SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI T
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12
NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên: .................................................................Lớp: 12C…
Mã đề 121
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số liên tục trên . Tính .
A. .B. C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho điểm mặt phẳng . Phương
trình của mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng
A. .B. .C. .D.
Câu 5: Cho hai hàm số xác định liên tục trên . Trong các khẳng định sau, có
bao nhiêu khẳng định sai?
(I) .
Trang 1/6 - Mã đề 121
(II) .
(III) với mọi số thực .
(IV) .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn , . Tính
.
A. .B. .C. .D. .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tọa độ vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho ; . Khi đó giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Mặt cầu đường
kính có phương trình là
A. .B. .
C. .D. .
Câu 11: Cho (với ). Tìm .
A. . B. . C. . D. 4.
Câu 12: Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn , giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ) . Viết phương
trình của mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên đoSn . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?
Trang 2/6 - Mã đề 121
A. Cho hàm số xác định trên là một nguyên hàm của trên . Khi đó
, .
B. Nếu đều là nguyên hàm của hàm số thì
C. .
D. với là hằng số khác .
Câu 16: Khẳng định nào say đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số liên tục trên một nguyên hàm của . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tích phân . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm .
A. . B. . C. .D. .
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số
A. .B. .C. . D. .
Câu 22: Tìm nguyên của hàm số
A. .B. .
C. .D. .
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cho mặt phẳng . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Tọa độ điểm
Trang 3/6 - Mã đề 121
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Trong không gian hệ tọa độ , tìm tất cả các giá trị của để phương trình
là phương trình của một mặt cầu.
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hai hàm s , liên tục trên đoSn số thực . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai ?
A. . B.
C. . D. .
Câu 29: Trong không gian cho mặt cầu .Tìm tọa độ tâm
và bán kính của mặt cầu.
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 30: Cho hai hàm số liên tục trên các số thực . Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Biết một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của
bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 32: Cho Khi đó tích phân bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Tìm để điểm thuộc mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian , vectơ nào sau đây một vectơ pháp tuyến của . Biết
, là cặp vectơ chỉ phương của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số
A. . B. .C. .D. .
Trang 4/6 - Mã đề 121
II – Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm). Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
Câu 2 (0.5 điểm). Cho hình nón đỉnh đỉnh gốc tSo độ , đáy đường tròn ngoSi tiếp
tam giác . Biết . Tính thể tích khối nón đã cho.
Câu 3 (1.0 điểm). Tính .
Câu 4 (0.5 điểm). Cho . Tính tích phân .
------ HẾT ------
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 5/6 - Mã đề 121