Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIEM TRA GIUA KY II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 ĐỀ TRĂC NGHIỆM Câu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều báo cáo B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều bảng D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu Câu 2: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Mô tả nội dung B. Đặt kích thước C. Chọn kiểu dữ liệu D. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt Câu 3: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Không thể sửa lại cấu trúc B. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. Phải nhập dữ liệu ngay Câu 4: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng B. Không thể thực hiện liên kết bảng bằng các khóa. C. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó D. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia Câu 5: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên C. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text D. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền Câu 6: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là: A. Hiển thị và cập nhật dữ liệu B. Tạo truy vấn lọc dữ liệu C. Tạo báo cáo thống kê số liệu D. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh Câu 7: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? A. Oracle, Paradox B. Microsoft Access, Foxpro C. Visual Dbase, Microsoft SQL Server D. OpenOffice, Linux Câu 8: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó B. Là một dạng bộ lọc C. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ Câu 9: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu D. Cấu trúc dữ liệu Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Báo cáo (Report) B. Cột (Field) C. Bảng (Table) D. Hàng (Record) Trang 1/3 - Mã đề 003
- Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDLquan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 12: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ B. Xoá một số thuộc tính C. Xoá một số quan hệ D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ Câu 13: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ C. Phần mềm để giải các bài toán quản lícó chứa các quan hệ giữa các dữ liệt D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ Câu 14: Xoá bản ghi là: A. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu C. Xoá một hoặc một số quan hệ D. Xoá một hoặc một số bộ của bảng Câu 15: Thao tác nào sau đây không thể thực hiện trên dữ liệu: A. Thêm bản ghi B. Sửa cấu trúc bảng C. Xoá bản ghi D. Sửa bản ghi Câu 16: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Hàng D. Cột Câu 17: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau B. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn Câu 18: Cho các bảng sau: - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? A. HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach C. HoaDon, LoaiSach D. DanhMucSach, HoaDon Câu 19: Cho bảng dữ liệu sau: SBD Họ tên thí sinh Ngày sinh Trường HA01 Lê Thị A 12/02/2001 Duy Tân HA02 HA03 Trần B 20/04/2001 Lê Quí Đôn HA04 Nguyễn D 07/11/2001 Hùng Vương Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Không có thuộc tính tên người mượn B. Có thuộc tính đa trị C. Số bản ghi quá ít. D. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt Câu 20: Câu nào sau đây sai? A. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng C. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng D. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản Trang 2/3 - Mã đề 003
- Câu 21: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khoá chính B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 22: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B2-B3-B4 B. B1-B3-B4-B2 C. B1-B3-B2-B4 D. B2-B1-B2-B4 Câu 23: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình hướng đối tượng C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sở quan hệ Câu 24: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường B. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liênkết C. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo D. Thêm, sửa, xóa bản ghi Câu 25: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Kết xuất báo C. Thêm bản ghi mới D. Xem dữ liệu Câu 26: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì: A. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN B. Trường SOBH là trường ngắn hơn C. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số Câu 27: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Mỗi bảng có ít nhất một khoá B. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất C. Một bảng có thể có nhiều khoá chính D. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu Câu 28: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là: A. Phòng thi B. Số báo danh C. Họ tên học sinh D. STT Câu 29: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 30: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Thêm bản ghi C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp D. Nhập dữ liệu ban đầu ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 003
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn