Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Cách viết nào cho ta phân số: A. B. C. D. Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số : A/ B/ C/ D/ Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân : A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1 Câu 4: Cho A = - 9,759 và B = - 9,761, kết quả nào sau đây đúng: A. A > B B. A = B C. A < B Câu 5: Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 bằng: A. -2,5 B. 2,5 C. 5,2 D. -5,2 Câu 6:Kết quả của phép tính 7,5: 2,5 bằng: A. 2 B. 4 C. -3 D. 3 Câu 7:Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục : A. 3,3 B.3,1 C. 3,2 D. 3,5 Câu 8: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. 20% B. 30% C. 25% D. 40% Câu 9: Tính 50% của 8 có kết quả là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10: 25% của một số bằng 25 thì số đó là: A. 100 B. 625 C. 1 D. 25 Câu 11: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu : A. B. C. D.
- Câu 12:Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B : A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 13: Cho hình vẽ ( Hình 8.12) ba điểm nào sau thẳng hàng: Hình 8.12 A. C,B,D B. A,B,C C. D, E,C D. A,B,D Câu 14: Cho hình vẽ ( Hình 8.12) chọn câu đúng: A. Hai điểm A,B nằm khác phía đối với điểm C B. Hai điểm B,C nằm cùng phía đối với điểm A C. Hai điểm A, C nằm cùng phía đối với điểm B D. Hai điểm B,C nằm khác phía đối với điểm A. Câu 15: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. MA = MB B. MA = MB = C.Điểm M nằm giữa hai điểm A và B D. MA = MB =2AB PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1( 1đ) a) Tính giá trị của biểu thức: -0,15 . 0,375 - 0,15.0,625 b) Tìm x, biết: Bài 2(1đ) Một lớp học có 45 học sinh, 60% số HS của lớp đạt loại khá. Số HS giỏi bằng số HS khá, còn lai là số HS trung bình và yếu. Hỏi số HS trung bình và yếu? Bài 3(1đ):Cho a,m,n N* . Hãy so sánh :
- Bài 4(2đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 10cm, OB = 5cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? ……………….Hết………………. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - 2021-2022
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – LỚP Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Cách viết nào cho ta phân số: A/ B/ C/ D/ Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số : A/ B/ C/ D/ Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân : B. 1,3 B. -0,31 C. -3,2 D. -3,1 Câu 4: Cho A = - 9,75 và B = - 9,761, kết quả nào sau đây đúng: A.A < B B. A = B C. A > B Câu 5: Kết quả phép tính: -3,124 + (-5,335) bằng: A. 8,549 B. -8,765 C. -8,459 D. 8,675 Câu 6: Kết quả phép tính: 78,74 : (- 6,35) bằng: A. 1,24 B. 12,4 C. 0,124 D. - 12,4 Câu 7: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm là : A. 3,14 B.3,15 C. 3,2 D. 3,1 Câu 8: Tỉ số phần trăm của 3 và 2 là: A.120% B. 130% C. 150% D.50% Câu 9: Tính 30% của 20 có kết quả là: A. 5 B. 15 C. 20 D.6 Câu 10: 25% của một số bằng 25 thì số đó là: A. 40B. 20C. 100D. 1
- Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điểm A không thuộc đường thẳng d B. Điểm B thuộc đường thẳng d C. Điểm A thuộc đường thẳng d D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 12: Qua hai điểm phân biệt, ta vẽ được mấy đường thẳng A. 1 B.2 C.3 D. vô số Câu 13: Cho hình vẽ ( Hình 8.12) ba điểm nào sau thẳng hàng: Hình 8.12 A. C,B,D B. A,B,D C. D, E,B D. A,B,E Câu 14: Cho hình vẽ ( Hình 8.12) chọn câu đúng: B. Hai điểm D,E nằm khác phía đối với điểm B B.Hai điểm B,E nằm khác phía đối với điểm D C. Hai điểm B, D nằm khác phía đối với điểm E D. Hai điểm B, D nằm cùng phía đối với điểm E Câu 15: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. IA = IB B. IA = IB = 2AB
- C.Điểm I nằm giữa hai điểm A và B sao cho IA = IB D. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1( 1đ) a) Tính giá trị của biểu thức: -0, 86. 12,47 – 0,86. 87,53 b) Tìm x, biết: Bài 2(1đ) Một lớp học có 45 học sinh, 40% số HS của lớp đạt loại khá. Số HS giỏi bằng số HS khá, còn lai là số HS trung bình và yếu. Hỏi số HS trung bình và yếu? Bài 3(1đ):Cho a,m,n N* . Hãy so sánh : Bài 4(2đ): Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 20cm, ON = 10cm c) Tính độ dài đoạn thẳng MN d) Điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao? ……………….Hết………………. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1) I. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Đúng 3 câu ghi 1 đ
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D D A A D B D A A C A B B B II. Tự luận (5đ) Câu Nội dung Điểm 1a -0,15 . 0,375 - 0,15.0,625 = -0,15.(0,375+0,625) 0,25đ = -0,15.1=-0,15 0,25đ 1b x= 0,25đ 0,25đ 2 Số học sinh khá là: 45 . 60% = 27 ( học sinh) 0,25đ Số học sinh giỏi là: 27 . = 9 ( học sinh) 0,25 Số học sinh trung bình và yếu là: 45 - ( 27 + 9) =9 Đáp số: Khá: 27 HS 0,25 Giỏi: 9 HS TB và yếu: 9 HS 0,25đ 3 Muốn so sánh A & B ,ta so sánh& bằng cách xét các trường hợp sau: 0,25đ m n a) Với a=1 thì a = a A=B b) Với a0: Nếu m= n thì am = anA=B 0,25đ m n Nếu m< n thì a < a A < B Nếu m > n thì am> anA >B 0,25đ 0,25đ 4 a) Hình vẽ 0,5đ Điểm B nằm giữa hai điểm O và A, ta có: OB + BA = OA 0,25đ Thay sô: 5 + BA = 10 0,25đ BA = 10 – 5 = 5 (cm) 0,25đ b) Vì: Điểm B nằm giữa hai điểm A và O 0,25đ OB = AB = 5 (cm) 0,25đ Vậy B là trung điểm của đoạn thẳng OA 0,25đ
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 2) TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Đúng 3 câu ghi 1 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C B C C D B C D C C A C C C Tự luận (5đ)
- Câu Nội dung Điểm 1a -0, 86. 12,47 – 0,86. 87,53 = -0,86 .(12,47+87,53) 0,25đ = -0,86.100= -86 0,25đ 1b x= 0,25đ 0,25đ 2 Số học sinh khá là: 45 . 40% = 18 ( học sinh) 0,5đ Số học sinh giỏi là: 18 . = 9 ( học sinh) 0,5đ Số học sinh trung bình và yếu là: 45 - ( 18 + 9) =18 Đáp số: Khá: 18 HS Giỏi: 9 HS TB và yếu: 18 HS 3 Muốn so sánh A & B ,ta so sánh& bằng cách xét các trường hợp sau: c) Với a=1 thì am = anA=B 0,25đ d) Với a0: Nếu m= n thì am = anA=B 0,25đ m n Nếu m< n thì a < a A < B Nếu m > n thì am> anA >B 0,25đ 0,25đ 4 a) Hình vẽ 0,5đ Điểm N nằm giữa hai điểm O và M, ta có: ON + NM = OM 0,25đ Thay sô: 10 + NM = 20 0,25đ NM = 20 – 10 = 10 (cm) 0,25đ b) Vì: Điểm N nằm giữa hai điểm O và M 0,25đ ON = NM = 10(cm) 0,25đ Vậy N là trung điểm của đoạn thẳng OM 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn