Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT
- SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm). Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 2;3) và b = (1; 2 ) . Tọa độ của vectơ a − b là A. (1;1) . B. (−1; − 1) . C. (3;5) . D. (5;3) . Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (−1; 2) . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với điểm M qua trục Oy . A. ( −2; − 1) . B. ( −1; − 2 ) . C. (1; 2 ) . D. ( 2;1) . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B (1; 2 ) , C ( 3;6 ) . Toạ độ trọng tâm của ABC là A. ( 2;3) . B. ( 6;9 ) . C. ( 3; 2 ) . D. ( 1;3 ) . Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3? A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 5 . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 2 y + 1 = 0 . Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là A. n = ( 3; 2 ) . B. n = ( 2;3) . C. n = ( −3; 2 ) . D. n = ( 3; −2 ) . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x + 2 y − 7 = 0 và d 2 : 2 x − y + 3 = 0 . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Câu 7: Bạn Lan có 5 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 6 . B. 30 . C. 5 . D. 11 . Câu 8: Cho ( 2 x + 1) = a4 x + a3 x + a2 x + a1 x + a0 . Tổng a4 + a3 + a2 + a1 + a0 bằng 4 4 3 2 A. 27 . B. 12 . C. 4 . D. 81 . Câu 9: Cho 9 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? Biết rằng hai đầu mút của mỗi vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho. A. 9 . B. 72 . C. 73 . D. 17 . Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí? A. 120 . B. 250 . C. 3628800 . D. 30240 . Câu 11: Số cách chọn ra 3 quả cầu từ một hộp chứa 7 quả cầu khác nhau là A. 5040 . B. 35 . C. 210 . D. 6 . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x + y − 2 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ? A. A (1;1) . B. B (1; 2 ) . C. C ( 2;1) . D. D (1;3) . Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 4 y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1;1) đến đường thẳng bằng A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 5 . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = 2.i + 3. j . Tọa độ của u là A. u = (2;3) . B. u = (−3; − 2) . C. u = (3; 2) . D. u = (−2; − 3) . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 4;3) và b = ( 3;1) . Tọa độ của vectơ a + b là A. (1; 2 ) . B. ( 7; 4 ) . C. ( −7; −4 ) . D. ( 4;7 ) . Trang 1/2 - Mã đề 132
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm): 1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 0; 2 ) và B (1;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB . 2) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (1;2 ) và b = ( 2;1) . Tính tích vô hướng của a và b . Bài 2. (2,5 điểm): 1) (1,0 đ) Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 2 học sinh trong tổ đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào 5 lọ hoa đó, sao cho mỗi lọ chỉ cắm một bông hoa ? 3) (1,0 đ) Khoa phẫu thuật của một bệnh viện có 10 bác sỹ. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ trong 10 bác sỹ đó để thực hiện một ca phẫu thuật, sao cho có 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá? Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức ( x + 1) . 5 Bài 4. (1,5 điểm): 1) (0,5đ) Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( 2;3) và đi qua điểm M ( 2;3) . 2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A (1; 2 ) , C ( 3; 4 ) và D (1;0 ) . Tìm tọa độ của điểm B . Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm và THPT Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. Có bao nhiêu cách xếp sao cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 132
- SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 209 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm). Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B (1; 2 ) , C ( 3;6 ) . Toạ độ trọng tâm của ABC là A. ( 3; 2 ) . B. ( 6;9 ) . C. ( 1;3 ) . D. ( 2;3) . Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = 2.i + 3. j . Tọa độ của u là A. u = (−3; − 2) . B. u = (3; 2) . C. u = (−2; − 3) . D. u = (2;3) . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 4 y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1;1) đến đường thẳng bằng A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 5 . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (−1; 2) . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với điểm M qua trục Oy . A. (1; 2 ) . B. ( 2;1) . C. ( −1; − 2 ) . D. ( −2; − 1) . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 2;3) và b = (1; 2 ) . Tọa độ của vectơ a − b là A. (1;1) . B. (3;5) . C. (−1; − 1) . D. (5;3) . Câu 6: Cho 9 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? Biết rằng hai đầu mút của mỗi vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho. A. 9 . B. 72 . C. 73 . D. 17 . Câu 7: Bạn Lan có 5 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 5 . B. 11 . C. 6 . D. 30 . Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3? A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 2 y + 1 = 0 . Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là A. n = ( −3; 2 ) . B. n = ( 3; −2 ) . C. n = ( 3; 2 ) . D. n = ( 2;3) . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x + 2 y − 7 = 0 và d 2 : 2 x − y + 3 = 0 . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x + y − 2 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ? A. A (1;1) . B. B (1; 2 ) . C. C ( 2;1) . D. D (1;3) . Câu 12: Cho ( 2 x + 1) = a4 x 4 + a3 x3 + a2 x 2 + a1 x + a0 . Tổng a4 + a3 + a2 + a1 + a0 bằng 4 A. 4 . B. 12 . C. 81 . D. 27 . Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 4;3) và b = ( 3;1) . Tọa độ của vectơ a + b là A. (1; 2 ) . B. ( 7; 4 ) . C. ( −7; −4 ) . D. ( 4;7 ) . Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí? A. 120 . B. 3628800 . C. 250 . D. 30240 . Câu 15: Số cách chọn ra 3 quả cầu từ một hộp chứa 7 quả cầu khác nhau là A. 5040 . B. 35 . C. 210 . D. 6 . ----------------------------------------------- Trang 1/2 - Mã đề 209
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm): 1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 0; 2 ) và B (1;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB . 2) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (1;2 ) và b = ( 2;1) . Tính tích vô hướng của a và b . Bài 2. (2,5 điểm): 1) (1,0 đ) Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 2 học sinh trong tổ đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào 5 lọ hoa đó, sao cho mỗi lọ chỉ cắm một bông hoa ? 3) (1,0 đ) Khoa phẫu thuật của một bệnh viện có 10 bác sỹ. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ trong 10 bác sỹ đó để thực hiện một ca phẫu thuật, sao cho có 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá? Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức ( x + 1) . 5 Bài 4. (1,5 điểm): 1) (0,5đ) Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( 2;3) và đi qua điểm M ( 2;3) . 2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A (1; 2 ) , C ( 3; 4 ) và D (1;0 ) . Tìm tọa độ của điểm B . Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm và THPT Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. Có bao nhiêu cách xếp sao cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 209
- SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 357 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm). Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 4 y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1;1) đến đường thẳng bằng A. 2 . B. 3 . C. 10 . D. 5 . Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí? A. 120 . B. 250 . C. 3628800 . D. 30240 . Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3? A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x + 2 y − 7 = 0 và d 2 : 2 x − y + 3 = 0 . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B (1; 2 ) , C ( 3;6 ) . Toạ độ trọng tâm của ABC là A. ( 2;3) . B. ( 1;3 ) . C. ( 3; 2 ) . D. ( 6;9 ) . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 2;3) và b = (1; 2 ) . Tọa độ của vectơ a − b là A. (1;1) . B. (5;3) . C. (3;5) . D. (−1; − 1) . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = 2.i + 3. j . Tọa độ của u là A. u = (−3; − 2) . B. u = (2;3) . C. u = (−2; − 3) . D. u = (3; 2) . Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (−1; 2) . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với điểm M qua trục Oy . A. ( 2;1) . B. ( −2; − 1) . C. (1; 2 ) . D. ( −1; − 2 ) . Câu 9: Số cách chọn ra 3 quả cầu từ một hộp chứa 7 quả cầu khác nhau là A. 5040 . B. 35 . C. 210 . D. 6 . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x + y − 2 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ? A. A (1;1) . B. B (1; 2 ) . C. C ( 2;1) . D. D (1;3) . Câu 11: Cho ( 2 x + 1) = a4 x 4 + a3 x3 + a2 x 2 + a1 x + a0 . Tổng a4 + a3 + a2 + a1 + a0 bằng 4 A. 4 . B. 12 . C. 81 . D. 27 . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 4;3) và b = ( 3;1) . Tọa độ của vectơ a + b là A. (1; 2 ) . B. ( 7; 4 ) . C. ( −7; −4 ) . D. ( 4;7 ) . Câu 13: Bạn Lan có 5 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 6 . B. 30 . C. 5 . D. 11 . Câu 14: Cho 9 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? Biết rằng hai đầu mút của mỗi vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho. A. 9 . B. 73 . C. 72 . D. 17 . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 2 y + 1 = 0 . Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là A. n = ( 3; 2 ) . B. n = ( 3; −2 ) . C. n = ( −3; 2 ) . D. n = ( 2;3) . Trang 1/2 - Mã đề 357
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm): 1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 0; 2 ) và B (1;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB . 2) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (1;2 ) và b = ( 2;1) . Tính tích vô hướng của a và b . Bài 2. (2,5 điểm): 1) (1,0 đ) Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 2 học sinh trong tổ đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào 5 lọ hoa đó, sao cho mỗi lọ chỉ cắm một bông hoa ? 3) (1,0 đ) Khoa phẫu thuật của một bệnh viện có 10 bác sỹ. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ trong 10 bác sỹ đó để thực hiện một ca phẫu thuật, sao cho có 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá? Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức ( x + 1) . 5 Bài 4. (1,5 điểm): 1) (0,5đ) Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( 2;3) và đi qua điểm M ( 2;3) . 2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A (1; 2 ) , C ( 3; 4 ) và D (1;0 ) . Tìm tọa độ của điểm B . Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm và THPT Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. Có bao nhiêu cách xếp sao cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 357
- SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 10. TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 485 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu trắc nghiệm; 3,0 điểm). Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 2 y + 1 = 0 . Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là A. n = ( 3; 2 ) . B. n = ( 2;3) . C. n = ( 3; −2 ) . D. n = ( −3; 2 ) . Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 2;3) và b = (1; 2 ) . Tọa độ của vectơ a − b là A. (1;1) . B. (−1; − 1) . C. (3;5) . D. (5;3) . Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3? A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh để xếp theo một hàng dọc có 5 vị trí? A. 250 . B. 30240 . C. 3628800 . D. 120 . Câu 5: Số cách chọn ra 3 quả cầu từ một hộp chứa 7 quả cầu khác nhau là A. 5040 . B. 35 . C. 210 . D. 6 . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 4;3) và b = ( 3;1) . Tọa độ của vectơ a + b là A. (1; 2 ) . B. ( 7; 4 ) . C. ( −7; −4 ) . D. ( 4;7 ) . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (−1; 2) . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với điểm M qua trục Oy . A. ( 2;1) . B. ( −2; − 1) . C. (1; 2 ) . D. ( −1; − 2 ) . Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A ( 2;1) , B (1; 2 ) , C ( 3;6 ) . Toạ độ trọng tâm của ABC là A. ( 6;9 ) . B. ( 3; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 1;3 ) . Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : 3x + 4 y + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1;1) đến đường thẳng bằng A. 3 . B. 5 . C. 10 . D. 2 . Câu 10: Cho ( 2 x + 1) = a4 x + a3 x + a2 x + a1 x + a0 . Tổng a4 + a3 + a2 + a1 + a0 bằng 4 4 3 2 A. 4 . B. 12 . C. 81 . D. 27 . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = 2.i + 3. j . Tọa độ của u là A. u = (−2; − 3) . B. u = (3; 2) . C. u = (2;3) . D. u = (−3; − 2) . Câu 12: Bạn Lan có 5 quyển sách Toán và 6 quyển sách Văn học, các quyển sách là khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 6 . B. 30 . C. 5 . D. 11 . Câu 13: Cho 9 điểm phân biệt. Hỏi lập được bao nhiêu vectơ khác 0 ? Biết rằng hai đầu mút của mỗi vectơ là 2 trong 9 điểm đã cho. A. 9 . B. 73 . C. 72 . D. 17 . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng : x + y − 2 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ? A. A (1;1) . B. B (1; 2 ) . C. C ( 2;1) . D. D (1;3) . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x + 2 y − 7 = 0 và d 2 : 2 x − y + 3 = 0 . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Trang 1/2 - Mã đề 485
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm): 1) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho A ( 0; 2 ) và B (1;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB . 2) (0,5 đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho a = (1;2 ) và b = ( 2;1) . Tính tích vô hướng của a và b . Bài 2. (2,5 điểm): 1) (1,0 đ) Một tổ có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 2 học sinh trong tổ đó gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 2) (0,5 đ) Có 5 bông hoa khác nhau và 5 lọ hoa khác nhau. Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa vào 5 lọ hoa đó, sao cho mỗi lọ chỉ cắm một bông hoa ? 3) (1,0 đ) Khoa phẫu thuật của một bệnh viện có 10 bác sỹ. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 bác sỹ trong 10 bác sỹ đó để thực hiện một ca phẫu thuật, sao cho có 1 bác sỹ làm trưởng ca, 1 bác sỹ làm phó ca và 4 bác sỹ làm phụ tá? Bài 3. (1,0 điểm) Khai triển nhị thức ( x + 1) . 5 Bài 4. (1,5 điểm): 1) (0,5đ) Trong mặt phẳng Oxy , lập phương trình tổng quát của đường thẳng d có vectơ pháp tuyến n = ( 2;3) và đi qua điểm M ( 2;3) . 2) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A (1; 2 ) , C ( 3; 4 ) và D (1;0 ) . Tìm tọa độ của điểm B . Bài 5. (1,0 điểm) Trận bóng đá giao lưu giữa học sinh hai trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm và THPT Nguyễn Khuyến diễn ra vào tuần sau tại sân vận động Long Toàn. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm có 7 cầu thủ, Trường THPT Nguyễn Khuyến có 7 cầu thủ. Trong buổi khai mạc, 14 cầu thủ đó đứng xếp theo một hàng dọc (có 14 vị trí) để làm lễ chào cờ. Có bao nhiêu cách xếp sao cho các cầu thủ cùng trường đứng cạnh nhau? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 485
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII. TOÁN LỚP 10. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP MÃ ĐÁP CÂU ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN ĐỀ ÁN 1 132 A 209 D 357 A 485 A 2 132 C 209 D 357 D 485 A 3 132 A 209 A 357 D 485 B 4 132 C 209 A 357 A 485 B 5 132 A 209 A 357 A 485 B 6 132 C 209 B 357 A 485 B 7 132 D 209 B 357 B 485 C 8 132 D 209 C 357 C 485 C 9 132 B 209 C 357 B 485 D 10 132 D 209 B 357 A 485 C 11 132 B 209 A 357 C 485 C 12 132 A 209 C 357 B 485 D 13 132 A 209 B 357 D 485 C 14 132 A 209 D 357 C 485 A 15 132 B 209 B 357 A 485 D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1 ) AB = (1 − 0;3 − 2) = (1;1) 0,25 x2 1 (1,0 đ) 2) a.b = 1.2 + 2.1 = 4 0,25x2 1 ) Có 5 cách chọn 1 học sinh nam. 0,25 Có 4 cách chọn 1 học sinh nữ 0,25 Theo quy tắc nhân có 4x5 = 20 cách chọn. 0,5 2 ( 2,5 đ) 2) Có 5 ! = 120 cách 0,25x2 3) Có 10 cách chọn 1 bác sỹ làm trưởng ca 0,25 Có 9 cách chọn 1 bác sỹ làm phó ca 0,25 Có C84 = 70 cách 0,25 Theo quy tắc nhân có 10.9.70 = 6300 cách 0,25 3(1,0đ) ( x + 1)5 = C5 x5 + C5 x4 + C5 x3 + C5 x2 + C5 x + C5 0 1 2 3 4 5 0,5 = x5 + 5 x 4 + 10 x3 + 10 x 2 + 5 x + 1 0,5 1 ) d : 2 ( x − 2 ) + 3 ( y − 3) = 0 = 2 x + 3 y − 13 = 0 0,25x2 4 ( 1,5 đ) 2) Tứ giác ABCD là hình bình hành => AB = DC 0,25 xB − x A = xC − xD x −1 = 3 −1 0,25x3 = = B = B(3;6) yB − y A = yC − yD yB − 2 = 4 − 0 5 (1,0 đ) Xem 7 học sinh trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm như một phần tử, 7 0,25 học sinh trường THPT Nguyễn Khuyến như một phần tử khác. Xếp 2 phần tử đó vào 2 vị trí có 2 cách Có 7! cách xếp 7 học sinh THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm vào 7 vị trí. 0,25 Có 7! cách xếp 7 học sinh THPT Nguyễn Khuyến vào 7 vị trí. 0,25 Theo quy tắc nhân có 2.7!.7! = 50803200 cách 0,25 Lưu ý Cách giái khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn