Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Năng Khiếu TDTT Bình Chính
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Năng Khiếu TDTT Bình Chính. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Năng Khiếu TDTT Bình Chính
- sO GIAO DVC vA DAO TO TP HO cHi MINH TRUNG THPT NANG KHIEU TDTT H.BC BE CHINH THIJ'C •çpO Ti TR1f M TRA GIffA HQC Kill— NAM HOC 2020 2021 - IRUNG C 0 flIONG MON TOAN KHOI 11 - HANG kHEU 1011 Thôi gian lam bài: 60 phüt B(NHC, Câu 1: -i Cho cAp s nhân (un) thôamän u1 = 16, q = 3. TIm u4, S5. Câu 2: (2,0 dim) TIm giài han cüa dy s sau: iOn3 5n2 + 3n 15 - - a) Urn 4n3 + 571 7 - b) 1im(4n 2 + ii - 1 + Vfl + 2n2 - 3n + 2) Câu 2: (2,0 di&n) 11th giOi han cüa các ham so sau: a) Urn (3x2 + 5x + 1) x-'-4 x3 3x + 2 - - b) jim x-2 2x2 -3x-2 Câu 3: (1,0 dim) Xác djnh tInh lien t1ic cüa ham s (6x 18 - khix~3 f(x)= x-3 taix0 = 3 20 khix=3 Câu 4: (1,0 diem) Tim a d ham s -49 f(x)= khix*-7 liêntuctaix0=-7 x7 2a 10 - khix = —7 Câu 5: (3,0 dim) Cho hIth chop S.ABC có dày ABC là tam giác vuông tai B, SA I (ABC). Bit AB = a,BC as/,SA = a. a) Chng mith BC I (SAB). b) G9i H là hInh chMuvuông goc cüa A len SB. Chi.Irng rninh (AHC) I (SBC). c) TInh góc giüa duvng thng SB và mt phAng (SAC). ...Het... HQ ten HS S báo danh ... LOp
- sO GIAO DI)C VA DAO TiO TP. HCM TRI1NG THPT NANG KHIEU TDTT H.BC Thành ph H ChI Minh, ngày 08 tháng 3 nàm 2021 TBJOHU TRÜG C PFi 1tC DAP AN DE MEM TRA GIU'A HQC Ku! NAHG KWEU OTT MON: TOAN 11- NAM HOC: 2020 - 2021 U1F15/ Cau - Si Dáp an Dim Cho cp s n1n (un) thôa man u1 = 16, q = 3. Tim u4, S 1 dim +TIm U4: u4 =u1.q3 0.25 16.3 = 432 0.25 Câul = +TImS5 (10 diem) — u1(1 — q 5) 0.25 — (1—q) 16(1 — 35) = = 1936 0.25 1-3 TIm cãc giói hn sau: 2 dim iOn3 — 5n2 + 3n — 15 a) urn 4n3 + 5n — 7 5 3 15 0.5 10 = urn IR Lifi 5 7 4+ - 6FCP NAN6 XHIE = 10 — 0 + 0 — 0 0.25 4+0-0 5 2 0.25 Can 2 (2,0 b)li rn (I4n2 + n — 1 + Vn + 2n2 — 3n + 2) diem) Taco: +) lim(i14n 2 +n-1-2n=1im 4n2+n-1-4n2 / V4n2+n_1+2n 0.25 ni 1 1 =lim , - =lim = 14fl2+fl_1+2fl I44---+2 " N +) Iim(n3 + 2n2 — n) = urn n3 +2n2 3(n3+2n2)2+Vn3+2n2.n+n2 2n2 2 2 =lim =lim = 3/(n3 +2n 2)2+3\In3+2n 2.n+n2 /(1+)2+ i;- 0.25 + N ' ==1im (J4n 2 +n 1+ Jfl3 +2n2 _3n+2) lim(V4n2 + n — 1 — 2n) + 1im(Jn3 + 2n2 — n) + 2 0.25
- 1 2 35 0.25 =++2 = TIm các gió'i hin sau: 2 dim a) Urn (3x2 + 5x + 1) x- -4 = 3(_4)2 + 5(-4) + 1 0.5 =29 0.5 — x2 — 3x + 2 b) Urn Câu3 x-42 2x2 -3x-2 (2,0 = iim _ 2)+X _ 1) diem) x-'2 2(x — 2) (x + 1) 0.25+0.25 x2 + x — 1 =lim 0.25 x-.2 2(x+) 22 + 2— 1 0.25 — 2(2+) =1 Xác dinh tInh lien tuc cüa ham s (6x-18 khix*3 1dim f(x)= x-3 taix0 =3 2O khix=3 Câu4 6x-18 6(x-3) (1,0 +limf(x) = Urn = urn =6 0.25 x-3 x-3 X — 3 x-3 x — 3 dim) +f(3) = 20 Vi: limf(x) * f(3) 0.25 x-3 Nên ham so không lien t11c t?i x0 = 3. 0.25 0.25 TIm m d ham sO (x2 —49 f(x)= khix*-7 11êntuctaix0 =-7 ldiêm x+7 2a-10 khix=-7 x2 -49 (x-7)(x+7) +lirnf(x) — urn = urn 0.25 x--7 x + 7 x--7 x+7 Cãu 5 = jim (x — 7) = —7 — 7 = —14 x--7 0.25 (1,0 +f(-7) = 2a — 10 diem) D ham sO lien tuc: urn f(x) = f(-7) x-'-7 0.25 —14 = 2a — 10 0.25 Vy a= —2 thöa d bài Cãu 6 Cho hInh chop S.ABC có day ABC là tam giác vuông tii B, 3 diem
- (3,0 SA I (ABC). BitAB = a,BC = a-v,SA = a. diem) AC a) Chirng minh BC I (SAB) ( BC I SA (Do SA 1. (ABC), BC C (ABC)) Ta có ) BC I AB (Do ABC là tam giác vuông t?i B) SA,AB c (SAB) 0.25 SAflAB=A BC I (SAB). 0.25 0.25 0.25 b) Gçi H là hinh chiu vuông góc cüa A len SB. Chtrng minh (AHC) I (SBC). (AHISB (gt) 0.25 )AHIBC (DoBCI(SAB), AHcSAB)) )SB,BCc(SBC) \SBflBC=C = AH I (SBC). 0.25 Ma AH c (AHC) = (AHC) I (SBC). 0.25 c) TInh góc gifta thr&ng thng SB và mt phng (SAC). +) Ta có: SBfl(SAC) = S G9i E là hInh chiêu vuông góc cüa B 1n AC. Khi do: 1BE±ACBMI SAC 1-BEISA SE là hInh chiu cüa SB len mp (SAC) [SB, (SAC)] = (SB,SE) = 0.25 +) Xét LSAB vuông tai A, có: SB = 'ISA + AD 2 = av' 0.25 +) Xét LiABC vuông ti B, thr&ng cao BE Go: 1 1 1 a'/ = + : BE = —i-- 0.25 BE = sin BSE = — = — SB 4 _ BSE = arc sin— 025 ---HET---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn