SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm )
Câu 1. Cho hàm số liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Biết . Khi đó bằng
A. 8B. .C. 7. D. 5.
Câu 3. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
có tọa độ là
A. .B. .C. .D. .
Câu 4. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số và thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 5. Biết . Khi đó: bằng:
A. .B. .C. .D. .
Câu 6. Tích phân bằng
Trang 1/5 – Mã đề 202
Mã đề 202
A. B. C. D.
Câu 7. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của
có tọa độ là
A. .B. .C. .D. .
Câu 8. Trong không gian , cho 3 điểm , . Mặt phẳng
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian cho tam giác biết , .
Trọng tâm của tam giác có tọa độ:
A. . B. .C. .D. .
Câu 10. Nếu thì bằng
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11. Trong không gian , cho Tọa độ của vectơ là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 12. Cho hàm s . Khẳng đinh nào sau đây là đúng?
A. .B. .
C. .D. .
Câu 13. Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào dưới đây
một véctơ pháp tuyến của ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 14. Trong không gian , cho hai vectơ . Tính
A. B. C. D.
Câu 15. Nếu thì bằng
A. B. C. D.
Câu 16. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong trục hoành và các đường
Trang 2/5 – Mã đề 202
thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng
bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 18. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 19. Cho hàm số liên tục trên đoạn một nguyên hàm của trên
đoạn
. Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 20. Trong không gian , cho hai điểm , . Vectơ có tọa độ là
A. .B. .C. .D. .
Câu 21. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 22. Nếu thì bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai
đường thẳng bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 24. Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và
bán kính mặt cầu .
A. .B. .
Câu 25. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 26. Biết , . Khi đó tích phân bằng
A. .B. .C. D. .
Trang 3/5 – Mã đề 202
Câu 27. Biết là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
. Khi đó
2
1
2 ( ) df x x
bằng
A.
9
.B. 3C.
23
4
.D.
7
.
Câu 28. Trong không gian , cho điểm mặt phẳng .
Phương trình của mặt phẳng đi qua và song song với là:
A. B.
C. D.
Câu 29. Cho hàm số liên tục, có đạo hàm trên [-2;3] biết Khi
đó bằng
A. B. C. D.
Câu 30. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm
. Phương trình của
A. .B. .
C. .D. .
Câu 31. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây>
A. B. C. D.
Câu 32. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào
dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 33. Trong không gian , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm ?
A. B.
C. .D. .
Câu 34. Trong không gian , cho điểm . Khoảng cách giữa hai điểm bằng
Trang 4/5 – Mã đề 202
A. B. C. D.
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số
A. .B. .C. .D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong .
Câu 2.
Tính tích phân
Câu 3.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
vuông góc với (P):
------ HẾT ------
Trang 5/5 – Mã đề 202