intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

  1. ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 4 2 4 2 A. 10:5 và : . B. -30:15 và : . 3 3 3 3 4 2 4 2 C. -16:8 và : . D. 30: (-15) và : . 3 3 3 3 3 c Câu 2. Nếu  thì 2 d A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3: d = 2:c D. cd = 6. Câu 3. Từ đẳng thức 3.20 = 4.15, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 3 4 3 20 3 15 3 20 A.  . B.  . C.  . D.  . 20 15 15 4 4 20 4 15 x 2 Câu 4. Từ tỉ lệ thức  suy ra y 5 x x2 x x5 x x2 x y A.  . B.  . C.  . D.  . y y 5 y y2 y y 5 5 2 Câu 5. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 2; 3; 4. Ta có a b c a b c a b c A. 2a  3b  4c . B.   . C.   . D.   3 2 4 4 3 2 2 3 4 2 3 Câu 6. Từ tỉ lệ thức  , suy ra x 5 2.3 2.5 3 5 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 5 3 2.5 2.3 Câu 7. Công thức biểu thị hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau là 2 A. y  2 x . B. y  2 x . C. x  2 y . D. y  . x Câu 8. Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 40, khi x = 5 thì giá trị tương ứng của y là A. 200. B. 35. C. 8. D. 45. Câu 9. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác: A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. MG Câu 10. Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng GE
  2. 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . . 1 1 2 3 Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 90°. B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác ấy. C. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ấy. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 12. Cho hình vẽ bên h1, khoảng cách từ điểm M đến M đường thẳng NQ là độ dài của đoạn thẳng A. NQ. B. NM. C. MP. D. MQ. N P Q h1 Câu 13. Cho hình vẽ bên h1, so sánh MN, MP, MQ ta được A. MN > MP > MQ. B. NM < PM < QM. C. MP > MQ > MN. D. MQ < MN < MP. Câu 14. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc còn lại ở đáy là A. 600. B. 900. C 500. D. 700. Câu 15. Bộ ba số nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 7, 5, 7 B. 7, 7, 7 C. 3, 5, 4 D. 4, 7, 3 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) x y  Bài 1: a/ Tìm x, y biết 2 3 và x + y= 15 a b c b/ Tìm các số a, b, c biết rằng:   và a + 2b -3c = -24 2 3 4 Bài 2 Nhân dịp Tết trồng cây ba lớp 7/1, 7/2, 7/3 trồng được số cây lần lượt tỉ lệ với 7; 6; 5. Biết tổng số cây cả ba lớp là 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 3. Cho  ABC vuông tại A, có AB < AC; kẻ đường trung tuyến BD ( D thuộc AC). Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DB = DE. a) So sánh ABC và ACB b) Chứng minh rằng: ∆ ADB = ∆ CDE c) Chứng minh rằng: BC > CE
  3. ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 4 2 4 2 A. -10:5 và : . B. -30:15 và : . 3 3 3 3 4 2 4 2 C. (-16):(-8) và : . D. 30: (-15) và : . 3 3 3 3 3 a Câu 2. Nếu  thì 2 b A. 2a = 3b. B. 3a = 2b. C. 3: b = 2:a D. ab = 6. Câu 3. Từ đẳng thức 5.20 = 4.25, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 5 4 5 20 5 4 4 25 A.  . B.  . C.  . D.  . 20 25 4 25 25 20 5 20 a 3 Câu 4. Từ tỉ lệ thức  suy ra b 5 a a5 a b a a3 a a3 A.  . B.  . C.  . D.  . b b3 5 3 b b 5 b b5 Câu 5. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có a b c a b c a b c A. ax  by  cz . B.   . C.   . D.   x y z z y x y x z 3 5 Câu 6. Từ tỉ lệ thức  , suy ra x 7 5.5 3.7 3 5 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 7 5 5.7 3.7 Câu 7. Công thức biểu thị hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau là: 2 2 A. y  2 x . B. xy  2 . C. x  . D. y  . y x Câu 8. Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 60, khi x = 5 thì giá trị tương ứng của y là A. 300. B. 55. C. 65. D. 12. Câu 9. Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác: A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. GE Câu 10. Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng MG
  4. 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . . 1 1 2 3 Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 90°. B. Tam giác cân là tam giác đều. C. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác ấy. D. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ấy Câu 12. Cho hình vẽ bên H.1, khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AD là độ dài của đoạn thẳng A. BC. B. BA. C. BD. D. CD. Câu 13. Cho hình vẽ bên H.1, so sánh AB, BC, BD ta được A. AB > BC > BD. B. BD < AB < CB . C. BC > BD > AB. D. AB < BC < BD. Câu 14. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc còn lại ở đáy là A. 600. B. 900. C. 500. D. 800. Câu 15. Bộ ba số nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 5, 8, 3 B. 7, 7, 7 C. 7, 5, 7 D. 3, 5, 4 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) x y  Bài 1: a/ Tìm x, y biết 2 3 và x + y= 20 a b c b/ Tìm các số a, b, c biết rằng:   và a + 2b -3c = -16 2 3 4 Bài 2 Nhân dịp Tết trồng cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được số cây lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Biết tổng số cây cả ba lớp là 150 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 3. Cho  ABC vuông tại A có AB < AC, kẻ đường trung tuyến CM ( M thuộc AB). Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC. a) So sánh ABC và ACB b) Chứng minh rằng: ∆ AMC = ∆ BMD c) Chứng minh rằng: BC > BD
  5. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ A Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A.Trắc nghiệm A B C A D B D C C B C B B D D (5,0 5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm B.Tự luận (5,0 điểm) a/ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 0,5 x y x  y 15    3 2 3 23 5 0,5 Suy ra x = 2.3 = 6 ; y = 3.3 = 9 a b c Bài 1 b/ Ta có:   và a + 2b -3c = -16 2 3 4 1,5  a 2b 3c điểm   2 6 12 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a 2b 3c a  2b  3c 24     6 2 6 12 2  6  12 4  a = 12; b = 18; c = 24 0,25 Gọi số cây trồng được của mỗi lớp 7/1, 7/2, 7/3 lần lượt là x, y, z (cây) x y z Theo đầu bài ta có:   và x + y + z = 180 0,5 7 6 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Bài 2 x y z x  y  z 180      10 0,25 7 6 5 7  6  5 18 1,0điểm  x = 7.10 = 70; y = 6.10 = 60; z = 5.10 = 50 0,25 Vậy lớp 7/1 trồng được 70 cây Lớp 7/2 trồng được 60 cây
  6. Lớp 7/3 trồng được 50 cây A E D 0,25 B C a/ Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC suy ra ABC > ACB 0,75 b/ Xét ADB và CDE Bài 3 có: AD = DC (vì BD là đường trung tuyến) 2,5điểm ADB  CDE (đối đỉnh) 0,75 BD = DE (gt) 0,25 Do đó ADB = CDE Ta có ADB = CDE Suy ra : AB = CE (tương ứng) Tam giác ABC vuông tại A, suy ra cạnh BC lớn nhất  BC > AB Vậy BC > CE 0,5
  7. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ B Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A.Trắc nghiệm C A C D B B A D A C D B D C A (5,0 5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm B.Tự luận (5,0 điểm) a/ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : 0,5 x y x  y 20    4 2 3 23 5 Suy ra x = 2.4 = 8 ; y = 3.4 = 12 0,5 a b c b/ Ta có:   và a + 2b -3c = -16 2 3 4 0,25 Bài 1  a 2b 3c 1,5   2 6 12 điểm Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a 2b 3c a  2b  3c 16 0,25     4 2 6 12 2  6  12 4  a = 8; b = 12; c = 16 Gọi số cây trồng được của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (cây) x y z Theo đầu bài ta có:   và x + y + z = 150 4 5 6 0,5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Bài 2 x y z x  y  z 150      10 1,0điểm 4 5 6 4  5  6 15 0,25  x = 4.10 = 40; y = 5.10 = 50; z = 6.10 = 60 0,25 Vậy lớp 7/A trồng được 40 cây Lớp 7/B trồng được 50 cây
  8. Lớp 7/C trồng được 60 cây D A M 0,25 B C a/ Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC suy ra ABC > ACB 0,75 b/ Xét AMC và BMD có: AM = MB (vì CM là đường trung tuyến) Bài 3 2,5điểm AMC  BMD (đối đỉnh) 0,75 CM = MD (gt) 0,25 Do đó AMC = BMD c/ Ta có AMC = BMD Suy ra : AC = BD (tương ứng) Tam giác ABC vuông tại A, suy ra cạnh BC lớn nhất  BC > AC Vậy BC > BD 0,5 HƯỚNG DẪN CHẤM - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. - Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa. - Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó. Nếu bước trên sai, bước dưới đúng (các bước logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2