intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đại Tự

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đại Tự” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đại Tự

  1. PHÒNG GD &ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ Năm học: 2020­2021 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra  gồm 09 câu, 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm. Câu 1. Tổng của ba đơn thức  5xy 2 ; 7xy 2 và − 15xy 2 là: A. − 3x 2 y B. 27xy 2 C. 3xy 2 D. − 3xy 2 Câu 2. Bậc của đa thức  M = xy 3 − x 7 + y 6 + 10  + x 7 + xy 4 là: A. 10   B. 7     C. 6 D. 5 Câu 3.  ∆ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 52 . Số đo góc B bằng: 0 A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280 Câu 4.  ∆ABC và ∆DEF có  AB = ED , BC = EF . Thêm điều kiện nào sau đây để ∆ABC = ∆DEF ? ᄉ =D A. A  ᄉ ᄉ = F$ B. C  C. AB = AC        D. AC = DF II. TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu 5 (1,0 điểm). Cho đơn thức:  A = 3x y . ( −  2x y z ) 2 3 3 4 a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A. Câu 6 (1,5 điểm). Cho biểu thức: B = 5xy 2 + xy − 3xy 2 a) Thu gọn B. b) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 1, y = −1 Câu 7 (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được  ghi trong bảng sau: 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “ tần số ”. b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 8 (3,0 điểm). Cho  ∆ABC có AB = AC = 5cm , BC = 6cm . Gọi I là trung điểm của  BC. Từ I kẻ  IM ⊥ AB ( M AB ) và  IN ⊥ AC ( N AC ) a) Chứng minh  ∆AIB = ∆AIC . b) Chứng minh  AI ⊥ BC . Tính độ dài đoạn thẳng AI. ᄉ c) Biết  BAC  = 1200 . Khi đó  ∆IMN là tam giác gì ? Vì sao ? Câu 9 (0,5 điểm).  Tìm x, y nguyên biết:  3xy + y = 4 − x
  2. ........................... Hết.......................... HƯỚNG DẪN CHẤM  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2020­2021 MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn chấm gồm 3 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):  Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C B D II. TỰ LUẬN (8 điểm): Điể Câu Nội dung m a. (0,5 điểm) A = 3x 2 y 3. ( −  2x 3 y z 4 ) 0,5 =� � . ( x 2 .x 3 ) . ( y3 .y ) .z 4 3. ( −2 ) � � Câu 5 (1,0  = −6 x 5 y 4 z 4 điểm) b. (0,5 điểm) Hệ số: ­ 6 0,5 Phần biến: x 5 y 4 z 4 Bậc: 13 a. (0,75 điểm) B = 5xy 2 + xy − 3xy 2 0,5 = ( 5xy − 3xy ) + xy 2 2 Câu 6 = 2xy 2 + xy 0,25 (1,5  b. (0,75 điểm) điểm) Thay  x = 1, y = −1  vào biểu thức B ta có: 0,5 B = 2.1. ( −1) + 1. ( −1) 2 = 2 −1 = 1 Vậy giá trị của biểu thức B tại  x = 1, y = −1  là 1. 0,25 Câu 7 a. (1,0 điểm) (2,0  ­ Dấu hiệu X: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của mỗi học  0,25 điểm) sinh lớp 7C. ­ Bảng “tần số”: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 0,75 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 b. (0,5 điểm) 0,5
  3. ­ Số trung bình cộng:  2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 + 8.5 + 9.2 + 10.1 196 X= =  =  6,125  32 32 ­ Mốt của dấu hiệu:  M 0 = 6 c. (0,5 điểm)  Biểu đồ đoạn thẳng:       n 7 6 5 0,5 4 2 1 0 2 4 5 6 7 8 9 10 x Vẽ hình, ghi gt­kl đúng  A M 0,5 N B C I a. (0,75 điểm) Xét  ∆AIB và ∆AIC có : AB = AC ( ∆ABC cân tại A) Câu 8 0,75 IB = IC (gt) (3,0  AI: cạnh chung điểm) � ∆AIB = ∆AIC ( c.c.c ) b. (1,0 điểm) ∆AIB = ∆AIC  (cmt) ᄉ � AIB ᄉ = AIC  (2 góc tương ứng) Mà  AIB ᄉ ᄉ 0.5 + AIC = 1800  (kề bù) ᄉ � AIB ᄉ = AIC = 900 Hay  AI ⊥ BC BC 0.5 Ta có:  IB = IC =  (vì I là trung điểm của BC) 2 6 � IB = IC = = 3 cm 2 ᄉ ∆AIB : AIB = 900
  4. � AB2 = AI2 + IB2 (Định lí Py­ta­go) � AI 2 = AB2 − IB2 � AI 2 = 52 − 32 � AI 2 = 16 � AI = 4cm c. (0,75 điểm) ∆AIB = ∆AIC  (cmt) ᄉ � BAI ᄉ = CAI  (2 góc tương ứng) Xét  ∆AIM và ∆AIN có : ᄉ AMI ᄉ = ANI = 900 0.5 ᄉ BAI ᄉ = CAI  (cmt) AI: cạnh chung � ∆AIM = ∆AIN  (cạnh huyền – góc nhọn) � IM = IN  (Hai cạnh tương ứng) � ∆IMN cân tại I                 (1) ᄉ Khi  BAC  ᄉ = 1200  tính được  MIN = 600    (2) 0.25 Từ  (1) và (2)  � ∆IMN đều. 3xy + y = 4 − x � 9xy + 3y + 3x + 1 = 13 0,25 � ( 3y + 1) . ( 3x + 1) = 13 Vì x, y nguyên nên  3x + 1, 3y + 1 là các ước của 13, ta có bảng sau: 3x + 1 1 13 ­1 ­13 3y + 1 13 1 ­13 ­1 2 14 x 0 4 x=− x=− Câu 9 3 3 (0,5  14 2 y 4 0 y=− y=− điểm) 3 3 0,25 Vậy  ( x; y ) { ( 0; 4 ) , ( 4;0 ) } ……………. Hết …………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0