intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

  1. ĐỀ A Phần trắc nghiệm: 3 điểm Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào bài làm Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?. 3 0, 25 5 3, 25 A. B. C. D. 4 3 0 2,5 Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau: 2 5 5 5 1 2 7 6 A. và B. và C. và D. và 5 2 2 2 7 14 6 5 6 Câu 3: Phân số đối của phân số - là: 9 6 6 9 9 A. B. C. D. 9 9 6 6 Câu 4: Chọn cách so sánh đúng: 4 5 1 2 5 5 1 2 A.  B.  C.  D.  5 4 2 1 7 7 3 3 1 Câu 5: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số như thế nào?. 2 10 11 9 10 A. B. C. 2 2 2 5 Câu 6: Trong các phân số sau, số nào là thập phân âm? A. 47,2 B. 35,02 C. -6,2 D. 45 568 Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân: 100 A. 56,8 B. -56,8 C.-5,68 D.568 9 8 Câu 8: Kết quả phép tính: : là: 5 2 9 20 18 18 A. B. C. D. 20 9 40 40 Câu 9: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu: A. A  d B. A  d C. d  A D. d A Câu 10: Hình vẽ sau có bao nhiêu tia?. B A. 4 B. 3 C. 2 A C
  2. D. 1 j d Câu 11: Tìm tia đối của tia Ej trong hình bên: E F A. jE B. Fd C. jd D. EF F E Câu 12: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình bên: D A. 1 B. 2 C. 3 G D. 4 H I Phần 2: Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm). Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể) 3 3 7 5 a)  b)  : ( 1) 5 4 2 2 10 1 3 1 8 c)     11 11 11 11 11 Câu 2 (0.5 điểm). Tìm x, biết x - 5,01 = 7,02 - 21,5 2 Câu 3 (1 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Tìm 5 số học sinh nam của lớp 6A. Câu 4 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Câu 5 (1điểm). Tìm các giá trị nguyên của n để phân số 3n  2 A có giá trị là số nguyên n 1
  3. ĐỀ B Phần trắc nghiệm: 3 điểm Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào bài làm Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?. 3 0, 24 55 47 A. B. C. D. 4 3 1,1 0 Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau: 2 4 5 5 1 2 7 6 A. và B. và C. và D. và 5 10 2 2 7 14 6 5 6 Câu 3: Phân số đối của phân số là: 9 6 6 9 9 A. B. C. D. 9 9 6 6 Câu 4: Chọn cách so sánh đúng: 4 5 1 2 5 5 1 2 A.  B.  C.  D.  5 4 2 1 7 7 3 3 1 Câu 5: Hỗn số - 5 được viết dưới dạng phân số như thế nào?. 2 10 11 9 10 A. B. C. D. 2 2 2 5 Câu 6: Trong các phân số sau, số nào là thập phân âm? A. 47,2 B. 35 C. 6,2 D. -45,3 568 Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân: 10 A. 56,8 B. -56,8 C.-5,68 D.568 9 8 Câu 8: Kết quả phép tính:  là: 5 2 9 20 36 72 A. B. C. D. 20 9 5 10 Câu 9: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu: A. A  d B. A  d C. d  A D. d A Câu 10: Hình vẽ sau có bao nhiêu tia. A. 4 B. 3 C. 2 A B C
  4. D. 1 j d Câu 11: Tìm tia đối của tia FE trong hình bên: E F A. jE B. Fd C. Ej D. EF F E Câu 12: Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình bên: D A. 1 B. 2 C. 3 G D. 4 H I Phần 2: Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm). Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể) 7 3 7 5 a)  b)  : ( 1) 5 4 2 2 10 1 15 1 4 b)     11 11 11 11 11 Câu 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết x + 5,01 = 7,02 - 21,5 Câu 3 (1 điểm) Tuấn có 21 viên bi, Tuấn cho bạn 3/7 số bi của mình. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?. Câu 4 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Câu 5 (1 điểm). Tìm các giá trị nguyên của n để phân số 3n  4 B= có giá trị là số nguyên. n 1
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C B A B C C A A B D C II. Tự luận:
  6. Câu Nội dung Điểm 3 3 12 15 12  15 3 a)  =    1 điểm 5 4 20 20 20 20 7 5 7 5 12 1 b)  : 1 =    6 1 điểm 2 2 2 2 2 10 1 3 1 8 10 1  3 8  10 1 10 1 11 c)     =       1     1 1 điểm 11 11 11 11 11 11 11  11 11  11 11 11 11 11 x - 5,01 = 7,02 - 21,5 x – 5,01= -14,48 2 x = -14,48 +5,01 0,5 điểm x = -9,47 Số học sinh nữ của lớp 6A là: 0,5 điểm 40.2/5 = 16 (học sinh) 3 Số học sinh nam của lớp 6A là: 0,5 điểm 40 – 16 = 24 (học sinh) C 0,5 điểm hình vẽ A B 4 Vì C nằm giữa A, B nên ta có: 0,5 điểm AB = AC + CB 8 = 4 + CB CB = 8 – 4 = 4 (cm) 0,5 điểm 3n  2 1 điểm Để A  có giá trị nguyên thì 3n+2  n - 1 n 1 Suy ra 3n – 3 + 3 + 2  n – 1  3(n-1 )+ 5  n-1 Vì 3(n-1)  n -1 nên 5  n – 1  n – 1  Ư (5) = 5; 1;5;1  n  4; 0; 2;1 5
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B III. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A A A C B D B C B B B C IV. Tự luận:
  8. Câu Nội dung Điểm 7 3 28 15 28  15 13 a)  =    1 điểm 5 4 20 20 20 20 7 5 7 5 2 1 b)  : 1 =    1 1 điểm 2 2 2 2 2 10 1 15 1 14 10 1  15 4  10 1 10 1 11 c)     =        1     1 1 điểm 11 11 11 11 11 11 11  11 11  11 11 11 11 11 x + 5,01 = 7,02 - 21,5 x + 5,01= -14,48 2 x = -14,48 -5,01 0,5 điểm x = -19,49 Số bi Dũng cho bạn là: 0,5 điểm 21.3/7 = 9 (viên) 3 Số bi Dũng còn lại là: 0,5 điểm 21 – 9 = 12 (viên) C B 0,5 điểm hình A vẽ Vì C nằm giữa A, B nên ta có: 4 AB = AC + CB 0,5 điểm 8 = 3 + CB CB = 8 – 3 = 5 (cm) 0,5 điểm 3n  4 1 điểm B= có giá trị là số nguyên thì 3n + 4  n -1 n 1 Suy ra 3n – 3 +3 +4  n – 1 3(n – 1) + 7  n – 1  n 2; 0;8; 6 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2