Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II_NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q KQ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 5 1 20% Tỉ lệ thức và đại (1,25đ) (0,5đ) 1 lượng tỉ lệ Giải toán về đại lượng tỉ lệ 1 1 20% (0,75) (1,25đ) Biểu thức đại số 2 1 12,5% Biểu thức đại số (0,5) (0,75đ) 2 và đa thức một biến. Các hình khối Hình hộp chữ nhật và hình lập 1 10% 3 phương trong thực tiễn (1đ) Tam giác bằng nhau. Các hình hình Quan hệ giữa đường vuông góc 4 5 1+hình 1 1 học cơ bản và đường xiên. Các đường đồng (1.25đ) (1đ) (0.75đ) (1đ) quy của tam giác. 37,5% Tổng 12 1 4 2 1 20 (3,0đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II_NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN – LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/ Mức độ đánh giá điểm dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề kiến thức (13) TNKQ TL TNK TL TNK TL TN TL (1) (2) (3) (4) Q Q KQ Nhận biết: 5 – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. (1,5đ) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng TN nhau. 1,2,3,4,5 Thông hiểu: 1 Nội dung 1: Sử dụng được tính chất của tỉ lệ (0,5đ) Tỉ lệ Tỉ lệ thức và 20% thức, dãy tỉ số bằng nhau trong giải thức và dãy tỉ số bằng Bài 2 toán. 1 đại lượng nhau tỉ lệ Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Thông hiểu: 1 Nội dung 2: Giải được một số bài toán đơn giản 20% (0,75đ) Giải toán về về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Bài 4b
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/ Mức độ đánh giá điểm dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề kiến thức (13) TNKQ TL TNK TL TNK TL TN TL (1) (2) (3) (4) Q Q KQ đại lượng tỉ Vận dụng: lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu 1 được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn (1,25đ) giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví Bài 4a dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Nhận biết: 2 – Nhận biết được biểu thức số. (0,5đ) – Nhận biết được biểu thức đại số. TN 6, 7 Nội dung 1: Thông hiểu: 1 Biểu thức - Tính được giá trị của một biểu 12,5% 2 Biểu thức đại (0,75đ) đại số thức đại số số Bài 3 Vận dụng: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. Nhận biết: 3 Các hình Nội dung 1: 5 hình học – Nhận biết được liên hệ về độ dài Tam giác cơ bản của ba cạnh trong một tam giác. (1,25đ) bằng nhau, – Nhận biết được khái niệm: TN Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên; 8,9,10, đường vuông 37,5% khoảng cách từ một điểm đến một góc và đường 11,12 đường thẳng. xiên. Các đường đồng Thông hiểu: 1 quy của tam – Giải thích được quan hệ giữa (1,0 đ) giác đường vuông góc và đường xiên
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/ Mức độ đánh giá điểm dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề kiến thức (13) TNKQ TL TNK TL TNK TL TN TL (1) (2) (3) (4) Q Q KQ dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và Bài 5a + góc đối trong tam giác (đối diện hình với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: Nội dung 2: – Diễn đạt được lập luận và chứng Giải bài toán minh hình học trong những trường có nội dung hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và hình học và chứng minh được các đoạn thẳng vận dụng giải bằng nhau, các góc bằng nhau từ 1 1 quyết vấn đề các điều kiện ban đầu liên quan đến (0,75đ) (1,0 đ) thực tiễn liên tam giác,...). quan đến Bài 5b Bài 6 – Giải quyết được một số vấn đề hình học thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Các hình Hình hộp Nhận biết khối chữ nhật và Mô tả được một số yếu tố cơ bản 1 4 trong hình lập (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) (1 đ) thực tiễ phương của hình hộp chữ nhật và hình Bài 1 10 % lập phương.
- Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/ Mức độ đánh giá điểm dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề kiến thức (13) TNKQ TL TNK TL TNK TL TN TL (1) (2) (3) (4) Q Q KQ Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). 1 4 2 Tổng số câu: 12 1 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Nếu a c thì b d A. ac = bd. B. ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc. Câu 2: Từ đẳng thức 2.9 = 6.3, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 2 9 . B. 2 9 . 6 3 3 6 C. 3 2 . D. 2 6 . 9 6 9 3 Câu 3: Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5 ta có dãy tỉ số a b c a b c A. . B. . 4 3 5 5 3 4 a b c a b c C. . D. . 4 5 3 3 4 5 x 2 Câu 4: Từ tỉ lệ thức suy ra y 5 x x2 x x5 A. . B. . y y 5 y y2 x x2 x y C. . D. . y y5 5 2 Câu 5: Từ tỉ lệ thức x 6 , suy ra 12 5 A. x 12.5 . B. x 5.6 . 6 12 12.6 C. x . D. x 6 . 5 12.5 Câu 6. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ? A. 3.22 13 . B. -5.2 + 6.23. C. 3.22 . D. 4y 12 . Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là A. x y . B. 2(x y) . x y C. . D. xy . 2 Câu 8: Giao điểm của ba đường trung trực của một tam giác A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. GM Câu 9: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng AM 1 2 1 A. B. C. D. 2 3 3 2
- Câu 10: Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 9cm, 9cm, 18cm. B. 5cm, 7cm, 1cm. C. 3cm, 5cm, 6cm. D. 21cm, 12cm, 9cm. Câu 11: Tam giác ABC có B ˆ ˆ 600 , C 500 thì A AB > BC > AC. B. BC > AC > AB. C. AB > AC > BC. D. BC > AB > AC. Câu 12: Cho tam giác ABC có A tù. Khi đó cạnh dài nhất của tam giác ABC là A. BC. B. AB. C. AC. D. 3 cạnh dài bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt bên, mặt đáy của hình hộp chữ nhật ở hình bên. Bài 2 (0,5điểm). Tìm x, y biết x y và x – y = 10 17 12 Bài 3. (0,75điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 2m 2 3n 7 tại m = -2 và n = -1. Bài 4. a) (1,25điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9. b) (0,75điểm) 10 người làm cỏ một cánh đồng hết 9 giờ. Hỏi nếu 15 người có cùng năng suất làm việc như trên thì làm cỏ cánh đồng trên trong bao lâu thì xong ? Bài 5. (1,75điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB DA Bài 6. (1điểm) Ba địa điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác ABC với với A 900 . Người ta đặt một loa truyền thanh tại một địa điểm nằm tại điểm C và bán kính nghe rõ tiếng loa bằng đoạn DC (D là điểm nằm giữa A và B, D khác A, B). Tại hai điểm A, B điểm nào nghe được tiếng loa. Giải thích vì sao? ------------------ Hết ------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Nếu a d thì b c A. ac = bd. B.ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc. Câu 2: Từ đẳng thức 2.6 = 4.3, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 2 4 . B. 2 6 . 6 3 3 4 C. 3 2 . D. 3 6 . 4 6 2 4 Câu 3: Cho ba số a; b; c tỉ lệ với 4; 3; 5 ta có dãy tỉ số a b c a b c A. B. 4 3 5 5 3 4 a b c a b c C. D. 4 5 3 3 4 5 x 2 Câu 4: Từ tỉ lệ thức suy ra y 5 x x2 x x5 A. . B. . y y 5 y y2 x x2 x y C. . D. y y 5 5 2. Câu 5. Từ tỉ lệ thức x 5 , suy ra 12 6 A. x 12.5 . B. x 5.6 . 6 12 12.6 C. x . D. x 6 . 5 12.5 Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số ? A. 3.22 13 B. -5.2 + 6.23. C. 3.22 D. 3x 13 Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai kích thước x và y là A. x y . B. 2(x y) . x y C. . D. xy . 2 Câu 8: Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó. GM Câu 9. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng GA 1 2 1 A. . B. . C. . D. 2. 3 3 2
- Câu 10: Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 9cm, 9cm, 18cm. B. 5cm, 7cm, 10cm. C. 3cm, 5cm, 1cm. D. 21cm, 12cm, 9cm. Câu 11. Tam giác ABC có B ˆ ˆ 700 , C 500 thì A AB > BC > AC. B. BC > AC > AB. C. AC > BC > AB. D. BC > AB > AC. Câu 12. Cho tam giác ABC có B tù. Khi đó cạnh dài nhất của tam giác ABC là: A. BC. B. AB. C. AC. D. 3 cạnh dài bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt bên, mặt đáy của hình hộp chữ nhật ở hình bên. Bài 2. (0,5điểm) Tìm x, y biết x y và x – y = 15 16 11 Bài 3. (0,75điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 3m 2 2n 6 tại m = -1 và n = -2. Bài 4. a) (1,25điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 126 kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 6; 7; 8 b) (0,75điểm) 10 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi nếu 16 người có cùng năng suất làm việc như trên thì làm cỏ cánh đồng trên trong thời gian bao lâu thì xong ? Bài 5. (1,75điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN DM. Bài 6. (1điểm) Ba địa điểm B, C, D là 3 đỉnh của tam giác BCD với với B 900 . Người ta đặt một loa truyền thanh tại một địa điểm nằm tại điểm D và bán kính nghe rõ tiếng loa bằng đoạn DE (E là điểm nằm giữa B và C, E khác B, C). Tại hai điểm B, C điểm nào nghe được tiếng loa. Giải thích vì sao? ------------------ Hết ------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C D C C D B C A C B A án Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 Nêu được tên đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt bên, mặt đáy Mỗi ý (1,0đ): đúng 0,2 đ Bài 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,5đ): x y x y 10 2 17 12 17 12 5 0,25 x = 17. 2 = 34 y = 12. 2= 24 0,25 Bài 3 2m 2 3n 7 tại m = -2 và n = -1. = 2.(-2)2 – 3.(-1) + 7 0,5 (0,75đ): = 18 0,25 Bài 4a Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, (1,25đ): biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9. Gọi a, b, c lần lượt là số kg giấy vụn của 3 chi đội 7A, 7B, 7C thu nhặt được (0 < a, b, c < 120) 0,25 Vì số kg giấy vụn của 3 chi đội tỉ lệ với 7; 8; 9 và tổng cộng được 120kg nên ta có a b c 0,5 và a + b + c = 120 7 8 9 a b c a b c 120 5 0,25 7 8 9 7 8 9 24 a = 35, b = 40, c = 45 Vậy số kg giấy vụn của 3 chi đội lần lượt là 35kg, 40kg, 45kg 0,25 Giả sử 15 người làm cỏ cánh đồng xong trong x giờ Vì số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có 10.9 = x.15 0,5 Suy ra x = 6 giờ. Vậy 15 người làm cỏ cánh đồng xong trong 6 giờ. 0,25 Bài 5 Vẽ hình đúng (1,75đ): B E 0,25 A C D
- a) Xét ABD vuông tại A và EBD vuông tại E có ABD EBD (do BD là phân giác ) 0,25 BD cạnh chung 0,25 Suy ra ABD = EBD ( cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 b) Chứng minh 0, 5 Trong tam giác DEC vuông tại E có DC > DE mà DA = DE. 0,25 Từ đó suy ra DC > DA Bài 6 Ta có hình vẽ: (1,0đ): B 0,25 D A C Trong tam giác vuông ADC ta có DC là cạnh lớn nhất (đối diện với 0,25 góc lớn nhất) nên DC > AC Vậy tại A có thể nghe tiếng loa. Xét tam giác BDC có góc BDC là góc tù suy ra cạnh BC > DC. 0,25 Vậy tại B không nghe được tiếng loa. 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm): (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D A C A D B A C B C C án Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 Nêu được tên đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt bên, mặt đáy Mỗi ý (1,0đ): đúng 0,2 đ Bài 2 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,5đ): x y x y 15 3 16 11 16 11 5 0,25 x = 16. 3 = 46 y = 11. 3= 33 0,25 Bài 3 3m 2 2n 6 tại m = -1 và n = -2. = 3.(-1)2 – 2.(-2) + 6 0,5 (0,75đ): = 13 0,25 Bài 4a Gọi a, b, c lần lượt là số kg giấy vụn của 3 chi đội 7A, 7B, 7C thu nhặt được (0 < a, b, c < 126) 0,25 (1,25đ):
- Vì số kg giấy vụn của 3 chi đội tỉ lệ với 6; 7; 8 và tổng cộng được 126kg nên ta có 0,5 a b c và a + b + c = 126 6 7 8 0,25 a = 36, b = 42, c = 48 0,25 Vậy số kg giấy vụn của 3 chi đội lần lượt là 36kg, 42kg, 48kg Bài 4b (0,75đ): Giả sử 16 người làm cỏ cánh đồng xong trong x giờ Vì số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có 10.8 = x.16 0,5 Suy ra x = 5 giờ. Vậy 16 người làm cỏ cánh đồng xong trong 5 giờ. 0,25 Bài 5 Vẽ hình đúng (1,75đ): N E 0,25 D M P a) Xét MND vuông tại M và END vuông tại E có 0,25 MND END (do ND là phân giác ) 0,25 ND cạnh chung 0,25 Suy ra MND = END ( cạnh huyền – góc nhọn) b) Chứng minh 0, 5 Trong tam giác DEP vuông tại E có DP > DE mà DM = DE. 0,25 Từ đó suy ra DP > DM Bài 6 Ta có hình vẽ: (1,0đ): C E 0,25 B D Trong tam giác vuông BED ta có ED là cạnh lớn nhất (đối diện với góc lớn nhất) nên ED > BD. Vậy tại B có thể nghe tiếng loa. 0,25 Xét tam giác CED có góc CED là góc tù suy ra cạnh CD > DE. Vậy tại B không nghe được tiếng loa. 0,25
- 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn