
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
lượt xem 2
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP MÔN: TOÁN – LỚP 5 Họ và tên: …………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp 5 ……. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHẴN Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ký ........................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1. Đặc điểm của hình lập phương là : A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. Câu 2. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 4 cm là: 2 2 2 2 A. 64 cm B. 16 cm C. 96 cm D. 256 cm Câu 3. ATrong tam giác ABC có: A. AB là đường cao tương ứng với đáy BC. B. AH là đường cao tương ứng với đáy BC. C. CH là đường cao tương ứng với đáy AB. D. CB là đường cao tương ứng với đáy AB. Câu 4. 45% của 6m ³ là baoCnhiêu đề- xi- mét- khối? H B A. 2,7 dm³ B. 270 dm³ C. 2700 dm³ D. 27000 dm³ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm số học sinh nam, tỉ số phần trăm số học sinh nữ của một trường tiểu học. Biết rằng tổng số học sinh của trường đó là 900 em. a. Số học sinh nam là 405 em. b. Số học sinh nữ là 405 em. c. Số học sinh nữ là 495 em. d. Số học sinh nam là 495 em. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Nối độ dài bán kính với chu vi, diện tích của hình tròn tương ứng. Chu vi Bán kính Diện tích 25,12 cm 2,5 cm 19,625 cm 2 15,70 cm 4 cm 50,24 cm 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính
- a/ 3 phút 45 giây + 2 phút 28 giây b/ 28 giờ 39 phút - 2 giờ 54 phút .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. c/ 4 giờ 25 phút x 3 d/ 56 phút 8 giây : 4 .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Bài 2: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,6m. Khi đổ đầy nước, bể có thể chứa được bao nhiêu lít nước? ( biết rằng 1dm³ = 1 lít) Bài 3: Máy bay Boeing 747 của hãng Vietnam Airlines bay từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh mất 1 giờ 45 phút. Đến sân bay Tân Sơn Nhất, máy bay hạ cánh lúc 10 giờ. Hỏi máy bay khởi hành lúc mấy giờ? 75 3 Bài 4: Tính bằng cách nhanh nhất: + x 29 + 75% x30 + 0, 75 x 40 100 4 PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP MÔN: TOÁN – LỚP 5 Họ và tên: …………………… Năm học: 2023 - 2024 Lớp 5 ……. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ LẺ Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ký ........................................................................................... .......................................................................................... ...........................................................................................
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. Đặc điểm của hình hộp chữ nhật là : A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh. Câu 2. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 4 cm là: 2 2 2 2 A. 64Acm B. 16 cm C. 96 cm D. 256 cm Câu 3. Trong tam giác ABC có: A. AB là đường cao tương ứng với đáy BC. B. CH là đường cao tương ứng với đáy AB. C. AH là đường cao tương ứng với đáy BC. D. CB là đường cao tương ứng với đáy AB. C Câu H 55% của 6m ³ là bao nhiêu đề- xi- mét- khối? 4. B A. 3,3 dm³ B. 3300 dm³ C. 330 dm³ D. 33000 dm³ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm số học sinh nam, tỉ số phần trăm số học sinh nữ của một trường tiểu học. Biết rằng tổng số học sinh của trường đó là 900 em. a. Số học sinh nam là 495 em. b. Số học sinh nữ là 405 em. c. Số học sinh nữ là 495 em. d. Số học sinh nam là 405 em. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Nối độ dài bán kính với chu vi, diện tích của hình tròn tương ứng. Chu vi Bán kính Diện tích 25,12 cm 2 19,625 cm 2,5 cm 2 15,70 cm 4 cm 50,24 cm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a/ 2 phút 55 giây + 2 phút 28 giây b/ 28 giờ 29 phút - 2 giờ 54 phút .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. c/ 5 giờ 25 phút x 3 d/ 64 phút 8 giây : 4 .............................................................................. ..............................................................................
- .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Bài 2: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1 m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,5m. Khi đổ đầy nước, bể có thể chứa được bao nhiêu lít nước? ( biết rằng 1dm³ = 1 lít) Bài 3: Máy bay Boeing 747 của hãng Vietnam Airlines bay từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh mất 1 giờ 45 phút. Đến sân bay Tân Sơn Nhất, máy bay hạ cánh lúc 9 giờ. Hỏi máy bay khởi hành lúc mấy giờ? 75 3 Bài 4: Tính bằng cách nhanh nhất: + x 29 + 75% x30 + 0, 75 x 40 100 4 TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II M«n: to¸n -Líp 5 Năm học: 2023- 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Bài Câu Đề chẵn Đề lẻ Điểm 1 C D 0,5 2 A C 0,5 1 3 B C 0,5 4 C B 0,5 Đ- S- Đ- S 1 2 HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 3 HS nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
- Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Điểm Thể tích của bể cá là: Thể tích của bể cá là: 1 1,2 x 0,5 x 0,6 = 0,36 (m³) 1,1 x 0,5 x 0,5 = 0,275 (m³) Đổi: 0,36 (m³) =360 dm³ = 360 l Đổi: 0,275 (m³) = 275 dm³ = 275 l 1 (Vậy bể có thể chứa được 360 lít nước) (Vậy bể có thể chứa được 275 lít nước) Đáp số: 360l Đáp số: 275 l Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương * Lưu ý: - Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm - Câu trả lời đúng, phép tính sai cũng không cho điểm. Bài 3: (1 điểm) Đề chẵn Đề lẻ Điểm Máy bay khởi hành từ Hà Nội lúc: Máy bay khởi hành từ Hà Nội lúc: 10 giờ - 1 giờ 45 phút = 8 giờ 15 phút 9 giờ - 1 giờ 45 phút = 7 giờ 15 phút 1 Đáp số: 8 giờ 15 phút Đáp số: 7 giờ 15 phút Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương * Lưu ý: - Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm - Câu trả lời đúng, phép tính sai cũng không cho điểm. Bài 4: ( 1 điểm) Điểm 75 3 + x 29 + 75% x30 + 0, 75 x 40 0,5 = 0,75 + 0,75 x 29 + 0,75 x 30 + 0,75 x 40 100 4 = 0,75 x ( 1 + 29 + 30 + 40) 0,5 = 0,75 x 100 = 75 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II – LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 Số học Bài số 4 Số điểm 1 1 Số câu 1 Đại lượng và 1 2 Bài số đo đại lượng câu 4 Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 Tỉ số 3 Bài số 2 Phần trăm Số điểm 1 1 4 Số đo thời Số câu 4 1
- Bài số 1 3 gian Số điểm 2 1 3 Số câu 1 2 1 1 Yếu tố hình 1 câu 1 câu 4 Bài số 3 2 học 1 2,3 Số điểm 0,5 1 1 2 2,5 2 Tổng số câu 2 2 4 2 2 1 Số điểm 1,5 3 4,5 1 10

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
183 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
64 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
67 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
81 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
77 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
63 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
65 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
73 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
71 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
56 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
79 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
58 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
71 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
63 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
68 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
87 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
73 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
