intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 6 - Thời gian: 90 phút Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Phân số. Tính chất cơ bản của phân 3 7,5% số. So sánh phân số (0,75đ) Phân số 1 Các phép tính với phân số 1 3 2 2 1 50% (0,5đ) (0,75đ) (1,25đ) (2đ) (0,5đ ) Số thập phân và các phép tính với 1 2 Số thập phân 3 1 số thập phân. (0,5đ 20% (0,75đ) (0,75đ) ) Điểm, đường thẳng, tia 2 1 10% Những hình (0,5đ) (0,5đ) 3 học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 1 1 12,5% (0,25đ) (1đ) Tổng ( Câu – điểm) 9 3 3 3 2 2 22 (2,25đ) (1,75đ) (0,75đ) (2,25đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC: 2023-2024 Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết: chất cơ bảncủa - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là 3 (TN: phân số. So sánh số nguyên âm. 1, 2, 3) phânsố - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng 1(TL 1a) nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước. - Nhận biết được hỗn số dương. -Biết tổng hai phân số cùng mẫu. Các phép tính với Thông hiểu: 3(TN phân số - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 4,8,9) chia với phân số. 2(TL 1b, 2a)
  3. *Vận dụng: 2 1 (TL: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL: 5) phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 3a) tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và * Nhận biết: 3 (TN 7, các phép tính với - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một 5, 6) số thập phân. Tỉ số số thập phân. 1TL(1c) và tỉ số phần trăm - So sánh được hai số thập phân cho trước. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. *Vận dụng: 1TL 1TL - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (2b) (3b) chia số thập phân -Vận dụng được các tính chất của phép tính trong tính toán. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến tỉ số, tỉ số phần trăm.
  4. 3 Điểm, đường * Nhận biết: 2 (TN: thẳng, tia - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa 10, 11) điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường 1 thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (TL4a) - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt Những hình nhau, song song. học cơ bản - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia, hai tia đối nhau, hia tia trùng nhau. Đoạn thẳng. Độ * Thông hiểu: 1 1 dài đoạn thẳng. - Tính được độ dài của đoạn thẳng. (TN12) (TL4b) Tổng 12 6 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 2 25 14 12 A. . B. . C. . D. . 0,5 0,3 0 35 5 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 6 10 6 6 6 A. . B. . C. . D. . 12 2 8 7 Câu 3: Phép so sánh nào sau đây đúng? 5 1 5 2 5 2 5 8 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 7 7 7 7 7 7 7 2 Câu 4. Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là 3 17 13 11 52 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 −375 Câu 5. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. – 0,375. B. - 3,75. C. - 37,5. D. – 375. Câu 6. Số đối của số thập phân – 1,25 là: A. – 12,5. B. 1,25. C. – 1,25. D. 12,5. Câu 7. Số 45,517 được làm tròn đến hàng phần mười là A. 45,517. B. 45,51. C. 45,52. D. 45,5. 27 9 Câu 8. Kết quả phép tính : là 25 5 3 5 3 5 A. . B. . C. D. 5 3 5 3 3 Câu 9. Tính của 21 được kết quả là 7 A. 49. B. - 49. C. –9. D. 9. Câu 10. Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d  A . B. A  d . C. A  d . D. A  d . Câu 11. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng.
  6. Câu 12. Có bao nhiêu tia trong hình vẽ dưới đây ? x A B y A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài 1. (2,0đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 7 5 a)  4 4 5 8 5 3 2 b) A = .  .  7 11 7 8 7 c) (-15,75) + 5,42 + 15,75 Bài 2. (1,0đ): Tìm x, biết: 5 3 a)  x  b) x : 2,3 = 1,5 : 0,3 9 9 Bài 3. (2đ) 3 Một trường trung học cơ sở có 600 học sinh, trong đó học sinh khối 6 chiếm số 10 2 học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh của khối. 5 a) Tính số học sinh nữ của khối 6? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ của khối 6 so với số học sinh của khối đó? Bài 4. (1,5đ) a) Vẽ tia Ox, vẽ điểm A thuộc tia Ox sao cho OA = 4 cm. Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, vẽ điểm B thuộc tia Oy sao cho OB = 2 cm. b) Tính độ dài đoạn thẳng AB? Bài 5. (0,5đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 2 2 2 2 2 A=     15 35 63 99 143 --------------------------HẾT--------------------------
  7. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn : Toán học – Lớp : 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng D A C C B B D A C B A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 7 5 (7  5) 2 1 0,5 2,0đ a)     4 4 4 4 2 5 8 5 3 2 5  8 3  2 0,75 A .  .      7 11 7 8 7 7  11 11  7 b) 5 2 5 2 7  .  1      1 7 7 7 7 7 c) (-15,75) + 5,42 + 15,75 = [(-15,75) + 15,75 ] + 5,42 = 0 + 5,42 = 5,42 0,75 2 5 3 b) x : 2,3 = 1,5 + 3,5 0,5 (1,0đ) a)  x  9 9 x : 2,3 = 5 5 3 x = 5 . 2,3 x  9 9 x = 11,5 0,5 5 3 x  9 9 8 x 9 a) Số học sinh khối 6 của trường đó là: 3 0,75 600. = 180 (hs) 10 Số học sinh nữ khối 6 của trường đó là: 2 0,75 3 180. = 72(hs) 5 2,0đ b) Tỉ số phần trăm số học sinh nữ của khối 6 so với số học sinh của khối 0,5 72 đó là: .100 0 0  40 0 0 180
  8. 4 1,5đ a) 0,5 b) Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên : 1 AB = OA + OB = 4 + 2 = 6 (cm) 16 2 2 2 2 2 1đ A     15 35 63 99 143 2 2 2 2 2 A     0,25 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A          3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 1 1 13 3 10 0,25 A     3 13 39 39 39 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
  9. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 3 25 5 1, 2 A. . B. . C. . D. . 0,8 3 0 35 7 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 8 14 7 14 8 A. . B. . C. . D. . 8 16 16 7 Câu 3: Phép so sánh nào sau đây đúng? 8 1 5 2 5 7 7 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 9 9 9 9 9 9 9 9 3 Câu 4. Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là 4 5 11 10 24 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 −275 Câu 5. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. – 275. B. – 27,5. C. – 2,75. D. – 0,275. Câu 6. Số đối của số thập phân –3,15 là A. 3,15. B. -3,15. C. – 31,5. D. 31,,5. Câu 7. Số 36,572 được làm tròn đến hàng phần mười là A. 36. B. 36,6. C. 36,5. D. 36,57. 25 5 Câu 8. Kết quả phép tính : là 27 9 3 5 3 5 A. . B. . C. D. 5 3 5 3 4 Câu 9. Tính của 20 được kết quả là 5 A. 16. B. - 16. C. –25. D. 25. Câu 10. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d  A . B. A  d . C. A  d . D. A  d . Câu 11. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt M và N? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
  10. Câu 12. Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình vẽ dưới đây ? A O B A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài 1. (2,0đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 5 7 a)  6 6 3 7 3 2 2 b) B = .  .  5 9 5 9 5 c) 17,54 + 3,78 + (-17,54) Bài 2. (1,0đ): Tìm x, biết: 3 8 b) x b) 2,1 . x = 2,4 . 3,5 7 7 Bài 3. (2đ) 3 Một trường trung học cơ sở có 800 học sinh , trong đó học sinh khối 6 chiếm số 10 3 học sinh toàn trường và số học sinh nam khối 6 bằng số học sinh của khối. 5 a) Tính số học sinh nam của khối 6? b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam của khối 6 so với số học sinh của khối đó? Bài 4. (1,5đ) a) Vẽ tia Ax, vẽ điểm M thuộc tia Ax sao cho AM = 3 cm. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax, vẽ điểm N thuộc tia Ay sao cho AN = 2 cm. b) Tính độ dài đoạn thẳng MN? Bài 5. (0,5đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 3 3 3 3 3 B=     4 28 70 130 208 --------------------------HẾT--------------------------
  11. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn : Toán học – Lớp : 6 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng B C D B C A B D A C D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 5 7 (7  5) 1 0,5 2,0đ a)   6 6 6 6 3 3 7 3 2 2 3  7 2  2 0,75 B  .  .      5 9 5 9 5 5 9 9  5 b) 3 2 3 2 5  .  1      1 5 5 5 5 5 c)17,54 + 3,78 + (-17,54) = [17,54 +(- 17,54) ] + 3,78 = 0 + 3,78 = 3,78 0,75 2 3 8 0,5 (1,0đ) a)  x  7 7 b) 2,1 . x = 2,4 . 3,5 8 3 2,1 .x = 8,4 x  7 7 x = 8,4 : 2,1 0,5 8 3 x=4 x  7 7 5 x 7 a) Số học sinh khối 6 của trường đó là: 3 0,75 800. = 240 (hs) 10 Số học sinh nam khối 6 của trường đó là: 3 0,75 3 240. = 144(hs) 2,0đ 5 b) Tỉ số phần trăm số học sinh nữ của khối 6 so với số học sinh của khối 0,5 144 đó là: .100 0 0  60 0 0 240
  12. 4 a) ) 1,5đ 0,5 b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm M và N nên 1 MN = AM + AN = 3 + 2 = 5 (cm) 16 3 3 3 3 3 1đ B     4 28 70 130 208 3 3 3 3 3 B     0,25 1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A          1 4 4 7 7 10 10 13 13 16 1 1 16 1 15 0,25 A     1 16 16 16 16 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2