Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/ đơn vi i n thức Nhận i t Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao TNKQ TNKQ TH TH TH Chủ đề C. Tổ chức Nội dung: World Wide We , thư 10% 1 lưu trữ, tìm i m và điện tử, và công cụ tìm i m 1 1,0 (điểm) trao đổi thông tin thông tin. Chủ đề D. Đạo đức, 12,5% Nội dung: Đề phòng một số tác hại 5 2 pháp luật và văn hoá 1,25 (điểm) khi tham gia Internet trong môi trường số Nội dung 1: Sơ đồ tư duy và phần 50% 8 2/3 1/3 mềm sơ đồ tư duy 5,0 (điểm) 3 Chủ đề E. Ứng dụng tin học Nội dung 2: Soạn thảo văn ản cơ 27,5% 11 bản 2,75 (điểm) ố câu 16 26/3 1/3 1 26 ố điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 T lê 40% 30% 20% 10% 100% T lệ chung 70% 30% 100%
- Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th inh Lê Th Thủy
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGU ỄN HUỆ NG Đ C T ĐỀ IỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Số câu h i theo mức đô nhận thức TT Vận Nô dung i n Đơn v i n thức Nhận Thông Vận dụng thức Mức độ đánh giá i t hiểu dụng cao Nhận i t 1 - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Chủ đề C. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. World Wide Thông hiểu Tổ chức lưu trữ, We , thư điện - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản tìm i m và trao tử, và công cụ của dịch vụ thư điện tử so với các phương đổi thông tin tìm i m thông thức liên lạc khác. trong máy tính tin. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang
- web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư 1(TH) trong một số tình huống thực tiễn. (C2 TH) Nhận i t - Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (C3, 4, 5) 5(TN) - Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Nội dung: Đề - Nêu được một số biện pháp cơ bản để Chủ đề D. Đạo phòng một số tác phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. 2 đức, pháp luật và hại hi tham gia (C1, 2) văn hoá trong Internet Thông hiểu môi trường số - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng - Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.
- - Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. Nội dung 1: Sơ Thông hiểu đồ tư duy và – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, phần mềm sơ đồ nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. 8(TN) (C6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) (C1b, c TH) 2/3(TH) Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, 1/3(TH) khái niệm. (C1a TH) Vận dụng cao Chủ đề E. Ứng dụng tin học - Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi 3 thông tin. Nội dung 2: Soạn Nhận i t thảo văn ản cơ - Nhận biết được tác dụng của công cụ căn ản lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. 11(TN) (C14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24) - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
- Tổng 8 (TN) 16 (TN) 1/3 (TH) 1 (TH) 2/3 (TH) 40% 30% 20% 10% T lệ chung 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th inh Lê Th Thủy
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm 24 câu, 3 trang Điểm ời ph của thầy (cô giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Để ảo vệ thông tin cá nhân, em cần: A. Đăng xuất khỏi tài khoản cá nhân khi sử dụng dịch vụ Internet công cộng. B. Không cài đặt phần mềm diệt Virus. C. Luôn đăng nhập ở nơi công cộng. D. Cung cấp thông tin cá nhân với bất kì ai. Câu 2: Để tham gia Internet an toàn em n n: A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ. B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng. C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực. D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội. Câu 3: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhi n xem được một video có hình ảnh ạo lực mà em rất sợ. Em n n làm gì? A. Mở video đó và xem. B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Câu 4: N u ạn thân của em muốn mượn t n đăng nhập và mật hẩu tài hoản tr n mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 5: hi mở các ổ đĩa em thấy có những Folder mờ và shortcut. Điều gì có thể đã xảy ra với máy tính của em? A. Có thể bị nhiễm Virus. B. Bị người lạ truy cập. C. Bị hỏng ổ cứng. D. Bị lỗi phần mềm. Câu 6: Sơ đồ tư duy là gì?
- A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. Câu 7: Hãy sắp x p theo đúng thứ tự các ước tạo sơ đồ tư duy. 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin. A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 1 - 3 - 2 – 4 C. 4 - 3 - 1 – 2 D. 4 - 1 - 2 – 3 Câu 8: Em thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Giải các bài toán. B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. C. Hệ thống kiến thức và ghi nhớ tốt hơn. D. Bảo vệ thông tin cá nhân. Câu 9: Cho sơ đồ tư duy như hình 1.1 tên chủ đề chính là: A. Kết quả tìm kiếm. B. Từ khoá tìm kiếm. C. Máy tìm kiếm. D. Tìm kiếm thông tin trên internet. Hình 1.1 Hình 1.1 Câu 10: Ở sơ đồ tư duy hình 1.1 có mấy chủ đề nhánh? A. 1 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 11: Phần mềm giúp em tạo sơ đồ tư duy là: A. Mindmaple lite B. Microsof Word C. Microsof powerpoint D. Paint Câu 12: hi đã hoàn thành sơ đồ tư duy ằng phần mềm MindMaple ite thì ta lưu lại ằng cách nào? A. File/New. B. File/Close. C. File/Open. D. File/Save. Câu 13: Phát iểu nào đúng trong các câu sau: A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích. B. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản. C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau. D. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán. Câu 14: Một văn ản gồm có ao nhi u lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 15: Trong dải lệnh Page Layout, nhóm lệnh Page Setup dùng để: A. Định dạng kí tự. B. In văn bản.
- C. Định dạng đoạn văn bản. D. Định dạng trang. Câu 16: ệnh dùng để giãn dòng và đoạn cho văn ản là: A. B. C. D. Câu 17: Để đặt hướng cho trang văn ản, tr n thẻ Page ayout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh? A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 18: Để lưu văn ản, ngoài chọn lệnh File/Save, ta có thể ấm tổ hợp phím: A. Ctrl + V B. Ctrl + U C. Ctrl + S D. Ctrl + N Câu 19: Các lệnh dùng để thực hiện: A. Căn lề B. Giãn dòng C. Giãn đoạn D. Tăng, giảm mức thụt lề Câu 20: Ý nghĩa của các nội dung được hoanh vùng trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm. B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm. C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm. D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm. Câu 21: Việc phải làm đầu ti n hi muốn thi t lập đ nh dạng cho một đoạn văn ản là: A. Nhấn phím Enter. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. Câu 22: Thao tác nào hông phải là thao tác đ nh dạng văn ản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 23: Các phần văn ản được phân cách nhau ởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Trang. B. Dòng. C. Đoạn. D. Câu. Câu 24: Theo em hi đang ở ch độ in, em có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang trong văn bản. B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà em đang làm việc. C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh. D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản. II. THỰC HÀNH (4,0 điểm): (Phần thực hành in ở trang riêng) ------HẾT------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Lớp….. Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm 24 câu, 3 trang Điểm ời ph của thầy (cô giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng, B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. Câu 2: Một văn ản gồm có ao nhi u lề? A. 2 lề B. 5 lề C. 4 lề D. 3 lề Câu 3: Để tham gia Internet an toàn em n n: A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ. B. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội. C. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng. D. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực. Câu 4: Để lưu văn ản, ngoài chọn lệnh File/Save, ta có thể ấm tổ hợp phím: A. Ctrl + V B. Ctrl + U C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 5: ệnh dùng để giãn dòng và đoạn cho văn ản là: A. B. C. D. Câu 6: Em truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhi n xem được một video có hình ảnh ạo lực mà em rất sợ. Em n n làm gì? A. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. B. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. C. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. D. Mở video đó và xem. Câu 7: Em thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Giải các bài toán. B. Hệ thống kiến thức và ghi nhớ tốt hơn. C. Bảo vệ thông tin cá nhân. D. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập.
- Câu 8: Các phần văn ản được phân cách nhau ởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Đoạn. C. Trang. D. Câu. Câu 9: Để đặt hướng cho trang văn ản, tr n thẻ Page ayout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh? A. Size B. Margins C. Columns D. Orientation Câu 10: Phát iểu nào đúng trong các câu sau: A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích. B. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán. C. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau. D. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản. Câu 11: Phần mềm giúp em tạo sơ đồ tư duy là: A. Microsof powerpoint B. Mindmaple lite C. Microsof Word D. Paint Câu 12: Thao tác nào hông phải là thao tác đ nh dạng văn ản? A. Chọn chữ màu xanh. B. Thêm hình ảnh vào văn bản. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. Câu 13: Trong dải lệnh Page Layout, nhóm lệnh Page Setup dùng để: A. In văn bản. B. Định dạng trang. C. Định dạng kí tự. D. Định dạng đoạn văn bản. Câu 14: Để ảo vệ thông tin cá nhân, em cần: A. Không cài đặt phần mềm diệt Virus. B. Cung cấp thông tin cá nhân với bất kì ai. C. Đăng xuất khỏi tài khoản cá nhân khi sử dụng dịch vụ Internet công cộng. D. Luôn đăng nhập ở nơi công cộng. Câu 15: hi đã hoàn thành sơ đồ tư duy ằng phần mềm MindMaple ite thì ta lưu lại ằng cách nào? A. File/Close. B. File/New. C. File/Open. D. File/Save. Câu 16: Hãy sắp x p theo đúng thứ tự các ước tạo sơ đồ tư duy. 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin. A. 1 - 3 - 2 – 4 B. 1 - 2 - 3 – 4 C. 4 - 3 - 1 – 2 D. 4 - 1 - 2 – 3 Câu 17: Việc phải làm đầu ti n hi muốn thi t lập đ nh dạng cho một đoạn văn ản là: A. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. B. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. C. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 18: N u ạn thân của em muốn mượn t n đăng nhập và mật hẩu tài hoản tr n mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
- B. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 19: Các lệnh dùng để thực hiện: A. Tăng, giảm mức thụt lề B. Giãn dòng C. Giãn đoạn D. Căn lề Câu 20: Khi mở các ổ đĩa em thấy có những Folder mờ và shortcut. Điều gì có thể đã xảy ra với máy tính của em? A. Bị hỏng ổ cứng. B. Bị lỗi phần mềm. C. Có thể bị nhiễm Virus. D. Bị người lạ truy cập. Câu 21: Theo em hi đang ở ch độ in, em có thể làm gì? A. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản. B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà em đang làm việc. C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh. D. Xem tất cả các trang trong văn bản. Câu 22: Ý nghĩa của các nội dung được hoanh vùng trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 23: Cho sơ đồ tư duy như hình 1.1 tên chủ đề chính là: A. Kết quả tìm kiếm. B. Tìm kiếm thông tin trên internet. C. Máy tìm kiếm. D. Từ khoá tìm kiếm. Hình 1.1 Hình 1.1 Câu 24: Ở sơ đồ tư duy hình 1.1 có mấy chủ đề nhánh? A. 4 B. 1 C. 5 D. 2 II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) (Phần thực hành in ở trang riêng) ------HẾT------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN THỰC HÀNH (Đề gồm 02 câu, 1 trang) Câu 1 (3,0 điểm): a) Em hãy dùng phần mềm MindMaple Lite để tạo một sơ đồ tư duy hệ thống lại các kiến thức trong “Bài 9: An toàn thông tin tr n internet”. b) Thực hiện chỉnh sửa màu sắc và kiểu đường nối, bổ sung hình ảnh, biểu tượng để tăng hiệu quả trình bày cho sơ đồ tư duy? c) Lưu sơ đồ đã tạo với tên “BKTGK2-Họ và tê -lớp)” vào thư mục của em đã tạo trong ổ đĩa D (Vd: BKTGK2-Lê Văn Tú-lớp 6A). Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy dùng tài khoản gmail cá nhân và gửi bài kiểm tra qua tài khoản gmail sau: lethuynh2324@gmail.com. ------HẾT------
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, IỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ IỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 2 trang) * Đáp án, iểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Đề I: hoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D A C B C D B A D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A B D C A C A A C D C A Đề II: hoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C D D A B B D A B B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C D A A D D C D C B A II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Học sinh biết cách sử dụng phần mềm MindMaple Lite và tạo được sơ đồ tư duy theo đề bài. 1 (3,0 điểm) 2,0
- b) Học sinh biết cách thực hiện chỉnh sửa màu sắc và kiểu đường nối, bổ 0,5 sung hình ảnh, biểu tượng để tăng hiệu quả trình bày cho sơ đồ tư duy. c) HS lưu được sơ đồ tư duy đúng tên (trong ổ D hoặc E) theo yêu cầu. 0,5 2 - Học sinh thực hiện đăng nhập được tài khoản gmail cá nhân, soạn, đính 1,0 (1,0 điểm) kèm tệp và gửi thư theo đúng với tài khoản gmail đã cung cấp. * Hướng dẫn chấm: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. Phần thực hành: Câu 1a: Học sinh tạo được sơ đồ tư duy với đầy đủ chủ đề chính, nhánh con.. có thể trình bày theo ý thích, hợp lý sáng tạo vẫn được điểm tối đa. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuy t tật: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. Phần thực hành: Câu 1: HS tạo được chủ đề chính và các chủ đề nhánh con thì đạt điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo vi n ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Th Linh Lê Th Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn