Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút TT Chương/Ch Nội Mức độ (1) ủ đề dung/đơn vị đánh giá (2) kiến thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. 4TN 2TN 20 Tính chất cơ 1,33đ 0,67đ bản của phân số. So sánh phân số. Các phép 1TN TL2a TL2b TL5 33,3 tính với 0,33 đ TL3 phân số. 2 Số thập Số thập 2TN TL1 TL2c 16,7 phân phân, so 0,67đ 0,5đ sánh số thập phân và các phép tính với số thập phân. 3 Những hình Điểm, 5TN TL4b 21,7 hình học cơ đường 1,67đ bản thẳng, tia.
- Đoạn thẳng. 1TN TL4a 8,3 Độ dài đoạn 0,33 đ thẳng. Tổng 12 3 4 3 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 100
- UBND BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỘI NĂM HỌC 2023-2024 AN MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS Thời gian: 60 phút HUỲNH THỊ LỰU TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ Nhận biết: bản của phân số. So – Nhận biết được TN1 sánh phân số. phân số. TN2 – Nhận biết được hỗn TN4 số dương. TN6 – Biết so sánh hai phân số TN3 – Nhận biết được số TN9 đối của một phân số. Thông hiểu: – Hiểu được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Hiểu được cách rút gọn phân số về tối giản. Các phép tính với Thông hiểu: phân số. -Biết cộng hai phân số TN5 Vận dụng: – Thực hiện được các TL2a phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân TL2b số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối TL3 với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính TL5
- toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và các Nhận biết: phép tính với số thập – Nhận biết được số TN7,8 phân. Tỉ số và tỉ số thập phân âm, phân phần trăm. số thập phân âm TL1 TL2c Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được tìm số thập phân x HÌNH HỌC TRỰC QUAN
- 3 Những hình hình Nhận biết: học cơ bản – Nhận biết được TN10 những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm TN11 thuộc đường thẳng, điểm không thuộc TN12 đường thẳng; tiên đề TN13 về đường thẳng đi qua hai điểm phân TN14 biệt. – Nhận biết được TL4b khái niệm ba điểm Điểm, đường thẳng, thẳng hàng, ba điểm tia. không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. – Nhận biết được khái niệm tia. Thông hiểu: - –Hiểu được các tia đối nhau Nhận biết: –Nhận biết được khái TN15 niệm đoạn thẳng, độ Đoạn thẳng. Độ dài dài đoạn thẳng. TL4a đoạn thẳng. Thông hiểu: – Tính độ dài đoạn thẳng Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Số x thỏa mãn là A. x = –7. B. x = – 2. C. x = 2. D. x = 7. B. x = - 1 . C. x = 1 D. x = 8 Câu 3. So sánh nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cách viết nào sau đây không phải là hỗn số? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Kết quả của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6. Số đối của phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 3,5. B. . C. 35. D. .
- Câu 8. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A. – 1,7 . B.– 0,17. C. –1,7 . D. – 0,017 . Câu 9. Rút gọn phân số đến tối giản ta được kết quả A. . B. . C. D. Câu 10. Trong hình 1, đường thẳng a đi qua những điểm nào? b A. Điểm M và điểm S N B. Điểm M và điểm N C. Điểm M, điểm N và điểm S a M S D. Điểm N và điểm S f Q R Câu 11. Trong hình 2, bộ ba điểm thẳng hàng là A. Q, R, S. B. Q, O, S. O C. S, T, R. D. T, O, S. T S Câu 12. Trong hình 3, chọn khẳng định sai A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q. B. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q. C. Hai điểm P, Q nằm cùng phía đối với điểm M. D. Hai điểm M, Q nằm khác phía đối với điểm P. Câu 13. Hai đường thẳng trùng nhau có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0. Câu 14. Trong hình 4, tia AB còn gọi là tia A. BA B. xA. C. Bx. D. Ax. Câu 15. Đoạn thẳng AB là: A. Hình gồm hai điểm A, B. B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B.
- C. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. Hình gồm hai điểm A , B và một điểm cách đều A và B. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 ( 0,5 điểm): Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn? 0; - 11,7 ; - 38,83 Bài 2. (1,5 điểm): a)Tính: b)Tính hợp lý : c)Tìm x biết: x – 7,15 = 4,85 Bài 3 (1,0 điểm): Để làm một đòn bánh tét trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng khối lượng gạo nếp và khối lượng thịt bằng khối lượng đậu xanh . Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ? Bài 4(1,0 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm phân biệt M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm a)Tính MN. b)Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Nêu tên các tia đối nhau gốc N Bài 5(1,0 điểm): . Hãy chứng tỏ rằng P < 1 ------HẾT------ UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (HSKT) TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp:
- PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Số x thỏa mãn là A. x = –7. B. x = – 2. C. x = 2. D. x = 7. B. x = - 1 . C. x = 1 D. x = 8 Câu 3. So sánh nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cách viết nào sau đây không phải là hỗn số? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Kết quả của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6. Số đối của phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 3,5. B. . C. 35. D. . Câu 8. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là A. – 1,7 . B.– 0,17. C. –1,7 . D. – 0,017 . Câu 9. Rút gọn phân số đến tối giản ta được kết quả A. . B. . C. D. Câu 10. Trong hình 1, đường thẳng a đi qua những điểm nào? b A. Điểm M và điểm S N B. Điểm M và điểm N a S M f
- C. Điểm M, điểm N và điểm S D. Điểm N và điểm S Q R Câu 11. Trong hình 2, bộ ba điểm thẳng hàng là A. Q, R, S. B. Q, O, S. O C. S, T, R. D. T, O, S. T S Câu 12. Trong hình 3, chọn khẳng định sai A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q. B. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q. C. Hai điểm P, Q nằm cùng phía đối với điểm M. D. Hai điểm M, Q nằm khác phía đối với điểm P. Câu 13. Hai đường thẳng trùng nhau có bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0. Câu 14. Trong hình 4, tia AB còn gọi là tia A. BA B. xA. C. Bx. D. Ax. Câu 15. Đoạn thẳng AB là: A. Hình gồm hai điểm A, B. B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. C. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. Hình gồm hai điểm A , B và một điểm cách đều A và B. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 ( 1,0 điểm): Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn? 0; - 11,7 ; - 38,83 Bài 2. (3,0 điểm): a)Tính:
- b)Tính hợp lý : c)Tìm x biết: x – 7,15 = 4,85 Bài 3(1,0 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm phân biệt M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm Tính MN. ------HẾT------ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN 6 Phần I (5,0 điểm) : Mỗi đáp án đúng 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D A D C A A B D B A B A C D C Phần II (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : - 38,83; - 11,7 ; 0 0,5 đ ( 0,5 điểm) a) a)Tính: 0,5 đ 0,25 đ Bài 2
- (1,5 điểm) 0,25 đ b) b) Tính hợp lý : 0,5 đ 0,5 đ c) c) Tìm x biết: x – 7,15 = 4,85 0,5 đ d) x = 4,85 + 7,15 0,25 đ e) x = 12 0,25 đ Bài 3 Khối lượng gạo nếp cần dùng làm một cái bánh tét: (1,0điểm) 150 : = 250 (gam) 0,5 đ Khối lượng thịt cần dùng làm một cái bánh tét: 150 . = 120 (gam) 0,5 đ Bài 4 a)Tính MN (1,0điểm) 0,5đ Vẽ hình đúng câu a 0,1 đ OM + MN = ON 0,15 đ 3 + MN = 5 0,25 đ Suy ra MN = 5 – 3 = 2 (cm) b) Tên các tia đối nhau gốc N 0,5 đ Vẽ hình câu b đúng 0,1 đ Tia Nx đối tia NM (hoặc tia NO hoặc tia Ny) 0,4 đ Bài 5 (1,0 điểm)
- 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên./. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN 6 Phần I (5,0 điểm) : Mỗi đáp án đúng 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D A D C A A B D B A B A C D C Phần II (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : - 38,83; - 11,7 ; 0 1,0 đ ( 1,0 điểm) f) a)Tính: 1,0 đ 0,5 đ Bài 2 (3,0 điểm) 0,5 đ g) b) Tính hợp lý : 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ
- h) c) Tìm x biết: x – 7,15 = 4,85 1,0 đ i) x = 4,85 + 7,15 0,5 đ j) x = 12 0,5 đ Bài 3 Tính MN (1,0điểm) 1,0đ Vẽ hình đúng 0,25 đ MN = ON – OM 0,25 đ Suy ra MN = 5 – 3 = 2 (cm) 0,5 đ *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 162 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 18 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn