Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIN -LỚP 7, NĂM HỌC: 2023-2024 I . ĐỀ CƯƠNG Chủ đề 1: Trình bày bảng tính Nhận biết các nút lệnh Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Biết và thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính. Chủ đề 2: Hoàn thiện bảng tính Hiểu được thao tác xem trước khi in, in bảng tính. Kẻ khung, viền cho bảng tính. Thực hiện được các thao tác hoàn thiện bảng tính. Chủ đề 3: Tạo bài trình chiếu Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Hiểu được cấu trúc phân cấp. Tạo bài trình chiếu hoàn chỉnh, phù hợp. - Hình thức: 50% Trắc nghiệm và 50% tự luận (thời gian làm bài 45 phút). II. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
- Cấp độ Cấp độ Tên thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Nhận biết các Hiểu được trang tính. Trình bày nút lệnh Biết và thực hiện được bảng tính Nêu được một một số chức năng định số chức năng cơ dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính bản của phần mềm bảng tính. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Chủ đề 2. Hiểu được thao Thực hiện được các Thực hiện được các Hoàn thiện tác xem trước thao tác hoàn thiện thao tác hoàn thiện bảng bảng tính khi in, in bảng bảng tính tính, in bảng tính tính. Kẻ khung Kẻ khung cho bảng tính cho bảng tính Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 1 1 0,5 1 3,5 Chủ đề 3 Nêu được một Phần mềm trình chiếu. Tạo bài trình chiếu Tạo bài trình số chức năng cơ Hiểu được cấu trúc hoàn chỉnh, phù hợp chiếu bản của phần phân cấp mềm trình chiếu Số câu 3 1 1 1 1 7 Số điểm 1,5 1 1 0,5 1 5 Tổng số câu 7 4 3 1 15 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (NH 2023 -2024) Họ và tên: …………………… MÔN TIN HỌC 7 Lớp 7… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
- Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếuphục vụ cho: A. Việc tính toán B. Hội thảo. C. Y tế. D. Hội nghị, dạy học, y tế, quảng cáo… Câu 2. Định dạng trang tính là: A. Thay đổi phong chữ, cỡ chữ, kiểu chữ B. Thay đổi màu chữ, màu nền ô tính C. Căn lề ô tính D. Cả A,B,C đều đúng Câu 3. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 4. Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào: A. B. Print Preview C. D. Câu 5. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 6. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7. Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền: a) Mở cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder, thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung. b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung. c) Chọn Format Cells. A. a → b → c B. a → c → b C. b → a → c D. b → c → a Câu 8. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì: A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. C. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn. D. Tất cả các điều trên. Câu 9. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu: A. Desigh/New Slide B. Home/New Slide C. Insert/New Slide D. File/New Slide Câu 10. Trang tiêu đề : A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu. B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu. C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả. D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5điểm ): Hãy trình bày các bước in dữ liệu trong bảng tính? Câu 2: (1,5 điểm): Phần mềm trình chiếu là gì? Câu 3: (1,0 điểm): Phần mềm trình chiếu có chức năng cơ bản nào? Câu 4. (1,0 điểm): Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì ? II. TỰ LUẬN
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... .
- ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (NH 2023 -2024). MÔN TIN HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C B A C D D B C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu1: (1,5 điểm) - Đánh giá vùng dữ liệu muốn in (0,5 đ) - Thực hiện lệnh File/Print. Xuất hiện hộp thoại Print nhập các thông số in. (0,5 đ) - Nháy chuột vào nút lệnh Print để in. (0,5) Câu 2: (1,5 điểm) Phần mềm trình chiếu là phần mềm được thiết kế cho phép người sử dụng trình bày thông tin như văn bản, hình ảnh âm thanh và video, dưới dạng hình thức trình chiếu một cách hấp dẫn và hiệu quả Câu 3:(1.0điểm): Phần mềm trình chiếu có 2 chức năng cơ bản là tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó Câu 4: (1,0 điểm)
- - Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. - Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. - Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau. - Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn