intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” dành cho các bạn học sinh lớp 6 đang chuẩn bị thi giữa học kì 2 môn Tin học giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020­2021 Môn: TIN ­ LỚP 6  (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT­GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Vận dụng Tổng cộng                                    Cấp độ        Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Số  Chủ đề 10   TN TL Tổng   TN TL Tổng   TN TL Tổng   TN TL Tổng điểm: - Biết được các thành phần cơ bản  - Hiểu được soạn thảo văn  - Vận dụng các thao tác làm  - Vận dụng quy tắc gõ  Chủ đề 1: SOẠN THẢO VĂN  của một văn bản bản chữ Việt quen cơ bản với Word văn bản trong Word   BẢN                   Số câu:   1 1 1 1 Số câu: 4 Số  Số điểm:   1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ điểm: 3đ Tỉ lệ 15% 5% 5% 5% Tỉ lệ 30% - Biết được các sửa, xóa, chèn  - Hiểu được sao chép và di  - Vận dụng nội dung bài học  Chủ đề 2: CHỈNH SỬA VĂN  thêm nội dung vào văn bản chuyển nội dung văn bản tự hiệu chỉnh một nội dung  BẢN văn bản đơn giản.                 Số câu:   1 1 1 Số câu: 3 Số điểm:   0,5đ 2đ 0,5đ Số điểm: 3đ Tỉ lệ 5% 20% 5% Tỉ lệ 30% - Hiểu được nội dung định  - Vận dụng các thao tác đơn  Chủ đề 3: ĐỊNH DẠNG VĂN  - Nhận biết được các nút lệnh  dạng văn bản giản với định dạng văn bản BẢN trong việc định dạng văn bản                 Số câu: 1 1 2 Số câu: 4 Số  Số điểm: 1,5đ 0,5đ 1đ điểm: 3đ Tỉ lệ 15% 5% 10% Tỉ lệ 30% - Nhận biết một số thao tác trong  - Vận dụng việc in trang  Chủ đề 4: TRÌNH BÀY VÀ IN  việc trình bày và in văn bản văn bản trong Word VĂN BẢN                 Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số  Số điểm: 0,5đ 0,5đ điểm: 1đ Tỉ lệ 5% 5% Tỉ lệ 10% Tổng cộng Số câu: 2 2 Số câu: 2 1 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 13 Số  Số  Số  Số  điểm: 1đ 3đ điểm: 1đ 2đ điểm: 2đ Số điểm: 1đ điểm: 10
  2. MÔ TẢ: I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hiểu được nội dung soạn thảo văn bản chữ Việt (0,5 đ) Câu 2: Vận dụng các thao tác làm quen cơ bản với Word (0,5 đ) Câu 3:  Vận dụng qui tắc gõ văn bản trong Word (0,5 đ) Câu 4: Biết được cách xóa nội dung văn bản (0,5 đ) Câu 5: Vận dụng nội dung bài học tự hiệu chỉnh văn bản đơn giản (0,5 đ) Câu 6 : Hiểu được nội dung định dạng văn bản (0,5 đ) Câu 7:  Vận dụng các thao tác đơn giản để định dạng văn bản (0,5 đ) Câu 8: Vận dụng các thao tác đơn giản để định dạng văn bản (0,5 đ) Câu 9: Nhận biết thao tác trong việc trình bày và in văn bản (0,5 đ) Câu 10: Vận dụng trong việc in văn bản (0,5 đ) II/ TỰ LUẬN: Câu 11: Biết được các thành phần cơ bản của 1 văn bản ( 1,5 đ) Câu 12: Hiểu được sao chép và di chuyển nội dung văn bản (2 đ) Câu 13: Biết một số nút lệnh trong định dạng văn bản (1,5 đ)
  3. Họ và tên học sinh:...................................      BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II Lớp: ......................................                     MÔN: TIN HỌC 6.   Năm học: 2020 – 2021 Trường .................................                 Thời gian: 45 phút                                 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản A. Chép một bản nhạc B. Vẽ một bức tranh C. Viết một bức thư gửi bạn D. Đọc 1 bài thơ, hát 1 bài hát Câu 2: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng tổ hợp phím: A.  Ctrl + N B. Ctrl + O  C.   Ctrl + C        D.  Ctrl + S  Câu 3: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản   trong Word? A. Hà Nội(Thủ đô của nước Việt Nam) B. Hà Nội ( Thủ đô của nước Việt Nam ) C. Hà Nội( Thủ đô của nước Việt Nam) D. Hà Nội (Thủ đô của nước Việt Nam) Câu 4: Con trỏ soạn thảo đang ở vị trí sau, nhấn vào phím Backspace 2 lần   thì kí tự nào sẽ bị mất đi:  Cánh bu|ồm A. ồ B. bu  C. ồm D. u Câu 5:   Để  xóa một phần văn bản một cách  nhanh nhất,  em chọn cách   nào sau đây: A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete   nhiều lần đến khi xóa xong B. Đặt   con   trỏ   soạn   thảo   sau   phần   văn   bản   cần   xóa   và   nhấn   phím  Backspace nhiều lần đến khi xóa xong C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete Câu 6: Tập hợp các chữ cái, chữ số và các kí hiệu được thiết kế với cùng  một  dáng vẻ được gọi là: A. Phông chữ B. Phím chữ C. Con chữ D. Kiểu chữ Câu 7: Nút lệnh nào là để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn   văn bản A. B. C. D.   
  4. Câu 8:  Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi màu chữ B. Thay đổi cỡ chữ D. In văn bản Câu 9: Trong các ô dưới đây, ô nào dùng để  chọn hướng giấy đứng:        A.   Left.     B.  Portrait. C.  Top. D. Right. Câu 10: Để in văn bản WORD, em sử dụng tổ hợp phím nào sau đây: A.  Ctrl + V B. Ctrl + X  C.   Ctrl + P        D.  Ctrl + S  II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 11: Em hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? (1,5 đ) Câu 12: Sao chép phần văn bản là gì? Di chuyển phần văn bản là gì (2 đ) Câu 13: Hãy nêu chức năng của các nút lệnh dưới đây: (1,5 đ) BIỂU TƯỢNG CHỨC NĂNG (Ghi chú: Học sinh làm bài  điền vào dòng ... ở dưới) ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………......
  5. ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ……………………………………………………………………………………………...... ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D B D A A D B C II/ TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 11: ( 1,5 điểm) Các thành phần của văn bản gồm: + Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu … là thành phần cơ  bản nhất của văn bản:  (0,25 đ) + Từ soạn thảo: là các kí tự  gõ liền nhau được cách nhau bởi dấu cách, dấu   xuống dòng, dấu phẩy, dấu chấm …(0,5 đ) + Dòng: là tập hợp các kí tự  nằm trên cũng một đường ngang từ  lề trái sang  lề phải(0,25 đ) + Đoạn văn bản: bao gồm một số  câu và kết thúc bằng dấu xuống dòng.  (0,25 đ) + Trang văn bản: Phần văn bản trên một trang in (0,25 đ) Câu 12: 2 điểm  Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời   sao nội dung đó vào vị trí khác (1 đ) Di chuyển phần văn bản là sao chép nội dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa   phần văn bản đó ở vị trí gốc 1 đ) Câu 13: 1,5 đ + Căn lề trái, giữa, phải, hai bên (0,5 đ)
  6. + In đậm chữ (0,5 đ) + Tô màu chữ (0,5 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0