
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa
- Sở GD&ĐT Thanh Hoá ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Trường THPT Đào Duy Từ MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần I . Câu trắc trắc nghiệm nhiều lựa chọn . Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: (TD 1.1) Nguyên hàm của hàm số y = 3x là 3x 3x A. ∫= ln 3.3 + C . 3 dx x x B. ∫ 3 dx=3 + C . x x C. ∫ 3 = x dx +C . D. ∫ 3= dxx +C. ln 3 x +1 Câu 2: (TD 1.1) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x a= b được tính theo = ,x công thức b b b a A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = ∫ f ( x ) dx . C. S = − ∫ f ( x ) dx . D. S = ∫ f ( x ) dx . a a a b Câu 3: (TD 1.2) Cho hai hàm số y = f ( x ) và liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx . B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . C. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với mọi hằng số k ∈ R \ {0} . D. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . Câu 4(TD 1.1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. x − y + 1 = . 0 B. x − y − 1 = . 0 C. −2 x + 2 y + 7 =. 0 D. 2 x − 2 y − 1 =0 Câu 5(TD1.1) Biết ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. f ′ ( x ) = F ( x ) . B. f = F ( x ) + C . ′( x) C. F= f ( x ) − C . ′( x) D. F ′ ( x ) = f ( x ) . 2 1 2 Câu 6: (TD 1.2 ). Cho= 5, ∫ g ( x)dx 4. Tính ∫ [f ( x) + 2 g ( x)]dx. ∫ f ( x)dx = 1 2 1 A. 9. B.13. C.-3. D. – 1 Câu 7: (GQVĐ) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 và y= x + 2 là 9 9 8 A. S = 9 . B. S = . C. S = . D. S = . 4 2 9
- Câu 8: ( TD1.2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x − y + 5 = vectơ nào dưới 0 đây có giá vuông góc với (α ) A. = ( 2; − 3;1) a B. b ( 2;1; − 3) = C. = ( 3; −1;0 ) c D. = ( 3; − 1; 5 ) d Câu9(TD1.1) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z − 4 = ; 0 ( Q ) : 5 x − 3 y − 2 z − 7 =, Vị trí tương đối của ( P ) & ( Q ) là 0 A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc. C. Vuông góc. D. Trùng nhau. π Câu 10: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 , x = biết rằng thiết 4 diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ π x 0 ≤ x ≤ là tam giác đều có cạnh là 2 cos x − sin x . 4 A. 2 3 . B. 3 ( 2 −1 .) C. 3 . D. 2π 3 . Câu 11:(TD1.1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( Q ) : x − 2 y + 2 z − 5 = . Xét mặt phẳng ( Q ) : mx − y + z − m = , là tham số thực. Tìm tất cả 0 0 các giá trị của m để ( Q ) vuông góc với ( P ) . A. m = 1 . B. m = 4 . C. m = −1 . D. m = −4 . Câu 12: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y + z − 10 = và cách điểm M (1;0;3) một khoảng bằng 6 là 0 A. x + 2 y + z + 2 = hoặc x + 2 y + z − 10 =. 0 0 B. x + 2 y + z + 10 =. 0 C. x + 2 y + z − 2 = hoặc x + 2 y + z + 10 =. 0 0 D. x + 2 y + z + 2 = . 0 Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 và câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x khi x ≤ 0 Câu 1: Cho số thực a và hàm số f ( x ) = . a x − x 2 ( khi x > 0 ) 0 0 a) [NB] ∫ f ( x )dx = ∫ 2 xdx −1 −1 1 a b) [TH] ∫ f ( x )dx = 0 − . 6 1 2 c) [TH] Khi a = 2 , ∫ f ( x ) dx = −1 − . 3 2 d) [VD] Điều kiện cần và đủ để ∫ f ( x ) dx > 3 là a > −6 . −1
- Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 6; −7), B(3; 2;1) và mặt phẳng ( P) có phương trình x + y − z − 6 =0 a) [NB] Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến n(1;1; −1) b) [TH] Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng ( P) có phương trình là x + y − z + 14 =0 c) [TH] Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là x − 2 y + 4 z + 18 =0. 13 14 3 d) [VD] M là một điểm trên mặt phẳng ( P) , tổng MA + MB ngắn nhất khi M ; ; 5 5 5 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: (MH2.1) Một bể chứa nhiên liệu hình trụ đặt nằm ngang, có chiều dài 5 m, có bán kính đáy 1m. Chiều cao của mực nhiên liệu là 1,5m. Tính thể tích phần nhiên liệu trong bể (theo đơn vị m3 , làm tròn đến chữ số thâph phân hàng phần trục). Câu 2: (GQ)Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên ( 0; +∞ ) thỏa mãn 2x 3 f ′ ( x ) .e f ( x) 3 − =∀x ∈ . Biết f (1) = 0 , tính tích phân 0 với f ( x) 2 2024 1 I= ∫ . f ( x ) dx . 1 3 2 ln x Câu3(TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P1 ) : 4 x − 3m2 y − 2 z + 4 = và ( P2 ) : 5 x − 2 y + 13z + m + 9 = với m là tham số. Tìm số giá 0 0 trị nguyên dương của tham số m để ( P1 ) ⊥ ( P2 ) . Câu 4: (VD-MH 3.2)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là kilômét), một máy bay đang ở vị trí A(3; −2;1) và sẽ hạ cánh ở vị trí B(4;6, 5; 0) trên đường băng (như hình vẽ). Có một lớp mây được mô phỏng bởi mặt phẳng (α ) đi qua ba điểm M (8; 0; 0) , N (0; −8; 0) và P (0; 0; 0, 8) Tính độ cao của máy bay khi máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
- z P A C O N y B M x PHẦN IV. Tự luận : Câu 1: (VD-MH 3.1)Người ta dự định lắp kính cho cửa của một mái vòm có dạng hình parabol. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào, biết rằng vòm cửa cao 21 m và rộng 70 m (Hình). Câu 2: (VD-GQ3.2) Kí hiệu F ( x ) là chiều cao của một cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau năm đầu tiên cây cao 4 m. Trong 16 năm tiếp theo cây phát triển với 1 tốc độ f ( x ) = (m/năm). Xác định chiều cao của cây sau 5 năm. 2x + 1 Câu 3: (VD-GQ3.1) Trong mặt phẳng OXYZ cho điểm M(1;4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt ba tia Ox;Oy;Oz tại các điểm A,B,C( khác O) sao cho OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P) HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nguyên hàm của hàm số y = 3x là 3x 3x A. ∫= ln 3.3 + C . 3 dx x x B. ∫ 3 dx=3 + C . x x C. ∫ 3 = x dx +C . D. ∫ 3= dx x +C. ln 3 x +1 Lời giải ax Do theo bảng nguyên hàm: ∫ a = dx x +C . ln a Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x a= b được tính = ,x theo công thức
- b b b a A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = ∫ f ( x ) dx . C. S = − ∫ f ( x ) dx . D. S = ∫ f ( x ) dx . a a a b Lời giải Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai b đường thẳng x a= b được tính bởi công thức: S = ∫ f ( x ) dx . = ,x a Câu 3: (TD 1.2) Cho hai hàm số y = f ( x ) và liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx . B. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . C. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với mọi hằng số k ∈ R \ {0} . D. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là A. x − y + 1 = . 0 B. x − y + 7 =. 0 C. −2 x + 2 y − 1 = . 0 D. 2 x − 2 y − 1 = . 0 Lời giải Chọn B Mặt phẳng (P) vuông góc với AB nên nhận vectơ AB = ( −2; 2;0 ) làm vectơ pháp tuyến. Chọn = (1; −1;0 ) cùng phương với AB = ( −2; 2;0 ) n Vậy mặt phẳng (P) đi qua A ( −3; 4; 2 ) và có VTPT = (1; −1;0 ) nên có phương trình n 1( x + 3 ) − 1( y − 4 ) + 0 ( x − 2 ) = 0 ⇔ x − y + 7 = 0 Câu 5(TD1.1) Biết ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. f ′ ( x ) = F ( x ) . B. f = F ( x ) + C . ′( x) C. F= f ( x ) − C . ′( x) D. F ′ ( x ) = f ( x ) . 2 1 2 Câu 6: (TD 1.2 ). Cho= 5, ∫ g ( x)dx 4. Tính ∫ [f ( x) + 2 g ( x)]dx. ∫ f ( x)dx = 1 2 1 A. 9. B.13. C.-3. D. – 1 Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y= x + 2 là 2 9 9 8 A. S = 9 . B. S = . C. S = . D. S = . 4 2 9 Lời giải Chọn C
- x = −1 Phương trình hoành độ giao điểm là: x 2= x + 2 ⇔ . x = 2 2 2 x3 x 2 9 Ta có S = ∫ 2 x − x − 2 dx = − − 2 x = . −1 3 2 −1 2 Câu 8: ( TD1.2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3x − y + 5 = vectơ nào dưới 0 đây có giá vuông góc với (α ) A. = ( 2; − 3;1) a B. b ( 2;1; − 3) = C. = ( 3; −1;0 ) c D. = ( 3; − 1; 5 ) d Câu9: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2x − 3 y + z − 4 =; 0 ( Q ) : 5 x − 3 y − 2 z − 7 =, Vị trí tương đối của ( P ) & ( Q ) là 0 A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc. C. Vuông góc. D. Trùng nhau. π Câu 10: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 , x = biết rằng thiết 4 diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ π x 0 ≤ x ≤ là tam giác đều có cạnh là 2 cos x − sin x . 4 A. 2 3 . B. 3 ( ) 2 −1 . C. 3 . D. 2π 3 . Lời giải Chọn B 3 Diện tích thiết diện là: S ( x ) = cos x − sin x ) . (2 2 =3 ( cos x − sin x ) . 4 Thể tích của vật thể tạo thành: π 4 π V = ∫ 3 ( cos x − sin x )dx = 3 ( sin x + cos x ) 4 = 3 0 0 ( 2 −1 . ) Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( Q ) : x − 2 y + 2 z − 5 =. Xét 0 mặt phẳng ( Q ) : mx − y + z − m = , là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để ( Q ) 0 vuông góc với ( P ) . A. m = 1 . B. m = 4 . C. m = −1 . D. m = −4 . Lời giải Chọn D Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n( P= (1; −2; 2 ) . ) Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Q ) là n(= ( m; −1;1) . Q)
- Để mặt phẳng ( P ) vuông góc với mặt phẳng ( Q ) thì n( P ) .n(Q ) = 0 ⇔ m + 2 + 2 = 0 ⇔ m = −4 . Câu 12: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y + z − 10 = và cách điểm M (1;0;3) một khoảng bằng 6 là 0 A. x + 2 y + z + 2 = hoặc x + 2 y + z − 10 =. 0 0 B. x + 2 y + z + 10 =. 0 C. x + 2 y + z − 2 = hoặc x + 2 y + z + 10 =. 0 0 D. x + 2 y + z + 2 = . 0 Lời giải Chọn D Vì ( P ) song song với ( Q ) nên ( P ) : x + 2 y + z + D = ( D ≠ −10 ) . 0 1.1 + 2.0 + 1.3 + D Mà d ( M , ( P ) ) = 6⇔ = 6 6 ⇔ D+4 = 2 1 + 22 + 12 ⇔ D =(nhận) hoặc D = −10 (loại). 2 Vậy ( P ) : x + 2 y + z + 2 = . 0 PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x khi x ≤ 0 Câu 1: Cho số thực a và hàm số f ( x ) = . ( a x − x 2 ) khi x > 0 0 0 a) [NB] ∫ f ( x )dx = ∫ 2 xdx −1 −1 1 a b) [TH] ∫ f ( x )dx = 0 − . 6 1 2 c) [TH] Khi a = 2 , ∫ f ( x ) dx = −1 − . 3 2 d) [VD] Điều kiện cần và đủ để ∫ f ( x ) dx > 3 là a > −6 . −1 Lời giải 0 0 a) [Đ] Với x ≤ 0 ta có f ( x ) = 2 x . Vậy ∫ f ( x )dx = ∫ 2 xdx . −1 −1 1 1 1 1 1 a b) [S] ∫ f ( x )dx = ∫ a ( x − x )dx = a x 2 − a x3 = . 2 0 0 2 3 0 6 ( ) 1 0 1 0 1 c) [Đ] ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ 2 xdx + ∫ a x − x 2 dx −1 −1 0 −1 0
- 1 x 2 x3 1 a 2 2 ( ) 0 =x 2 + a − = 1+ a = −1 = −1 = . − − −1 2 3 0 6 6 6 3 ( ) 2 0 2 0 2 d) [S] ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ −1 −1 0 −1 2 xdx + ∫ a x − x 2 dx 0 2 x 2 x3 2 2a ( ) 0 =x 2 + a − =−1 + a − =− −1. −1 2 3 0 3 3 2 2a ∫ f ( x ) dx > 3 ⇔ − 3 − 1 > 3 ⇔ a < −6 . −1 Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 6; −7), B(3; 2;1) và mặt phẳng ( P) có phương trình x + y − z − 6 =0 a) [NB] Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến n(1;1; −1) b) [TH] Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng ( P) có phương trình là x + y − z + 14 =0 c) [TH] Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là x − 2 y + 4 z + 18 = 0. 13 14 3 d) [VD] M là một điểm trên mặt phẳng ( P) , tổng MA + MB ngắn nhất khi M ; ; 5 5 5 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai a) Mặt phẳng ( P) có vecto pháp tuyến n(1;1; −1) b) Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng ( P) nên mặt phẳng (Q) có phương trình dạng x + y − z + = 0 (d ≠ 0) d Vì mặt phẳng (Q) đi qua A(1; 6; −7) nên ta có phương trình 1 + 6 + 7 + d = ⇔ d = 14 0 − Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là x + y − z − 14 =0 c) Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm I (2; 4; −3) của đoạn AB và nhận AB(2; −4;8) làm vecto pháp tuyến có phương trình 2( x − 2) − 4( y − 4) + 8( z + 3) =0 ⇔ x − 2 y + 4 z + 18 =0 d) Thay toạ độ điểm A, B vào phương trình mặt phẳng ( P) ta có P( A).P( B) < 0 do đó điểm A, B nằm về hai phía với mặt phẳng ( P) do đó MA + MB ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng ( P) Đường thẳng AB đi qua A (1;6; −7 ) và nhận AB(2; −4;8) làm vecto chỉ phương có phương trình x = 1 + 2t y= 6 − 4t z = 7 + 8t −
- 13 x = 5 x = 1 + 2t y= 6 − 4t y = 14 5 Toạ độ điểm M thoả mãn hệ phương trình ⇔ z = 7 + 8t − z = − 3 x + y − z − 6 = 0 5 4 t = 5 13 14 3 Vậy toạ độ M ; ; − 5 5 5 PHẦN III. (Trả lời ngắn) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Một bể chứa nhiên liệu hình trụ đặt nằm ngang, có chiều dài 5 m, có bán kính đáy 1m. Chiều cao của mực nhiên liệu là 1,5m. Tính thể tích phần nhiên liệu trong bể (theo đơn vị m3 , làm tròn đến chữ số thâph phân hàng phần trục). LỜI GIẢI Thể tích của cả bể nhiên liệu là V = B ⋅ h = 5π ( m3 ) . Gọi V1 là thể tích phần trống nhiên liệu trong bể. Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Ta có diện tích phần tô đậm là
- 3 3 3 3 2 1 2 3 2 2 = 2 ∫ 1 − x 2 − dx 2 ∫ 1 − x 2 ⋅ dx − 2 ∫ dx 2 ∫ 1 − x 2 ⋅ dx− S = = 0 2 0 0 0 2 π π 3 3 3 3 π 3 3 π 3 = ∫ 1 − sin 2t cost ⋅ dt − 2 = ∫ cos 2t ⋅ dt − 2 2 = − 2 =3 − 4 . − 0 2 0 2 6 4 5 π 3 π 3 Vậy thể tích phần trống trong bể là V1 =∫ − 3 4 ⋅5. dx = − 0 3 4 π 3 Vậy thể tích phần nhiên liệu trong bồn là V2 =V − V1 = 5π − − 4 ( ) 5 ≈ 12.6 m . 3 3 Câu 2: Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm trên ( 0; +∞ ) thỏa mãn 2x 3 f ′ ( x ) .e f ( x) 3 − =∀x ∈ . Biết f (1) = 0 , 0 với f ( x) 2 2024 1 tính tích phân I = ∫ . f ( x ) dx . 1 3 2 ln x Lời giải Đáp án: 2023 2x Ta có : 3 f ′ ( x ) .e f ( x) = 3 f 2 ( x ) . f ′ ( x ) .e ( ) = 3 f3 x − 0⇔ 2x f 2 ( x) ( )= ' 3 ( x) f 3 ( x) f 3 ( x) ⇒ ef 2x ⇒ e ∫ 2 xdx = ⇒e x2 = + C. Mặt khác f (1) =0 ⇒ e f (1) 3 = + C ⇒ C =0. 1 = ⇒ f 3 ( x ) = x 2 ⇒ f ( x ) =2 ln x . f 3 ( x) ⇒e x2 ln 3 2024 2024 2024 1 1 Vậy I = ∫ . f (= x ) dx ∫ . 3 2 ln xdx = ∫ dx = 2023. 1 3 2 ln x 1 3 2 ln x 1 Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P1 ) : 4 x − 3m2 y − 2 z + 4 = và ( P2 ) : 5 x − 2 y + 13z + m + 9 = với m là tham số. Tìm số 0 0 giá trị nguyên dương của tham số m để ( P1 ) ⊥ ( P2 ) . Lời giải Đáp án: 1 +) Các vectơ n1 =4; − 3m 2 ; − 2 ) và n2 ( 5; − 2;13) theo thứ tự là vectơ pháp tuyến ( = của hai mặt phẳng ( P1 ) và ( P2 ) . +) Ta có: ( P1 ) ⊥ ( P2 ) ⇔ n1 ⊥ n2 ⇔ n1 . n2 = 0
- ⇔ 4. 5 + ( −3m 2 ) . ( −2 ) + ( −2 ) .13 =0 ⇔ 6m 2 − 6 = ⇔ m = 1 0 ± Vậy số giá trị nguyên dương của tham số m là 1. Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là kilômét), một máy bay đang ở vị trí A(3; −2;1) và sẽ hạ cánh ở vị trí B(4;6, 5; 0) trên đường băng (như hình vẽ). Có một lớp mây được mô phỏng bởi mặt phẳng (α ) đi qua ba điểm M (8; 0; 0) , N (0; −8; 0) và P (0; 0; 0, 8) Tính độ cao của máy bay khi máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). z P A C O N y B M x Lời giải Đáp án: 0,60 Giả sử C (xC ; yC ; zC ) là vị trí mà máy bay xuyên qua đám mấy để hạ cánh ⇒ C ∈ (α ) x y z Mặt phẳng (α ) có phương trình là + + = 1 ⇔ x − y + 10z − 8 = 0 8 −8 0, 8 Vì AC và AB là hai vectơ cùng hướng nên tồn tại số thực t > 0 sao cho AC = tAB AC =(xC − 3; yC + 2; zC − 1) ; AB (1; 8, 5; −1) = x − 3 = t x = t + 3 C C ⇒ yC + 2 8, 5t ⇔ yC= 8, 5t − 2 = z − 1 =−t z =−t + 1 C C 2 Vì C ∈ (α ) nên t + 3 − (8, 5t − 2) + 10(−t + 1) − 8 = 0 ⇔ t = 5 Vậy C (3, 4;1, 4; 0, 6) Độ cao của máy bay khi máy bay xuyên qua đám mây là 0, 6km PHẦN IV:
- Câu 1. Người ta dự định lắp kính cho cửa của một mái vòm có dạng hình parabol. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào, biết rằng vòm cửa cao 21 m và rộng 70 m (Hình). Lời giải Chọn hệ tọa độ Oxy với gốc tọa độ O trùng với chân cửa bên trái Đồ thị hàm số biểu thị cho cửa trên hệ tọa độ có dạng: y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) Đồ thị hàm số này đi qua điểm (0;0) và có đỉnh là (35; 21) nên: 0 = c 0 = c= c 0 b b 6 3 6 ⇒ − = 35 ⇔ − =⇔ b = ⇒ y = x 2 + x 35 − 2a 2a 5 175 5 b − 4ac 2 b 2 3 − = 21 − = 21 a = − 4a 4a 175 70 70 3 2 6 − x3 3x 2 Diện tích kính cần lắp là: ∫ − x + x dx = + =980m 2 0 175 5 175 5 0 Câu 2: Kí hiệu F ( x ) là chiều cao của một cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau năm đầu tiên cây cao 4 m. Trong 16 năm tiếp theo cây phát triển với tốc độ 1 f ( x) = (m/năm). Xác định chiều cao của cây sau 5 năm. 2x + 1 Lời giải Chiều cao của cây sau x năm là 1 1 1 ( x) F= ∫ 2 x +=dx ln 2 x + 1 = +C ln ( 2 x + 1) + C , do 1 ≤ x ≤ 17 . 1 2 2 Sau năm đầu tiên cây cao 4 m do đó ta có 1 1 F (1) = 4 ⇔ ln ( 2.1 + 1) + C = 4 ⇔ C = 4 − ln 3 . 2 2 1 1 Vậy F ( x ) = ln ( 2 x + 1) + 4 − ln 3 2 2 1 1 Chiều cao của cây sau 5 năm là F ( 5 ) = ln ( 2.5 + 1) + 4 − ln 3 ≈ 4,65 năm. 2 2 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxyz cho điểm M(1;4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt ba tia Ox;Oy;Oz tại các điểm A,B,C ( khác O) sao cho OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P)
- Giải Giả sử A(a;0;0); B(0;b;0); C(0;0;c) với a,b,c >0 phương trình mặt phẳng (P) có dạng : x y z 1 4 9 + + = Vì M (1; 4;9 ) ∈ ( P) : + + = 1; 1 a b c a b c Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có : 1 4 9 (1 + 2 + 3) 2 36 1= + + ≥ = ⇒ a + b + c ≥ 36 a b c (a + b + c) a + b + c a = 6 1 2 3 1 Vậy dấu bằng xảy ra khi: = = = ⇒ b = 12 a b c 6 c = 18 vậy: x y z ⇒ ( P) : + + = ⇔ 6 x + 3 y + 2 z − 36 = 1 0 6 12 18 6.0 + 3.0 + 2.0 − 36 36 ⇒ d(O ;( P ) ) = = 62 + 32 + 22 7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
187 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
69 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
71 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
85 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
81 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
67 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
69 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
77 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
75 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
60 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
83 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
62 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
76 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
67 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
72 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
77 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
92 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
76 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
