intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90phút (không kể thời gian phát đề) 1. Mục tiêu của đề kiểm tra: - Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh qua chương "Một số yếu tố thống kê và xác suất" , “Tam giác”. - Để thu nhận thông tin phản hồi và kết quả học tập, những sai lầm vướng mắc của HS và các kiến thức đã thu được. Từ đó có định hướng ôn lại cho HS những kiến thức còn thiếu sót và là cơ sở để HS lĩnh hội kiến thức của những nội dung tiếp theo. 2. Hình thức - Thời gian làm bài kiểm tra: 2.1 Hình thức ra đề: - Trắc nghiệm: 60% tương ứng với 24 câu. - Tự luận 40% tương ứng với 4 câu. 2.2 Thời gian 90 phút. 3. Ma trận: Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm Chương/C Nội dung/đơn vị TT (12) hủ đề kiến thức (1) Vận dụng (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Thu thập, phân 0,75 loại, 3 TN Thu thập biểu diễn dữ liệu (1;2;3) và tổ theo các tiêu chí chức dữ cho trước liệu Mô tả và biểu diễn 1TN 0,75 dữ liệu trên các 2TN (6) bảng, biểu đồ (4;5) 2 3 TN 1TL 2,25 Phân tích Hình thành và giải 1
  2. và xử lí quyết vấn đề đơn (7;8; (25) dữ liệu giản xuất hiện từ 24) các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Một số Làm quen với biến 2,5 7 TN yếu tố cố ngẫu nhiên. (9;10; xác suất Làm quen với xác 1 TN 11;12;1 1TL suất của biến cố (16) 3;14;15 ngẫu nhiên trong (26) ) một số ví dụ đơn giản 4 TN 3 TN 3,75 Các hình Tam giác. Tam 1TL 1TL (18;19; (17;2 hình học giác bằng nhau. (27) (28) 0; 21;23) cơ bản Tam giác cân. 22) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác Tổng 16 8 1 2 1 28 Tỉ lệ % 40% 20% 10% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) T (12) Chương/C Nội dung/đơn vị T Vận dụng (1 hủđề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao ) (2) (3) TNK T TNK TN TNK TL TL TL Q L Q KQ Q Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập 4 TN 10 1 hợp các số hữu tỉ. (9;15; Thứ tự trong tập 2
  3. hợp các số hữu tỉ 18;20) 4 TN 1 Các phép tính (2;10; (TL 20 với số hữu tỉ 12;17) 29) 2 TN 1/2 2 TN Căn bậc hai số (11;19 (TL2 15 (1;6) học ) 6a) 2 TN Số vô tỉ. Số thực (3;5) 5 2 Số thực 2 TN 1 TN Tỉ lệ thức và dãy (13;16 (14) 7,5 tỉ số bằng nhau. ) 1+1/2 Giải toán về đại (TL 15 lượng tỉ lệ 25, 26b) 1 TN Hình hộp chữ 2,5 nhật và hình lập (8) Các hình phương 3 khối trong thực tiễn 1 TN Lăng trụ đứng 2,5 tam giác, lăng (21) trụ đứng tứ giác Góc ở vị trí đặc 1 TN biệt. Tia phân 2,5 (24) Các hình giác của một hình học góc. 4 cơ bản Hai đường 2 TN 1 TN 1 12,5 thẳng song (4;23) song. Tiên đề (22) (TL27) Euclid về đường 3
  4. thẳng song song 1 TN 1 Khái niệm định lí, 7,5 chứng minh một (7) (TL2 định lí 8) Tổng 16 8 1+1/2 2+1/2 1 29 Tỉ lệ % 10 100% 40% 20% 10% 20% % Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 4
  5. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán học 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận Thông Vận Chủ đề Nhận biết dụng vị kiến thức hiểu dụng cao Thông hiểu : Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong Thu thập, phỏng vấn; tính hợp lí phân loại, của các quảng Thu biểu diễn cáo;...). 3 TN thập và 1 dữ liệu Vận dụng: (1;2;3) tổ chức theo các Thực hiện và lí giải dữ liệu tiêu chí được việc thu thập, cho trước phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác Nhận biết: Mô tả và Nhận biết được những 2 TN 1 TN biểu diễn dạng biểu diễn khác (4;5) (6) dữ liệu nhau cho một tập dữ liệu. trên các Thông hiểu: 5
  6. bảng, biểu Đọc và mô tả được đồ các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn ; biểu đồ đoạn thẳng . Nhận biết: Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học Hình khác trong Chương thành và trình lớp 7 giải quyết Thông hiểu: vấn đề 3 TN Phân Nhận ra được vấn đề đơn giản (7;8; 1TL 2 tích và hoặc quy luật đơn xuất hiện 24) xử lí dữ giản dựa trên phân (25) từ các số liệu tích các số liệu thu liệu và được ở dạng: biểu đồ biểu đồ hình quạt tròn thống kê Vận dụng: đã có Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn 7 TN Làm quen Nhận biết: 1 TN Một số Làm quen với các khái (9;10; 1TL với biến (16) yếu tố niệm mở đầu về biến cố ngẫu 11;12;13;1 (26) xác suất cố ngẫu nhiên và xác nhiên. 4;15) 6
  7. Làm quen suất của biến cố ngẫu với xác nhiên trong các ví dụ suất của đơn giản. biến cố Thông hiểu: ngẫu Nhận biết được xác nhiên suất của một biến cố trong một ngẫu nhiên trong một số ví dụ số ví dụ đơn giản đơn giản Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Tam giác. – Nhận biết được khái Tam giác niệm: đường vuông bằng góc và đường xiên; nhau. khoảng cách từ một Tam giác điểm đến một đường 3 TN cân. Quan thẳng. 4 TN (17;20; Các hệ giữa Thông hiểu: (18;19; hình đường 22) – Hiểu được định lí về 21;23) hình học vuông góc tổng các góc trong 1TL cơ bản và đường một tam giác bằng (27) xiên. Các 180o. đường – Hiểu được quan hệ đồng quy giữa đường vuông góc của tam và đường xiên dựa giác trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác – Hiểu được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được 7
  8. tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được một (28) số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 16 9 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 8
  9. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán học 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) MÃ ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau. Câu 1. Quan sát biểu đồ trên (hình 1) và chọn khẳng định sai? A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất. B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán. C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần. D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài. Câu 2: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình 2) Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội thời điểm 12 giờ trong ngày mùa thu đó là A. 28°C. B. 32°C. C. 34°C. D. 25°C. Câu 3: Câu hỏi nào dưới đây cho dữ liệu thu được là dữ liệu số? A. “Bạn yêu thích những môn học nào?”. B. “Điểm kiểm tra môn Toán giữa học kì I của bạn là bao nhiêu?”. C. “Bạn yêu thích vật nuôi nào?”. D. “Kể tên các thành viên trong tổ bạn”. 9
  10. Câu 4: Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 Tỉ lệ % 1,86 1,65 1,51 1,17 1,09 1,24 1,12 1,15 Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào? A. 2019. B. 2015. C. 2007. D. 1991. Câu 5: Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới. Điểm 4 5 6 7 8 9 Số bạn 1 2 3 1 4 1 Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7: Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 36 192 120 12 Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu? A. 7%. B. 8%. C. 9%. D. 10%. Câu 7: Biểu đồ (hình 3) dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng: Tỉ lệ phần trăm chất khoáng của đất tốt cho cây trồng là bao nhiêu? A. 30%. B. 35%. C. 40%. D. 5%. Câu 8: Cho biểu đồ (hình 4) biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A. 10
  11. Tính giá trị của x. A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. Câu 9: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 5. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 5. Câu 10: Một nhóm có 3 bạn nữ là: Ánh, Hạnh, Hoa và 4 bạn nam là An, Bình, Dũng, Hùng. Cô giáo gọi ngẫu nhiên một bạn lên bảng làm bài. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được gọi là học sinh nam”? A. An; Hạnh, Hoa. B. Bình, Dũng. C. An, Bình, Dũng, Hùng. D. Ánh, Hạnh, Hoa. Câu 11: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là lập phương của một số” là: A. 8, 27, 64. B. 49, 27, 64. C. 12, 27, 64. D. 27, 64. Câu 12: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Số được chọn là số chẵn” là: A. 2, 3, 5, 10. B. 2, 6, 7, 8 C. 2, 6, 8, 10 D. 2, 3, 6, 8. Câu 13: Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 7 3 12 10 10 Hãy tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo trên. A. 21/100. B. 11/25. C. 21/50. D. 29/50. Câu 14: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất xuất hiện mặt sấp bằng bao nhiêu? A. 2/5. B. 1/5. C. 3/5. D. 3/4. Câu 15: Xác suất của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc bằng A. tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. 11
  12. B. tỉ số của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố. C. hiệu của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố. D. tích của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. Câu 16: Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11, 12, 13, 14. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 6. A. 1/4. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/5. Câu 17: Cho ∆KQR = ∆MNP biết ̂ ̂ = 52°. Số đo góc R là: M = 68°,N A. 68°. B. 52°. C. 60°. D. 50°. Câu 18: Cho tam giác DEG (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào ̂ =̂ bằng nhau) bằng tam giác có ba đỉnh I, H, K. Biết D ̂ = Î . Kí hiệu về sự bằng K, G nhau của hai tam giác là: A. ∆DEG = ∆IHK. B. ∆DEG = ∆HIK. C. ∆DEG = ∆KIH. D. ∆DEG = ∆KHI. Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∆ABC = ∆MNP. B. ∆ABC = ∆MPN. C. ∆ABC = ∆PMN. D. ∆ABC = ∆NMP. Câu 20: Cho hai tam giác MNP và OHK có MN = OH, NP = HK. Điều kiện để ∆NMP = ∆HOK theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là: A. MP = OH. B. MN = KH. C. MP = OK. D. Không có điều kiện nào thoả mãn Câu 21: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; C ̂=̂ M . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. AC = NM. B. AB = NP. ̂ ̂ C. C = P ̂=N D. A ̂ Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác DEF vuông tại F, có B ̂=E ̂ . Cần thêm điều kiện gì để ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp cạnh huyền - góc nhọn A. AB = DE. B. BC = EF. C. AC = DF. D. AB = DF. Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai? A. Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều. B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45° là tam giác vuông cân. C. Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. D. Tam giác cân không thể là tam giác tù. Câu 24: Cho biểu đồ (hình 5) biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7. 12
  13. Số học sinh học lực trung bình ít hơn số học sinh học lực khá bao nhiêu? A. 88 học sinh. B. 90 học sinh. C. 92 học sinh. D. 94 học sinh. PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25 (1,5đ): Biểu đồ hình quạt tròn ở (Hình 6) biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác Hạnh. a) Theo kế hoạch của gia đình bác Hạnh, có bao nhiêu phần trăm chi tiêu dành cho việc học hành? Ăn uống? Mua sắm? Đi lại? Tiết kiệm? b) Theo kế hoạch, số tiền chi tiêu hàng tháng của gia đình bác Hạnh dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho đi lại (làm tròn kết quả đến phần mười)? Câu 26 (0,5đ): Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ và chia hết cho 3”. Câu 27(1đ): Hình 7 mô tả đường bơi của hai bạn trong một khúc sông. Bạn An bơi từ vị trí điểm A đến vị trí điểm H , bạn Bình bơi từ vị trí điểm A đến vị trí điểm B , hỏi đường bơi của bạn nào dài hơn? Vì sao? Câu 28 (1đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có B = 600 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a/ Chứng minh:  ABD =  EBD. b/ Chứng minh:  ABE là tam giác đều. ----------------------- Hết ----------------------- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC 13
  14. Môn: Toán học 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) MÃ ĐỀ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau. Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6; 7; 8; 10}. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Số được chọn là số chẵn” là: A. 2, 3, 6, 8. B. 2, 3, 5, 10. C. 2, 6, 7, 8 D. 2, 6, 8, 10 Câu 2. Cho biểu đồ (hình 1) biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A. Tính giá trị của x. A. 15. B. 5. C. 20. D. 10. Câu 3. Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình 2) Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội thời điểm 12 giờ trong ngày mùa thu đó là A. 25°C. B. 28°C. C. 32°C. D. 34°C. Câu 4. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là lập phương của một số” là: A. 27, 64. B. 12, 27, 64. C. 8, 27, 64. D. 49, 27, 64. Câu 5. Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7: 14
  15. Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 36 192 1200 12 Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu? A. 7%. B. 8%. C. 10%. D. 9%. Câu 6. Quan sát biểu đồ trên (hình 3) và chọn khẳng định sai? A. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài. B. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần. C. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán. D. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất. Câu 7. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là: A. 2, 4, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. Câu 8. Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng dưới. Điểm 4 5 6 7 8 9 Số bạn 1 2 3 1 4 1 Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 9. Tỉ lệ tăng dân số Việt Nam trong một số năm gần đây được cho trong bảng sau: Năm 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 Tỉ lệ % 1,86 1,65 1,51 1,17 1,09 1,24 1,12 1,15 Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất là năm nào? A. 2015. B. 2007. C. 1991. D. 2019. 15
  16. Câu 10. Một nhóm có 3 bạn nữ là: Ánh, Hạnh, Hoa và 4 bạn nam là An, Bình, Dũng, Hùng. Cô giáo gọi ngẫu nhiên một bạn lên bảng làm bài. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được gọi là học sinh nam”? A. Bình, Dũng. B. An; Hạnh, Hoa. C. Ánh, Hạnh, Hoa. D. An, Bình, Dũng, Hùng. Câu 11. Câu hỏi nào dưới đây cho dữ liệu thu được là dữ liệu số? A. “Bạn yêu thích vật nuôi nào?”. B. “Bạn yêu thích những môn học nào?”. C. “Điểm kiểm tra môn Toán giữa học kì I của bạn là bao nhiêu?”. D. “Kể tên các thành viên trong tổ bạn”. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác DEF vuông tại F, có B ̂=E ̂ . Cần thêm điều kiện gì để ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp cạnh huyền - góc nhọn A. AC = DF. B. AB = DE. C. AB = DF. D. BC = EF. Câu 13. Biểu đồ (hình 4) dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng: Tỉ lệ phần trăm chất khoáng của đất tốt cho cây trồng là bao nhiêu? A. 5%. B. 35%. C. 40%. D. 30%. Câu 14. Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11, 12, 13, 14. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 6. A. 1/3. B. 1/4. C. 1/2. D. 1/5. Câu 15. Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 7 3 12 10 10 Hãy tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo trên. A. 21/100. B. 21/50. C. 29/50. D. 11/25. Câu 16. Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất xuất hiện mặt sấp bằng bao nhiêu? A. 3/5. B. 3/4. C. 1/5. D. 2/5. 16
  17. Câu 17. Cho hai tam giác MNP và OHK có MN = OH, NP = HK. Điều kiện để ∆NMP = ∆HOK theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là: A. MN = KH. B. MP = OK. C. Không có điều kiện nào thoả mãn D. MP = OH. Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai? A. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45° là tam giác vuông cân. B. Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều. C. Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. D. Tam giác cân không thể là tam giác tù. Câu 19. Xác suất của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc bằng A. tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. B. tích của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. C. hiệu của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố. D. tỉ số của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố. Câu 20. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∆ABC = ∆PMN. B. ∆ABC = ∆MNP. C. ∆ABC = ∆MPN. D. ∆ABC = ∆NMP. Câu 21. Cho biểu đồ (hình 5) biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7. Số học sinh học lực trung bình ít hơn số học sinh học lực khá bao nhiêu? A. 90 học sinh. B. 92 học sinh. C. 88 học sinh. D. 94 học sinh. Câu 22. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; Ĉ = M ̂ . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? ̂=N A. A ̂ B. Ĉ = ̂P C. AB = NP. D. AC = NM. 17
  18. Câu 23. Cho tam giác DEG (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng tam giác có ba đỉnh I, H, K. Biết D ̂ = Î . Kí hiệu về sự bằng ̂ = ̂K , G nhau của hai tam giác là: A. ∆DEG = ∆IHK. B. ∆DEG = ∆KHI. C. ∆DEG = ∆HIK. D. ∆DEG = ∆KIH. Câu 24. Cho ∆KQR = ∆MNP biết M ̂ = 68°,N̂ = 52°. Số đo góc R là: A. 60°. B. 68°. C. 52°. D. 50°. PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25 (1,5đ): Biểu đồ hình quạt tròn ở (Hình 6) biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) kế hoạch chi tiêu hàng tháng của gia đình bác Hạnh. a) Theo kế hoạch của gia đình bác Hạnh, có bao nhiêu phần trăm chi tiêu dành cho việc học hành? Ăn uống? Mua sắm? Đi lại? Tiết kiệm? b) Theo kế hoạch, số tiền chi tiêu hàng tháng của gia đình bác Hạnh dành cho ăn uống gấp bao nhiêu lần số tiền dành cho đi lại (làm tròn kết quả đến phần mười)? Câu 26 (0,5đ): Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ và chia hết cho 3”. Câu 27 (1đ): Hình vẽ 7 mô tả đường bơi của hai bạn trong một khúc sông. Bạn An bơi từ vị trí điểm A đến vị trí điểm H , bạn Bình bơi từ vị trí điểm A đến vị trí điểm B , hỏi đường bơi của bạn nào dài hơn? Vì sao? Câu 28 (1,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có B = 600 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a/ Chứng minh:  ABD =  EBD. b/ Chứng minh:  ABE là tam giác đều. 18
  19. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán học 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) MÃ ĐỀ 03 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau. Câu 1. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; Ĉ = M ̂ . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. Ĉ =P ̂ ̂ =N B. A ̂ C. AC = NM. D. AB = NP. Câu 2. Cho ∆KQR = ∆MNP biết M ̂ = 68°,N ̂ = 52°. Số đo góc R là: A. 60°. B. 50°. C. 68°. D. 52°. Câu 3. Cho hai tam giác MNP và OHK có MN = OH, NP = HK. Điều kiện để ∆NMP = ∆HOK theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh là: A. MN = KH. B. MP = OK. C. MP = OH. D. Không có điều kiện nào thoả mãn Câu 4. Xác suất của biến cố trong trò chơi gieo xúc xắc bằng A. hiệu của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố. B. tỉ số của số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc và số các kết quả thuận lợi cho biến cố. C. tỉ số của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. D. tích của số các kết quả thuận lợi cho biến cố và số các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc. Câu 5. Cho tam giác DEG (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng tam giác có ba đỉnh I, H, K. Biết D ̂ = Î . Kí hiệu về sự bằng ̂ = ̂K , G nhau của hai tam giác là: A. ∆DEG = ∆KHI. B. ∆DEG = ∆HIK. C. ∆DEG = ∆KIH. D. ∆DEG = ∆IHK. Câu 6. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∆ABC = ∆NMP. B. ∆ABC = ∆PMN. C. ∆ABC = ∆MPN. D. ∆ABC = ∆MNP. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác DEF vuông tại F, có B ̂=E ̂ . Cần thêm điều kiện gì để ∆ABC = ∆DEF theo trường hợp cạnh huyền - góc nhọn A. AB = DF. B. BC = EF. C. AB = DE. D. AC = DF. 19
  20. Câu 8. Cho biểu đồ (hình 1) biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7. Số học sinh học lực trung bình ít hơn số học sinh học lực khá bao nhiêu? A. 92 học sinh. B. 88 học sinh. C. 90 học sinh. D. 94 học sinh. Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11, 12, 13, 14. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 6. A. 1/5. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/4. Câu 10. Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất xuất hiện mặt sấp bằng bao nhiêu? A. 3/5. B. 1/5. C. 3/4. D. 2/5. Câu 11. Gieo một con xúc xắc 6 mặt một số lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 8 7 3 12 10 10 Hãy tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số lẻ chấm” trong 50 lần gieo trên. A. 21/50. B. 11/25. C. 21/100. D. 29/50. Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai? A. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45° là tam giác vuông cân. B. Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. C. Tam giác cân có một góc bằng 60° là tam giác đều. D. Tam giác cân không thể là tam giác tù. Câu 13. Biểu đồ (hình 2) dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng: Tỉ lệ phần trăm chất khoáng của đất tốt cho cây trồng là bao nhiêu? A. 35%. B. 40%. C. 5%. D. 30%. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2