intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: TOÁN 6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 90 phút I. Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá học sinh qua quá trình học. 1. Kiến thức:  ­ Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích, và xử lý dữ liệu. Biểu đồ kép  ­ Mô hình xác suất và xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản ­ Phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số ­ So sánh phân số. Hỗn số ­ Phép cộng, phép trừ phân số ­ Điểm, đường thẳng. Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song. Đoạn thẳng 2. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề.  3. Phẩm chất: Có ý thức trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực.  II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA                 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng  Tổng cao Nội dung chính 1. Thu thập, tổ chức, biểu  2 1 3 diễn, phân tích, và xử lý dữ  liệu. Biểu đồ kép 0,5 0,25 0,75 2.   Mô   hình   xác   suất   và   xác  1 2 2 5 suất   thực   nghiệm   trong   một  số trò chơi và thí nghiệm đơn  giản 0,25 0,5 0,5 1,25 3.   Phân   số,   phân   số   bằng  4 4 8 nhau,   tính   chất   cơ   bản   của  phân số 1 1 2 4. So sánh phân số. Hỗn số 1 1 1 3 0,25 0,25 0,25 0,75 5. Phép cộng, phép trừ phân  2 2 2 1 7 số 0,5 0,5 0,5 0,25 1,75 6. Điểm, đường thẳng 2 1 1 4 0,5 0,25 0,25 1 7. Hai đường thẳng cắt nhau,  1 1 2 hai đường thẳng song song 0,25 0,25 0,5 8. Đoạn thẳng 2 3 3 8 0,5 0,75 0,75 2 TỔNG 15 15 8 2 40 3,75 3,75 2 0,5 10 Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt
  2. Nguyễn Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Soan TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: TOÁN 6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 90 phút Câu 1:  Biểu đồ bên dưới cho biết số lượng học sinh đạt loại học lực Tốt và Khá của các  lớp 6A,6B,6C,6D của một trường THCS. Lớp nào có tổng số học sinh đạt loại Tốt  và Khá nhiều nhất: A. Lớp 6A B. Lớp 6B C. Lớp 6C D. Lớp 6D   Câu 2: 
  3. Biểu đồ bên dưới cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9  trường THCS Đức Giang. Từ biểu đồ hãy cho biết khối 9 trồng ít hơn khối 8 bao  nhiêu cây: A. 20 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 3:  Bác Hải khai trương cửa hàng bán giày thể thao. Thống kê số lượng giày đã bán  được trong tháng đầu tiên trong bảng sau: Cỡ giày 38 39 40 41 42 Số giày bán được 20 55 65 42 17 Giày cỡ nào bán được nhiều nhất? ít nhất? A. Cỡ 40 bán được nhiều nhất, cỡ 38 bán được ít nhất B. Cỡ 39 bán được nhiều nhất, cỡ 42 bán được ít nhất C. Cỡ 40 bán được nhiều nhất, cỡ 42 bán được ít nhất D. Cỡ 39 bán được nhiều nhất, cỡ 38 bán được ít nhất Câu 4:  Gieo một con xúc xắc, sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số  chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu? A. 1 B. 2;3;5 C. 4;6 D. 1;4;6 Câu 5:  Cuối năm, ban phụ huynh có 37 gói quà cho 37 bạn trong lớp. Trong số đó có 15 gói  quà là truyện cười, 12 gói quà là sách hướng dẫn kĩ năng sống, 10 gói quà là hộp  bút. Bạn Chi chọn một món quà. Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện “Món quà  bạn Chi nhận được không phải là truyện cười” xảy ra: A. {truyện cười, hộp bút} B. {sách hướng dẫn kĩ năng sống, hộp bút} C. {hộp bút}
  4. D. {sách hướng dẫn kĩ năng sống, truyện cười} Câu 6:  Nếu tung đồng xu 15 lần liên tiếp, có 9 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực  nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu? A.  B.  C.  D.  Câu 7:  Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bìa. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi  bảng sau:  6 7 9 10 9 7 8 10 9 10 9 8 10 7 8 9 10 9 8 6 Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được điểm 9 là: A.  B.  C.  D.  Câu 8:  Gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp, bạn An có kết quả thống kê như sau: Lần gieo Kết quả gieo 1 Xuất hiện mặt 2 chấm 2 Xuất hiện mặt 3 chấm 3 Xuất hiện mặt 1 chấm 4 Xuất hiện mặt 2 chấm 5 Xuất hiện mặt 5 chấm 6 Xuất hiện mặt 6 chấm 7 Xuất hiện mặt 4 chấm  8 Xuất hiện mặt 1 chấm 9 Xuất hiện mặt 1 chấm 10 Xuất hiện mặt 2 chấm Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là: A.  B.  C.  D.  Câu 9:  Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
  5. A.  B.  C.  D.  Câu 10:  Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A.  B.  C.  D.  Câu 11:  Viết tập hợp các số nguyên x biết:  A.  B.  C.  D.  Câu 12:  Cho phân số . Tìm các giá trị của n để A là số nguyên A.  B.  C.  D.  Câu 13:  Tìm số nguyên x, biết : A. x = 5 B. x = 7 C. x = 6  D. x = 15 Câu 14:  Khi rút gọn phân số , ta được kết quả là: A.  B.  C.   D.  Câu 15:  Quy đồng mẫu số của ba phân số , ta được ba phân số nào sau đây: A.   B.  C.  D.  Câu 16:  So sánh hai số a và b biết: , ta được kết quả là: A.  B. a  b D. a = b Câu 17:  So sánh  với  A. A > B B. A  B C. A 
  6. Kết quả của phép tính  là: A.  B.  C.  D. 9 Câu 19:  Phân số  được viết dưới dạng hỗn số là: A.  B.  C.  D.  Câu 20:  Số đối của phân số là: A.  B.  C.  D.  Câu 21:  Kết quả của phép tínhlà: A. ­1 B. 1 C.  D.  Câu 22:  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A.  B.  C.  D.  Câu 23:  Chọn khẳng định sai: A.  B.  C.  D.  Câu 24:  Tìm x biết:  A. x =  B. x =  C. x =  D.  Câu 25: 
  7. Bạn Chi tự tính nhẩm về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy:  thời  gian là dành cho việc học ở trường, thời gian là dành cho hoạt động ngoại khóa;  thời gian là dành cho hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho công việc cá  nhân khác. Hỏi bạn Chi đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở  trường và hoạt động ngoại khóa? A.  B.  C.  D.  Câu 26:  Cho tổng sau: . Kết quả của tổng P là:  A.  B.  C.  D.  Câu 27:  Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua điểm nào? E G d F H A. E,F B. F,H C. F,G D. G,H Câu 28:  Cho ba đường thẳng a, b và c phân biệt. Có thể có nhiều nhất là bao nhiêu giao  điểm: A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. vô số giao điểm Câu 29:  Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng MN: M N M N Hình 1 Hình 2 M N M N Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2  C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 30:
  8.  Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: I A. 2 B. 5 C. 4  D. 6 Câu 31:  Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32:  Cho 3 điểm I,K,H không thẳng hàng. Khi đó đường thẳng IK và IH: A. trùng nhau  B. song song với đường thẳng KH C. cắt nhau tại điểm I D. song song với nhau Câu 33:  Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: “Đường thẳng m chứa điểm E và không  chứa điểm F. Điểm O thuộc đường thẳng n và không thuộc đường thẳng p” A.  B.  C.  D.  Câu 34:  Điểm thuộc đoạn thẳng NQ là: N S O P Q R A. P,R B. O,R C. O,P D. P,S Câu 35: 
  9. Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một  đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là: A. 10 B. 16 C. 20 D. 25 Câu 36:  Gọi I là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết EF = 9cm, FI = 5cm. Khẳng định nào  sau đây là đúng: A. EI > FI B. EI  EF Câu 37:  Cho I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN = 5cm và . Khi đó độ dài đoạn thẳng IN  là:  A. 3,5cm B. 5cm C. 3cm D. 2,5cm Câu 38:  Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF, biết EM = 3cm. Đoạn thẳng EF  bằng: A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 6cm Câu 39:  Nếu P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì P nằm giữa hai điểm M, N và: A. PM = NM B. PM = PN  C. PN = MN D. PM > PN Câu 40:  Bạn Bình đi từ nhà đến trường theo một đường thẳng. Trên đường đến trường bạn  Bình lần lượt đi qua nhà các bạn Cường và nhà bạn Long. Khoảng cách từ nhà bạn  Bình đến nhà bạn Cường là 300m, khoảng cách từ nhà bạn Cường đến nhà bạn  Long là 400m. Khoảng cách từ nhà bạn Bình đến trường là 1300m. Nhà bạn Cường  và nhà bạn Long lần lượt cách trường bao nhiêu mét? A. 1000m, 900m B. 600m,1000m C. 900m, 1000m D. 1000m, 600m
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 B 0,25 11 B 0,25 2 C 0,25 12 D 0,25 3 C 0,25 13 B 0,25 4 B 0,25 14 B 0,25 5 B 0,25 15 D 0,25 6 A 0,25 16 C 0,25 7 C 0,25 17 C 0,25 8 D 0,25 18 C 0,25 9 C 0,25 19 A 0,25 10 C 0,25 20 D 0,25 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 21 C 0,25 31 B 0,25 22 B 0,25 32 C 0,25 23 B 0,25 33 C 0,25 24 D 0,25 34 C 0,25 25 B 0,25 35 A 0,25 26 B 0,25 36 B 0,25 27 C 0,25 37 D 0,25 28 C 0,25 38 D 0,25 29 A 0,25 39 B 0,25 30 D 0,25 40 D 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2