh sách các học sinh gồm Họ và tên, Ngày sinh và tính điểm trung bình môn Văn Theo từng tổ (sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái) Hãy sắp xếp các bước để tạo báo cáo trên bằng thuật sĩ. (1) Chọn các trường (Hodem, ten, Ngsinh, Van, To) để đưa vào tạo báo cáo, nháy Next (2) Chọn cách bố trí và kiểu trình bày cho báo cáo, nháy Next (3) Đặt tên cho báo cáo, nháy vào Finish để kết thúc tạo báo cáo (4) Chọn bảng Hoc_sinh làm nguồn dữ liệu để tạo báo cáo (5) Chọn khóa sắp xếp (Ascending) cho trường (Ten) và nháy vào chức năng Summary Option rồi chọn hàm AVG để tính điểm trung bình cho trường điểm (Van), nháy OK, rồi nháy Next (6) Create/Report Wizard (7) Chọn trường (To) để gộp nhóm, nháy Next A. (4) (6) (1) (7) (5) (2) (3) B. (6) (1) (4) (5) (7) (2) (3) C. (1) (2) (3) (7) (5) (4) (6) D. (6) (4) (1) (7) (5) (2) (3) Câu 30: Trong Access muốn tạo biểu mẫu bằng thiết kế, ta thực hiện: A. Create/ Report Design B. Create/ Form Wizard C. Create/ Form Design D. Create/ Report Wizard -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn