KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II. NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN HỌC 8.
TT Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn vi-
kiê0n thư0c
Mức độ
nhận thức Tổng
% điểm
Nhâ-n biê0t Thông hiê;u Vâ-n du-ng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề E:
Ứng dụng
tin học
1. Chủ đề
con (lựa
chọn):
Bài 9a. Tạo
đầu trang,
chân trang
cho văn bản
Bài 10a.
Định dạng
nâng cao
cho trang
chiếu
Bài 11a. Sử
dụng bản
mẫu cho bài
trình chiếu
4TN
C3,4,5,6
3 TN
C7,8,9
1TL
C11
5 TH
C12,13,14,1
5,16
8.0 điểm
80%
2 Chủ đề F.
Giải quyết
vấn đề với
sự trợ giúp
của máy
tính
Lập trình
trực quan
Bài 12. Từ
thuật toán
đến chương
trình
2TN
C1,2
1TL
C 10 2.0 điểm
20%
Tông 6 1 3 1 5 16
Ti; lê- % 40% 30% 30% 100%
Ti; lê- chung 70% 30% 100%
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BA;NG ĐĂ-C TA; ĐÊ^ KIÊ;M TRA GIỮA KỲ II. NĂM HO-C: 2024-2025
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 8
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi- kiê0n thư0c Mư0c đô- đa0nh gia0 Sô0 câu ho;i theo mư0c đô- nhâ-n thư0c
Nhâ-n biê0t Thông hiê;u Vâ-n du-ng
1 Chủ đề E: Ứng
dụng tin học.
Chủ đề con (lựa
chọn):
Bài 9a. Tạo đầu
trang, chân trang
cho văn bản
Bài 10a. Định dạng
nâng cao cho trang
chiếu
Bài 11a. Sử dụng
bản mẫu cho bài
trình chiếu
Vận dụng
- Sử dụng được
phần mềm soạn
thảo:
+ Thực hiện được
các thao tác: chèn
thêm, xoá bỏ, co
dãn hình ảnh, vẽ
hình đồ hoạ trong
văn bản, tạo danh
sách dạng liêt kê,
đánh số trang, thêm
đầu trang chân
trang.
- Sử dụng được
phần mềm trình
chiếu:
+ Chọn đặt được
màu sắc, cỡ chữ hài
hoà hợp với
nội dung.
+ Đưa được vào
trong trang chiếu
đường dẫn đến
video hay tài liệu
khác.
+ Thực hiện được
thao tác đánh số thứ
tự chèn tiêu đề
4TN 3TN
1TL
5TH
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BA;NG ĐĂ-C TA; ĐÊ^ KIÊ;M TRA GIỮA KỲ II. NĂM HO-C: 2024-2025
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 8
trang chiếu.
+ Sử dụng được các
bản mẫu (template).
Vận dụng cao
- Tạo được một số
sản phẩm văn
bản tính thẩm
phục vụ nhu cầu
thực tế.
- Tạo được các sản
phẩm số phục vụ
học tập, giao lưu
trao đổi thông tin
trong phần mềm
trình chiếu.
2 Chủ đề F. Giải
quyết vấn đề với
sự trợ giúp của
máy tính
Lập trình trực
quan
Bài 12. Từ thuật
toán đến chương
trình
Nhận biết
- Nêu được khái
niệm hằng, biến,
kiểu dữ liệu, biểu
thức.
- Nhận biết được
biểu tượng phần
mềm lập trình trực
quan.
- Xác định được
cấu trúc tuần tự
Thông hiểu
- Hiểu được chương
trình dãy các
lệnh điều khiển
máy tính thực hiện
một thuật toán.
2TN
1TL
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BA;NG ĐĂ-C TA; ĐÊ^ KIÊ;M TRA GIỮA KỲ II. NĂM HO-C: 2024-2025
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA MÔN: TIN HỌC 8
Vận dụng
- Sử dụng được các
khái niệm hằng,
biến, kiểu dữ liệu,
biểu thức các
chương trình đơn
giản trong môi
trường lập trình
trực quan.
- tả được kịch
bản đơn giản ới
dạng thuật toán
tạo được một
chương trình đơn
giản.
- Thể hiện được cấu
trúc tuần tự, rẽ
nhánh lặp
chương trình trong
môi trường lập
trình trực quan.
Vận dụng cao
- Chạy thử, tìm
lỗi và sửa được lỗi
cho chương trình.
Tô;ng 6TN
1TL
3TN
1TL 5TH
Ti lê % 40% 30% 30%
Ti; lê- chung 70% 30%
Lưu y:
- Ở mưoc đôp nhâpn biêot vaq thông hiêru thiq có thể ra câu hỏi ơr môpt chir baoo cura mưoc đôp kiêon thưoc, kis năng câqn kiêrm tra, đaonh giao tương ưong (một gapch đâqu doqng
thuôpc mưoc đôp đoo).
- Ơr mưoc đôp vâpn dupng vaq vâpn dupng cao coo thêr xây dựng câu hori vaqo môpt trong caoc đơn vip kiêon thưo
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ KA
Họ tên HS:
……………………………
LỚP 8
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN HỌC 8
THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đi m Nh n xét c a giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Em haqy cho-n phương a0n tra; lơ^i đu0ng trong các phương án sau
A. chương trình là dãy các phép tính để điều khiển máy tính thực hiện thuật toán.
B. chương trình là phép tính để máy tính thực hiện thuật toán.
C. chương trình các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một vấn đ trong cuộc
sống.
D. chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
Câu 2. Phần mềm nào được sử dụng để tạo các chương trình điều khiển máy tính
thực hiện thuật toán?
A. Scratch. B. Excel. C. Word. D. Powerpoint.
Câu 3. Em haqy cho-n phương a0n tra; lơ^i sai trong các phương án sau?
A. đầu trang và chân trang có thể chứa hình ảnh.
B. thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn.
C. đầu trang và chân trang thường nằm riêng biệt với văn bản chính.
D. không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung.
Câu 4. Đâu là biểu tượng để đánh số trong soạn thảo văn bản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Em haqy cho-n phương a0n tra; lơ^i sai trong các phương án sau
A. đánh số trang giúp người đọc biết được độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
B. đánh số trang cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể
của văn bản.
C. đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
D. phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
Câu 6. Các bước để sử dụng một bản mẫu sao trong bài trình chiếu?
1) Chọn bảng mẫu.
2) Chọn File/New để tạo một bài trình chiếu mới.
3) Chọn chủ đề.
4) Nháy chuột vào nút create để tạo bản mẫu.
A. 2-4-1-3. B. 2-4-3-1. C. 2-3-1-4. D. 2-1-3-4.
Câu 7. Em haqy cho-n phương a0n sai trong ca0c phương a0n sau
A. ở chêo đôp Silde Show (chêo đôp triqnh chiêou), em không thêr thêm đươpc đâqu trang.
B. chêo đôp Notes and Handouts (chêo đôp inpi dung baqi triqnh chiêou), em không thêr
thêm đươpc đâqu trang.
C. trong cưra sôr Header and Footer, chopn lêpnh Apply đêr aop dụng cho caoc trang
chiêou đang đươpc chopn.