intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập cùng Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn. Toán 8 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian. 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh. - Thông qua bài kiểm tra có thể đánh giá sự tiếp thu kiến thức giữa học lì 2 của học sinh như thế nào và qua đó có thể thu được thông tin ngược từ phía học sinh để giáo viên điều chỉnh cách giảng dạy của mình sao cho đạt hiệu quả cao. II. YÊU CẦU 1. Kiến thức. - Học sinh cần ôn tập tốt các kiến thức của giữa học kì 2 2. Kỹ năng. - Tính toán, suy luận, vẽ hình, trình bày bài giải. 3. Năng lực. - Tự học; Giải quyết vấn đề. các câu hỏi trong đề kiểm tra - Sáng tạo. trong việc giải quyết câu hỏi vận dụng cao. 4. Thái độ. - Tuân thủ đúng nội quy trong giờ kiểm tra; - Hoàn thành bài kiểm tra trong 90 phút III. MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I.Chủ đề 1. Nhận biết Giải Tìm Giải pt Giải Phương trình được dạng phương được đưa được phương (9 tiết) pt bậc nhất trình ĐKXĐ về pt trình bậc 1 ẩn và số tích . và ax+b= 0 và cao. nghiệm nghiệm phương của của trình chứa phương phương ẩn ở mẫu . trình một trình ẩn. Số câu. 11 3 1 4 2 1 Số điểm. 4,25 0,75 1,0 1,0 1,0 0,5 Tỉ lệ. 42,5% II. Chủ đề 2. Tìm hai số Giải bài Giải bài toán biết tổng toán bằng bằng cách lập và hiệu cách lập phương trình phương (4 tiết) trình Số câu. 2 1 1 Số điểm. 1,75 0,25 1,5 Tỉ lệ. 17,5% III.Chủ đề 3. Nhận biết Tinh Định lí Ta-lét được hệ được các trong tam thức của yếu tố liên giác định lí quan đến (3 tiết) Ta-lét hệ quả định lí Ta-lét Số câu. 3 1 2 Số điểm. 1,25 0,25 1,0 Tỉ lệ. 12,5%
  2. IV. Chủ đề 4. Nhận biết Tinh Tính chất được hệ được các đường phân thức yếu tố giác của tam đường liên quan giác phân giác đến (2 tiết) trong của đường tam giác. phân giác trong của tam giác. Số câu. 2 1 1 Số điểm. 0,75 0,25 0,5 Tỉ lệ. 7,5% V. Chủ đề 5. Tìm được Chứng Chứng Tam giác hai tam minh và minh đồng dạng giác đồng tinh được hai (5 tiết) dạng, tỉ số được các tam giác chu vi yếu tố liên đồng dạng hoặc diện quan đến tích của hai tam hai tam giác đồng giác đồng dạng dạng Số câu. 5 2 2 1 Số điểm. 2,0 0,5 1,0 0,5 Tỉ lệ. 20% Tổng số câu. 9 10 2 2 23 Tổng số điểm. 3 4 2 1 10 Tỉ lệ. 100% 30% 40% 20% 10% Nhóm trưởng Nguyễn Minh Hiếu
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian. 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm.( 3 điểm) (Chọn câu đúng) Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 3 A) 3x  2  0 B) 0 C) 2x 2  3x  0 D) 0x  5  0 x2 x 3 x 2 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình   2 là x 1 x A) x  0;x  2 B) x  0;x  1 C) x  3;x  2 D) x  1;x  2 . Câu 3. x  2 là một nghiệm của phương trình A) x 2  7x  10  0 B) x 2  7x  10  0 C) x 2  3x  6  0 D) x 2  x  6  0 Câu 4. Phương trình 2(3x  4)  3(6m  5)  0 có một nghiệm x = 5 khi 7 33 33 7 A) m  B) m  C) m   D) m 18 18 18 18 Câu 5. Hai số có tổng bằng 40 và hiệu bằng 20 thì tích hai số đó bằng A) 800 B) 300 C) 200 D) 100 Câu 6. Một nghiệm của phương trình  x  2  x  3  0 là A) x = 0 B) x = 3 C) x =  2 D) x =  3 Câu 7. Phương trình 2x  3x  5  0 có tổng các nghiệm của nó bằng 2 5 5 3 2 A) B) C)  D)  2 3 2 3 Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 0x = 2 là A) S  R B) S   C) S  0 D) S  2 Câu 9. Nếu ABC DEF theo tỉ số đồng dạng m và DEF HIK theo tỉ số đồng dạng n thì ABC HIK theo tỉ số đồng dạng là m A) B) m  n C) m+n D) mn n Câu 10. Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng a song song với BC và cắt các cạnh AB; AC lần lượt tại M và N thì AM MN AN MN AM AN AM MN A)  B)  C)  D)  BM BC BN BC BM AC AB BC Câu 11. Nếu BD là đường phân giác của tam giác ABC thì DA AB DA AB DA AB DA AC A)  B)  C)  D)  DC BC DB AC DC AC DC BC Câu 12. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có A  D . Để ABC DEF thì cần thêm một điều kiện là AB BC AB AC A)  B) B  F C)  D) C  E DE EF DE DF
  4. II. Tự luận. (7 điểm) Câu 13. Giải phương trình 5x  3 3x + 4 3x  5 a) (7 x  3)(3x  8)  0 b)   3 9 6 4x  18 d)  x 2  2x  x 2  2x  2   15 5 2 c)  ( 2,5 điểm) x  3 x  2 (x  2)(x  3) Câu 14. Một ô tô đi từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Khi từ B về A ô tô đi với vận tốc 50km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ.Tính quãng đường AB? ( 1,5 điểm) Câu 15. Cho hình vẽ . Biết DE // BC. Tính x và y? (1 điểm) A x 3 D y E 9 6 16 B C Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 9cm; BC = 25cm. a) Chứng minh ABC HBA . b) Tính AB? c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC. Tính DC? d) Vẽ HM vuông góc với AB tại M và HN vuông góc với AC tại N. Chứng minh hai tam giác ABC và AMN đồng dạng. (2 điểm) ..............................................................Hết.....................................................................
  5. Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm. 0,25.12 = 3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D B D C B D D A C II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm 13a  3 0,5đ  x 7 x  3  0 7 (7 x  3)(3x  8)  0    0,5đ 3 x  8  0 x   8  3 13b 5x  3 3x + 4 3x  5    6(5x  3)  2(3x  4)  3(3x  5) 0,25đ 3 9 6  30x  18  6x  8  9x  15 5 0,25đ  30x  6x  9x  15  18  8  27x =  5  x   27 13c 5 2 4x  18   x  3 x  2 (x  2)(x  3) ĐKXĐ. x  3;x  2 . Quy đồng và khử mẫu 2 vế phương trình, ta có. 0,25đ 5(x  2)  2(x  3)  4x+18  5x  10  2x  6  4x+18  5x  2x  4x  18  10  6   x = 2  x  2 (loại) 0,25đ Vậy phương trình vô nghiệm. 13d  x 2  2x  x 2  2x  2   15   x  1 x  3  x 2  2x  5  0 0,25đ x 1  0 x  1   x  3  0  x  3 0,25đ 14 Gọi quãng đường AB là x(km). Điều kiện x>0. 0,25đ x Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h) . 0,25đ 40 x Thời gian ô tô đi từ B đến A là (h) . 0,25đ 50 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ nên ta có phương trình. 0,25đ x x  1 40 50 0,25đ  5x  4x  200  x  200 (nhận) 0.25đ Vậy quãng đường AB là 200km.
  6. 15 A x 3 D y E 9 6 16 B C AD AE x 3 3 DE / /BC      x  .6  2(cm) 0,5đ DB CE 6 9 9 AC = AE+CE = 3+9 =12 DE AE y 3 3 DE / /BC      y  .16  4(cm) 0,5đ BC AC 16 12 12 16 A N M B D C H 16a Xét hai tam giác ABC và AHB có: 0,25đ A  H  900 và B : chung 0,25đ Vậy: ABC HBA 16b AB BC 0,25đ ABC HBA   HB AB  AB2  BC.HB  25.9  225  AB  225  15(cm) 0,25đ 0,25đ 16c AC  BC2  AB2  252  152  20 0,25đ DB AB AD là phân giác của ABC   DC AC DB 15 3 DB DC DB  DC BC 25 0,25đ         DC 20 4 3 4 3 4 7 7 25 100  DC  .4  (cm) 7 7 16d Xét hai tam giác ABC và AMN có: A : chung 0,25đ AM AN Chứng minh được  hayAMN  C AC AB 0,25đ Vậy: ABC ANM Tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Minh Hiếu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2