Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
lượt xem 1
download
Sau đây là “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
- TRƯỜNGTHCS KHƯƠNG ĐÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút x 1 1 2 Bài 1(2,0 điểm) Cho biểu thức : A = + và B = với x ≠ ± 3 x2 − 9 x 3 x +3 1 a) Tính giá trị của A khi x = −2 3 b) Rút gọn biểu thức P =A:B c) Tìm x Z để P có giá trị là số nguyên. Bài 2 (2,0 điểm) Giải phương trình sau: a) x( x − 1) − ( x2 − 3x + 5) = 0 b) ( x − 5)2 + 6 x − 30 = 0 x 1 2 c) − = 2 x − 2 x x − 2x Bài 3(2,0 điểm). Một ôtô trở hàng đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sau khi đến B ô tô dừng lại để giao hàng 30 phút rồi quay về A với vận tốc 60 km/h. Tính quãng đường AB, biết rằng tổng thời gian ô tô đi, về và nghỉ là 6 giờ. Bài 4(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Qua A kẻ đường cao AH (H BC). a) Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC. b) Khi cho AB=6cm; AC=8cm, tính độ dài đoạn BC và AH? c) Từ H kẻ HE vuông góc với AC tại E. Chứng minh rằng : HE2 = AE.AC. d) Gọi I là trung điểm của AH,EI cắt AB tại F. Chứng minh AH2 = FA.FB + EA.EC Bài 5(0,5 điểm). Cho (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 và a, b, c khác 0. 1 1 1 3 Chứng minh rằng: 3 + 3 + 3 = . a b c abc ………………….. Hết……………………..
- TRƯỜNG THCS KHƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÌNH GIỮA HỌC KỲ II LỚP 8 NĂM HỌC 20202021 Môn kiểm tra: TOÁN Thời gian kiểm tra: 90 phút Bài Câu Hướng dẫn chấm Điểm a Tại x = 1 (tmđk) thay vào biểu thức A ta có: 0,25 o,5đ A= 0 0.25 �x − 1 1 � 2 P = �2 + : �x − 9 x −3� �x − 3 0,25 �x − 1 x + 3 �x − 3 = �2 + 2 �x −9 x −9 � � 2 0,25 b x −1+ x + 3 x − 3 1 = 0,5 x2 − 9 2 0.25 (2đ) 2x + 2 x − 3 = 2 x −9 2 0.25 x +1 = x +3 c x +1 2 A= = 1− Z x+3 x+3 0,5 => x + 3 Ư(2) 0.25 => x �{ −5; −4; −2; −1} 0.25 2 A x(x 1) (x 2 3x + 5) = 0 (2đ) � x2 − x − x2 + 3x − 5 = 0 (0.5) 0.25 � 2x = 4 � x=2 0.25 Vậy nghiệm của pt là x = 1 và x = 5
- ( x − 5)2 + 6x − 30 = 0 B � ( x − 5)2 + 6( x − 5) = 0 b) � ( x − 5)( x + 1) = 0 0.25 0,75đ x=5 x = −1 0.25 Vậy nghiệm của pt là x = 1 và x = 5 0.25 x 1 2 − = 2 x 0;x 2 x − 2 x x − 2x 0.25 c) C x2 - (x-2) = 2 � x2 − x = 0 0,25 0.75đ x=0 và x=1( không thỏa mãn điều kiện xác định) 0.25 Vậy x=1 là nghiệm của pt Bài 3 + Gọi quãng đường AB là x (km) ( điều kiện x>0). 0,25 (2,0) x 0,25 +Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h) . 50 x 0,25 + Thời gian ô tô đi từ B về A là ( h) . 60 + Do từ lúc ô tô đi từ A đến B lúc 7h, nghỉ ở B 30 phút rồi 0,25 quay về A lúc 13h , nên thời gian ô tô thực hiện là 13 0,25 7=6(h). Vậy ta có pt: 0,5 x x 1 + + =6 50 60 2 � 6x + 5x = 1650 0,25 � x = 150(tmdk) Vậy quãng đường AB dài 150km
- Ghi giả thiết, kết luận và vẽ hình đúng đến câu a 0,5đ A 0,5đ E I F B C H Câu a a) Chứng minh : ∆ABC∽∆HAC 0,25 1đ Chỉ ra được hai cặp góc bằng nhau 0,25 Kết luận : ∆ABC∽∆HAC (g.g) 0,5 Câu b +)Tính được BC=10cm 0,25 Bài 4 (3,5) 0,75đ +)AH = 4,8cm 0,5 Câu c Chứng minh được: ∆EAH∽∆EHC 0,25 0,75đ Viết được tỉ số: : EH = EA � EH 2 = EA.EC 0,25đ EC EH 0,25 Câu d +) Chứng minh tg AFHE là hình chữ nhật: 0,25 0,5đ Chứng minh AF// HE 0,25 Chứng minh tam giác AIF bằng tam giác HIE =>AF=HE mà AF// HE nên tg AFHE là hình bình hành,lại có góc AEH vuông nên tg AFHE là hình chữ nhật => HF vuông góc với AB và AH=EF (1) +) CM được ∆FAH∽∆FHB (g.g) => HF2 = FA.FB (2)
- Theo (b) có HE2 = EA.EC (3) . +) Xét tam giác HEF vuông tại H. Có EF2 = HF2 + HE2 (4) Thay (1),(2),(3) vào (4) ta có: AH2 = FA.FB + EA.EC Từ giả thiết ta có ab+bc+ca=0 ab + bc + ca 1 1 1 0,25 Do đó : =0� + + =0 0,5đ abc a b c Bài 5 (0,5) Sau đó ta chứng minh nếu x + y + z = 0 thì x3 + y3 + z3 = 0,25 3xyz. 1 1 1 3 Vậy 3 + 3+ 3= a b c abc Người ra đề Nhóm trưởng chuyên môn Tổ trưởng chuyên môn Trần Thị Hải Yến Nguyễn Thị Hường Nguyễn Thế Thắng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn