intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 2023-2024 MÔN TOÁN-LỚP 7-THỜI GIAN: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ Nội dung/đơn (4 -11) điểm TT Chủ đề vị kiến thức NB TH VD VDC (12) (1) (2) (3) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Chủ đề: Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng 4 1 20% và đại nhau 1.0 1.0 1 lượng tỉ Giải toán về lệ đại lượng tỉ lệ 1 2 1 (11 tiết) 25% 0.5 1.0 1.0 4.5 điểm Chủ đề: Biểu thức đại Biểu thức số 1 2.5% đại số và 0.25 2 đa thức một biến Đa thức một (2 tiết) biến 2 5% 0.75 điểm 0.5 Chủ đề: Quan hệ giữa Quan hệ đường vuông giữa các góc và đường 2 1 2 20% yếu tố xiên. Bất 0.5 0.5 1.0 3 trong đẳng thức tam một tam giác giác Các đường đồng quy của 3 1 1 (12 tiết) 27.5% 0.75 1.0 1.0 4.75 điểm tam giác. 12 2 5 2 1 22 Tổng 3.0 1.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tam tiến, ngày 11 tháng 03 năm 2024 Giáo viên bộ môn Phan Nhất Khoa
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 7-NĂM HỌC: 2023-2024-Thời gian: 90 phút Số câu hỏi TT Chủ đề ` Mức độ đánh giá theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC Tỉ lệ thức Nhận biết: 4 TN và dãy tỉ - Nhận biết tỉ lệ thức từ hai cặp tỉ số (1-2-3-4) số bằng cho trước. nhau. - Nhận biết được tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức cho trước và ngược lại - Nhận biết các số tỉ lệ từ dãy tỉ số bằng nhau cho trước. - Nhận biết tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: Chủ đề: - Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng 1 TL Tỉ lệ thức nhau để tìm hai số khi biết tổng (2) và đại 1 (hiệu) lượng tỉ lệ Giải toán Nhận biết: (11 tiết) về đại - Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, 1 TL 4.5 điểm lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ. (1a) Thông hiểu: - Hiểu giá trị tương ứng của hai đại 2 TL lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. (1bc) - Hiểu, phân biệt được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Vận dụng cao: - Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và dãy tỉ số bằng 1 TL nhau để giải bài toán thực tế. (5) Chủ đề: Biểu thức Nhận biết: Biểu thức đại số - Nhận biết biểu thức đại số. 1 TN đại số và (5) 2 đa thức một biến Đa thức Nhận biết: 2 TN (2 tiết) một biến - Nhận biết đơn thức một biến, bậc (6-7) 0.75 điểm của đơn thức một biến Quan hệ Nhận biết: 2 TN giữa - Nhận biết cạnh lớn hơn, bé hơn (8-9) đường trong một tam giác khi biết số đo các vuông góc góc. và đường - Nhận biết đường xiên, đường Chủ đề: xiên. Bất vuông góc kẻ từ một điểm đến một Quan hệ đẳng thức đường thẳng. giữa các tam giác - Viết được đường xiên, đường yếu tố 1 TL 3 vuông góc kẻ từ một điểm đến một (2a) trong một đường thẳng. tam giác Các đường Nhận biết: (12 tiết) đồng quy - Nhận biết tính chất giao điểm ba 4.75 đ của tam đường trung tuyến, phân giác, trung giác. trực, đường cao trong một tam giác. 3 TN (10-11-12) Thông hiểu: - Hiểu và vẽ được tam giác, vẽ được Vẽ hình đường vuông góc. 2 TL
  3. - Hiểu và giải thích được đường cao, (2b) đường trung tuyến, trung trực của (4a) tam giác. Vận dụng: - Vận dụng sự đồng quy của ba 1 TL (4b) đường cao trong một tam giác để chứng minh một điểm là trực tâm của tam giác. Tam tiến, ngày 11 tháng 03 năm 2024 Giáo viên bộ môn Phan Nhất Khoa
  4. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: A ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi, ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 1 3 6 3 A. 1:4 và B. và 4:6 C. 3:2 và D. và 6:9 4 2 9 4 Câu 2: Tỉ lệ thức suy ra từ đẳng thức 2.6=3.4 là 2 1 3 6 3 6 1 6 A. = B. = C. = D. = 4 2 4 8 2 4 2 12 x y z Câu 3: Cho dãy tỉ số bằng nhau = = , khi đó các số x, y, z tỉ lệ với các số 2 4 5 A. 5; 4; 2. B. 5; 2; 4. C. 2; 4; 5. D. 2; 5; 4. x y Câu 4: Cho dãy tỉ số bằng nhau = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 5 x y x+y x y x-y A. = = . B. = = . 2 5 2-5 2 5 2-5 x y x-y x y x+y C. = = . D. = = . 2 5 2+5 2 5 5-2 Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị tổng của 2x và 3y là A. 2y+3x. B. 3x+2y. C. 2+3y. D. 2x+3y. Câu 6: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức một biến? A. 2xy. B. 3x7 . C. x-y. D. 4xyz. Câu 7: Đơn thức 2x có bậc là 3 A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 8: Cho ABC, biết A =600, B =700, C =500 (Hình vẽ 1). Sắp xếp nào sau đây đúng? A. ABAC. Hình vẽ 1 Câu 9: Cho hình vẽ (Hình vẽ 2). Khẳng định nào sau đây là sai? A. OH là đường vuông góc kẻ từ điểm O đến đường thẳng d. B. OM là đường xiên kẻ từ điểm M đến đường thẳng d. C. ON là đường xiên kẻ từ điểm O đến đường thẳng d. D. NH là đường vuông góc kẻ từ điểm N đến đường thẳng OH. Hình vẽ 2 (Trang 1/2)
  5. Câu 10: Ba đường trung trực của ABC đồng quy tại điểm O (Hình vẽ 3). Khẳng định nào sau đây đúng? A. OA=OB. Hình vẽ 3 B. OF=OD. C. OE=OF. D. OD=OE Câu 11: Ba đường phân giác của ABC đồng quy tại điểm O (Hình vẽ 4). Khẳng định nào sau đây sai? A. OM=ON. Hình vẽ 4 B. OM=OP. C. OA=OB. D. ON=OP. Câu 12: Ba đường trung tuyến của ABC đồng quy tại điểm G (Hình vẽ 5). Khẳng định nào sau đây đúng? AG 1 GM 2 Hình vẽ 5 A. = B. = AM 3 AG 3 AG 2 AG 3 C. = D. = AM 3 AM 2 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Cho hai đại lượng y và x, biết y=2.x a) Đại lượng y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lương x với hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? b) Cho x1=3 là một giá trị của đại lượng x. Giá trị y1 tương ứng của đại lượng y bằng bao nhiêu? c) Đại lượng x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ bao nhiêu? Câu 2 (1,5 điểm) Cho ABC có AC>AB, từ A kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), trên đoạn thẳng HC lấy điểm D sao cho HD=HB (Hình vẽ 6). a) Viết tên một đường xiên và đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng BC? b) Đoạn thẳng AH có phải là đường đường cao, đường trung tuyến của ABD không? Vì sao? x y Câu 3 (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: = và x-y=6. Hình vẽ 6 5 3 Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn MNP (MP>MN), từ M kẻ MH vuông góc với NP (H thuộc NP), trên đoạn thẳng HP lấy điểm D sao cho HD=HN. a) MH có phải là đường đường trung trực của MND không? Vì sao? b) Qua P kẻ đường thẳng PE vuông góc với MD (E thuộc đường thẳng MD) cắt MH kéo dài tại F. Chứng minh điểm F là trực tâm của tam giác MDP? Câu 5 (1,0 điểm): Để chấm chọn sản phẩm tốt nhất tham gia cuộc thi STEM cấp huyện sắp tới, thầy giáo giảng dạy bộ môn Toán lớp 7 thành lập học sinh khối 7 thành 3 nhóm để hoàn thành cùng một loại sản phẩm như nhau theo thiết kế và vật liệu có sẳn. Biết nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 lần lượt hoàn thành sản phẩm được giao trong thời gian 9 giờ, 8 giờ, 12 giờ. Biết tổng số học sinh 3 nhóm là 23 học sinh. Tìm số học sinh mỗi nhóm biết năng suất làm việc của các học sinh như nhau. (Trang 2/2)
  6. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi, ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào không lập thành một tỉ lệ thức? 1 2 A. 2:3 và 4:6 B. 1:4 và :2 C. 3:2 và D. 3:4 và 6:8 2 3 2 4 Câu 2: Đẳng thức nào được suy ra từ tỉ lệ thức = ? 3 6 A. 2.9=3.6 B. 2.6=3.4 C. 3.8=2.12 D. 3.8=4.6 Câu 3: Biết 3 số x, y, z tỉ lệ với 3 số 3; 4; 5. Cách viết nào sau đây đúng? x y z x y z x y z x y z A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 4 5 3 5 4 5 4 3 5 3 4 x y Câu 4: Cho dãy tỉ số bằng nhau = . Khẳng định nào sau đây sai? 5 2 x y x+y x y x-y A. = = B. = = 5 2 5+2 5 2 5-2 x y y-x x y x+y C. = = D. = = 5 2 2-5 5 2 5-2 Câu 5: Biểu thức đại số biểu thị tổng của 3x và 2y là A. 3x+2y. B. 2x+3y. C. 3x+y. D. x+2y. Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức một biến? A. 2x B. 3y7 C. x D. x-1 Câu 7: Đơn thức một biến nào sau đây có bậc bằng 3? A. 3x B. 23x C. 2y3 D. 3y2 Câu 8: Cho ABC, biết A =600, B =700, C =500 (Hình vẽ 1). Sắp xếp nào sau đây sai? A. ABAC Hình vẽ 1 Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình vẽ 2). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. OH là đường vuông góc kẻ từ điểm O đến đường thẳng d.. B. OM là đường xiên kẻ từ điểm M đến đường thẳng d. C. ON là đường xiên kẻ từ điểm N đến đường thẳng d. D. NH là đường vuông góc kẻ từ điểm N đến đường thẳng d. (Trang 1/2) Hình vẽ 2
  7. Câu 10: Ba đường trung trực của ABC đồng quy tại điểm O (Hình vẽ 3). Khẳng định nào sau đây sai? A. OA=OB. Hình vẽ 3 B. OB=OC. C. OC=OA. D. OD=OE. Câu 11: Ba đường phân giác của ABC đồng quy tại điểm O (Hình vẽ 4). Khẳng định nào sau đây đúng? A. OA=OB=PN. Hình vẽ 4 B. OA=OB=OC. C. OM=ON=OP. D. MC=NC=AB. Câu 12: Ba đường trung tuyến của ABC đồng quy tại điểm G (Hình vẽ 5). Khẳng định nào sau đây sai? AG 2 CG 1 A. = B. = AM 3 CP 2 Hình vẽ 5 GM 1 BG 2 C. = D. = AM 3 BN 3 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Cho hai đại lượng y và x, biết y=3.x a) Đại lượng y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lương x với hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? b) Cho x1=2 là một giá trị của đại lượng x. Giá trị y1 tương ứng của đại lượng y bằng bao nhiêu? c) Đại lượng x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ bao nhiêu? Câu 2 (1,5 điểm) Cho MNP có MP>MN, từ M kẻ MH vuông góc với NP (H thuộc NP), trên đoạn thẳng HP lấy điểm D sao cho HD=HN (Hình vẽ 6). a) Viết tên một đường xiên và đường vuông góc kẻ từ M đến đường thẳng NP? b) MH có phải là đường đường cao, đường trung tuyến của MND không? Vì sao? x y Câu 3 (1,0 điểm) Tìm hai số x, y biết: = và x+y=21. Hình vẽ 6 2 5 Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AC>AB), từ A kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), trên đoạn thẳng HC lấy điểm D sao cho HD=HB a) Đoạn thẳng AH có phải là đường đường trung trực của ABD không? Vì sao? b) Qua C kẻ đường thẳng CE vuông góc với AD (E thuộc đường thẳng AD) cắt AH kéo dài tại F, Chứng minh điểm F là trực tâm của tam giác ADC? Câu 4 (1,0 điểm): Để chấm chọn sản phẩm tốt nhất tham gia cuộc thi STEM cấp huyện sắp tới, thầy giáo giảng dạy bộ môn Toán lớp 7 thành lập học sinh khối 7 thành 3 nhóm để hoàn thành cùng một loại sản phẩm như nhau theo thiết kế và vật liệu có sẳn. Biết nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 lần lượt hoàn thành sản phẩm được giao trong thời gian 8 giờ, 12 giờ, 9 giờ. Biết tổng số học sinh 3 nhóm là 23 học sinh. Tìm số học sinh mỗi nhóm biết năng suất làm việc của các học sinh như nhau. (Trang 2/2)
  8. TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHAN BÁ PHIẾN Môn: Toán 7-Mã đề: A-Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi câu đúng 0.25 điểm x 12 câu: 3,0 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề A A C C B D B B A B A C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lương x với hệ số tỉ lệ bằng 2 0,50 b) Thay x=3 vào y=2x ta có: y=2.3=6. Vậy giá trị y1=6 0,50 Câu 1 (1,50 đ) 1 c) Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lương y với hệ số tỉ lệ bằng 0,50 2 (Trả lời được mỗi ý ghi 0,25 điểm) Câu 2 a) Viết đúng một đường xiên: AB hoặc AD hoặc AC 0,25 (1,50 đ) Viết đúng đường vuông góc: AH 0,25 b) AH là đường đường cao của ABD vì AHBD (gt) và HBD (gt) 0,50 AH là đường trung tuyến của ABD vì HD=HB (gt) và HBD (gt) 0,50 (Trả lời được mỗi ý ghi 0,25 điểm) x y x-y 6 0,50 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = = = =3 Câu 3 5 3 5-3 2 (1,00 đ) Suy ra: x=3.5=15 0,25 y=3.3=9 0,25 - Vẽ hình câu a 0,25 - Vẽ hình thêm phục vụ câu b 0,25 Câu 4 (2,00 đ) a) MH là đường đường trung trực của MND 0,20 vì MHND (gt), HD=HN (gt) và HND (gt) 0,30 b) Ta có: MHNP (gt)
  9. Suy ra: MHDP hay MH là đường cao của MPD (1) 0,25 Ta lại có: PEMD (gt) hay PE là đường cao của MPD (2) 0,25 Mà MH cắt PE tại F (gt) (3) 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra F là trực tâm của MPD (đpcm) 0,25 Gọi số học sinh nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 lần lượt là a, b, c (a, b, c là số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 23). Ta có: a+b+c=23 (vì tổng số học sinh ba nhóm có 23 học sinh) 0,25 Vì số học sinh mỗi nhóm và số giờ hoàn thành sản phẩm là hai a b c đại lượng tỉ lệ nghịch nên: = = 0,25 1 1 1 Câu 5 9 8 12 (1,00 đ) Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a+b+c 23 = =    72 0,25 1 1 1 1 1 1 23   9 8 12 9 8 12 72 Suy ra: a=8; b=9; c=6 Vậy nhóm 1 có 8 học sinh, nhóm 2 có 9 học sinh, nhóm 3 có 6 0,25 học sinh (Học sinh có thể giải thích, hoặc làm theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa)
  10. TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHAN BÁ PHIẾN Môn: Toán 7-Mã đề:B-Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi câu đúng 0.25 điểm x 12 câu: 3,0 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D A D C D A D C B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lương x với hệ số tỉ lệ bằng 3 0,50 b) Thay x=2 vào y=3x ta có: y=3.2=6. Vậy giá trị y1=6 0,50 Câu 1 1 (1,50 đ) c) Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lương y với hệ số tỉ lệ bằng 0,50 3 (Trả lời được mỗi ý ghi 0,25 điểm) Câu 2 a) Viết đúng một đường xiên: MN hoặc MD hoặc MP 0,25 (1,50 đ) Viết đúng đường vuông góc: MH 0,25 b) MH là đường đường cao của MND vì MHND (gt) và HND (gt) 0,50 MH là đường trung tuyến của MND vì HN=HD (gt) và HND (gt) 0,50 (Trả lời được mỗi ý ghi 0,25 điểm) x y x+y 21 0,50 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = = = =3 Câu 3 2 5 2+5 7 (1,00 đ) Suy ra: x=3.2=6 0,25 y=5.3=15 0,25 - Vẽ hình câu a 0,25 - Vẽ hình thêm phục vụ câu b 0,25 Câu 4 (2,00 đ) a) AH là đường đường trung trực của ABD 0,20 vì AHBD (gt), HB=HD (gt) và HAD (gt) 0,30 b) Ta có: AHBC (gt)
  11. Suy ra: AHDC hay AH là đường cao của ACD (1) 0,25 Ta lại có: CEAD (gt) hay CE là đường cao của ACD (2) 0,25 Mà AH cắt CE tại F (gt) (3) 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra F là trực tâm của ACD (đpcm) 0,25 Gọi số học sinh nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3 lần lượt là a, b, c (a, b, c là số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 23). Ta có: a+b+c=23 (vì tổng số học sinh ba nhóm có 23 học sinh) 0,25 Vì số học sinh mỗi nhóm và số giờ hoàn thành sản phẩm là hai a b c đại lượng tỉ lệ nghịch nên: = = 0,25 1 1 1 Câu 5 8 12 9 (1,00 đ) Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a+b+c 23 = =    72 0,25 1 1 1 1 1 1 23   8 12 9 8 12 9 72 Suy ra: a=9; b=6; c=8 Vậy nhóm 1 có 9 học sinh, nhóm 2 có 6 học sinh, nhóm 3 có 8 0,25 học sinh (Học sinh có thể giải thích, hoặc làm theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa) Tam tiến, ngày 11 tháng 03 năm 2024 Giáo viên bộ môn Phan Nhất Khoa Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Nguyễn Thanh Trai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2