intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. UBND thành phố Hội An Trường THCS Huỳnh Thị Lựu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức Tỉ lệ thức 7 1 26,7% và đại – Tính (TN1,2,3, (TN8) lượng tỉ lệ chất dãy tỉ 4,5,6,7) 0,33đ số bằng 2,33đ nhau Giải toán 3 1 20% về đại (TL1a,1b, (TL 2) lượng tỉ 1c) 1,25đ lệ. 0,75đ 2 Quan hệ Quan hệ 5 2 3 1 43,3% giữa các giữa (TN9,10,1 (TN14,15) (TL3a,3c, (TL 3b) yếu tố đường 1, 0,67đ 3d, Hình 0,75đ trong một vuông góc 12,13) vẽ) tam giác và đường 1,67đ 1,25đ xiên. Các đường đồng quy của tam giác. Giải bài 1 10% toán có (TL4) nội dung 1,0đ hình học và vận dụng giải
  2. quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Tổng 12 3 6 2 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 100
  3. UBND thành phố Hội An Trường THCS Huỳnh Thị Lựu BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Tỉ lệ thức và đại Tỉ lệ thức – Tính Nhận biết: lượng tỉ lệ chất dãy tỉ số - Nhận biết được 7 bằng nhau tỉ lệ thức và các (TN1,2,3, tính chất của tỉ lệ 4,5,6,7) thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu: 1 Tính được hệ số (TN8) tỉ lệ của đại 3 lượng tỉ lệ thuận (TL1a,1b,1c) và đại lượng tỉ lệ nghịch. Biểu diễn được y theo x. Tìm giá trị của x theo y và ngược lại. Giải bài toán dãy tỉ số bằng nhau tìm x, y đơn giản. Vận dụng: 1 - Vận dụng được (TL 2) tính chất của tỉ lệ thức trong giải
  4. toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Giải toán về đại Vận dụng: lượng tỉ lệ. - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động, …) 2 Tam giác, tam Nhận biết: giác bằng nhau. - Nhận biết được 5 Tam giác cân. liên hệ về độ dài (TN 9,10,11, Quan hệ giữa của ba cạnh 12,13) đường vuông trong một tam góc và đường giác.
  5. xiên. Các đường - Nhận biết được đồng quy của khái niệm hai tam giác. tam giác bằng nhau, tam giác cân. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được 2 quan hệ giữa (TN14,
  6. đường vuông 15) góc và đường 3 xiên dựa trên (TL3a,3c,3d, mối quan hệ giữa Hình vẽ) cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại), sự đồng quy của các đường trong tam giác. Giải bài toán có Vận dụng: 1 nội dung hình - Diễn đạt được (TL 3b) học và vận dụng lập luận và giải quyết vấn đề chứng minh hình thực tiễn liên học trong những quan đến hình trường hợp đơn học. giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ 1 điều kiện ban (TL4) đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng
  7. của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 12 9 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………… Điểm: Lớp:……….. I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b. c (với a,b,c,d 0) ta viết được bao nhiêu tỉ lệ thức? A.1 tỉ lệ thức. B. 2 tỉ lệ thức. C. 3 tỉ lệ thức. D. 4 tỉ lệ thức. Câu 3: Từ tỉ lệ thức , suy ra A. . B.. C. . D. . Câu 4: Từ tỉ lệ thức ta không lập được tỉ lệ thức nào? A.. B.. C.. D.. Câu 5: Ba số x; y; z tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số bằng nhau nào? A.. B.. C. . D.. Câu 6: Từ tỉ lệ thức ta suy ra A. B. . C. . D. . Câu 7: Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 8: Tìm hai số biết: và
  9. A. B. . C. . D. . Câu 9: Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là trực tâm của tam giác đó. C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. Câu 10: Cho tam giác MNP có đường trung tuyến ME và trọng tâm G (hình 1). Khi đó tỉ số là A. B. M C. D. G Câu 11: Cho có . Khẳng định nào sau đây là đúng? P A.. B.. C.. N D.. E Câu 12: Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? B. D.. Câu 13: Cho hình 2. AH được gọi là ………… của tam giác ABC. Cụm từ cần điền vào chỗ trống là A. đường phân giác. B. đường cao. C. đường trung trực. D. đường trung tuyến. Câu 14: Cho hình 3. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD. C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
  10. Câu 15: Độ dài hai canh của một tam giác là 2cm và 5cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác: A. 8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (0,75 điểm) Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Khi thì a) Tìm hệ số tỉ lệ a. b) Biểu diễn y theo x. c) Tìm giá trị của y khi. Bài 2: (1,25 điểm) Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7A, 7B, 7C đã trồng được số cây lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số cây mỗi lớp đã trồng, biết số cây trồng được của lớp 7C hơn lớp 7A là 10 cây. Bài 3: (2,0 điểm). Cho vuông tại M. a) So sánh PM và PN. b) Vẽ đường phân giác PO. Kẻ OHPN (H thuộc PN).Chứng minh . c) Gọi K là giao điểm của HO và PM. Chứng minh MO < ON. d) Tìm trực tâm của . Bài 4: (1,0 điểm). Một sợi dây thép dài 1,2m. Cần đánh dấu trên sợi dây thép đó hai điểm để khi uốn gập nó lại tại hai điểm đó sẽ tạo thành một tam giác cân có một cạnh dài 30cm. Em hãy mô tả các cách đánh dấu hai điểm trên sợi dây thép. -------------- Hết ----------
  11. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 u 4 Đ/A C D B C D A A A D A C D B B C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a nên 0,25 đ 1 b) Vậy y liên hệ với x theo công thức . 0,75đ c) Khi thì 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C. () 0,25 đ Theo đề ta có: và z – x = 10. 2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 đ 1,25đ Suy ra Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 20, 25, 0,25 đ 30 cây. 0,25đ
  12. Hình vẽ 0,25đ a) vuông tại M nên cạnh huyền PN là 0,25đ cạnh lớn nhất. Vậy PM
  13. 0,5đ Trường hợp 2. Cạnh dài 30 cm là cạnh bên của tam giác cân. Khi đó độ dài cạnh đáy là: 120 - 30 - 30 = 60 cm. Ta thấy 30 + 30 = 60 nên bộ ba đoạn thẳng có độ dài 30 cm, 30 cm, 60 cm không thể tạo thành một tam giác. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2