
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 3
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng % Thông Vận Nội dung/Đơn Nhận biết Vận dụng điểm TT Chủ đề hiểu dụng cao vị kiến thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Mở đầu về phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn, phương 6 2 1 2 11 Phương trình đưa được trình về dạng ax + b 2,0 0,67 0,75 1,25 4,67 bậc = 0 (a≠0), 1 nhất phương trình một ẩn tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải bài toán 1 1 2 bằng cách lập phương trình 0,33 1,0 1,33 Diện Diện tích hình 2 tích đa bình hành, hình 1 1 2 giác thoi 0,33 0,33 0,66 Định lí Ta-lét, định lí đảo và hệ quả của Tam định lí Ta-lét, 2 1 3 3 giác tính chất 0,67 1,0 1,67 đồng đường phân dạng giác của tam giác
- Khái niệm hai tam giác đồng dạng, các trường hợp 2 1 1 4 đồng dạng của 0,67 0,25 0,75 1,67 hai tam giác (trường hợp thứ nhất và thứ hai) Tổng (Câu – điểm) 12 3 3 3 1 22 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài: 5,0 điểm (vẽ hình được tính là 1 câu 0,25 điểm ở mức thông hiểu)
- B. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8 TT Chủ đề Mức độ đánh giá ĐẠI SỐ Mở đầu về Nhận biết: phương trình, - Biết tập nghiệm của phương trình (C3) phương trình - Biết một số là nghiệm của phương trình (C4) bậc nhất một - Biết hai phương trình tương đương (C6) 1 ẩn, phương - Biết phương trình bậc nhất một ẩn (C1) trình đưa được - Biết số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn (C2) về dạng ax + b - Biết quy tắc nhân với một số (C5) = 0 (a≠0), Thông hiểu: Phương phương trình - Hiểu điều kiện xác định của phương trình (C7) trình tích, phương - Hiểu phương trình tích (C8) bậc trình chứa ẩn - Hiểu được cách giải phương trình bậc nhất một ẩn (Bài 1a) nhất ở mẫu. Vận dụng thấp: một ẩn - Giải được phương trình tích (Bài 1b). - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu (Bài 1c) Giải bài toán Nhận biết: bằng cách lập - Biết biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn (C9) phương trình Vận dụng cao: - Giải được bài toán vận dụng vào thực tiễn (Bài 2) HÌNH HỌC Diện Diện tích hình Nhận biết: 2 tích đa bình hành, - Biết được công thức tính diện tích hình bình hành (C11) giác hình thoi Thông hiểu: - Hiểu diện tích hình thoi (C10) Định lí Ta-lét, Nhận biết: định lí đảo và - Biết định lí Ta-lét trong tam giác (C15) hệ quả của - Biết tính chất đường phân giác của tam giác (C12) định lí Ta-lét, tính chất Thông hiểu: đường phân - Hiểu tỉ số của hai đoạn thẳng (Bài 3a) giác của tam giác Tam Khái niệm hai Nhận biết: giác tam giác đồng - Biết tỉ số đồng dạng của hai tam giác (C13) 3 đồng dạng, các - Biết tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng nhau (C14) dạng trường hợp đồng dạng của Vận dụng thấp: hai tam giác - Chứng minh được hai tam giác đồng dạng (Bài 3b) (trường hợp thứ nhất và thứ hai) C. ĐỀ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ 1 …………………………………… Thời gian: 60 phút LỚP:…….. (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm (ví dụ 1.A) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x + 3 =0 B. x2 – 9 = 0 C. (x-2)(x+9) = 0 D. 2x2 – 7x = 0 Câu 2. Số nghiệm của phương trình 3x + 7 = 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Phương trình x = 3 có tập nghiệm là A. S = {-3} B. S = {3} C. S = 3 D. S = - 3 Câu 4. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình x - 2 = 0 ? A. 4 B. 0 C. 2 D. - 2 Câu 5. Phương trình 2x = 4 có nghiệm là A. x = 6 B. x = 8 C. x = - 2 D. x = 2 Câu 6. Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình A. có nghiệm âm B. tương đương C. có nghiệm bằng 0 D. có nghiệm dương 𝑥 2 −3 1 Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình = 𝑥 + là 𝑥−2 3 A. 𝑥 ≠ 0 và 𝑥 ≠ 3 B. 𝑥 ≠ −2 C. 𝑥 ≠ 2 D. 𝑥 ≠ 0 và 𝑥 ≠ 2 Câu 8. Phương trình (x - 2)(x + 1) = 0 có mấy nghiệm? 2 A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 9. Quãng đường ôtô đi với vận tốc 𝑥 (km/h) trong 4 giờ là 4 B. 4 − 𝑥 (km) C. 𝑥 – 4 (km) D. 4𝑥 (km) A. (km) 𝑥 Câu 10. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là A. 80cm2 B. 160cm2 C. 40cm2 D. 9cm2 Câu 11. Cho hình bình hành như hình bên dưới. Công thức tính diện tích hình bình hành là A. S = 2.a.h 1 B. S = .a.h 2 𝑎.ℎ C. S = 2 D. S = a.h Câu 12. Cho tam giác MNI, tia phân giác của góc N cắt MI tại E. Hãy chọn kết quả đúng. 𝐸𝑀 𝑁𝑀 𝐸𝑀 𝑁𝑀 𝐸𝑀 𝑁𝑀 𝐸𝑀 𝑁𝑀 A. = B. = C. = D. = 𝐸𝐼 𝑀𝐼 𝐸𝐼 𝑁𝐼 𝐸𝐼 𝐸𝐼 𝐸𝐼 𝑀𝐸
- Câu 13. Nếu ΔMNP ΔHIK theo tỉ số đồng dạng k thì ΔHIK ΔMNP theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? 1 A. k B. 2k C. D. 1 𝑘 Câu 14. Nếu Δ𝐴′𝐵′𝐶′ = ΔABC thì Δ𝐴′𝐵′𝐶′ ΔABC. Khi đó tỉ số đồng dạng là A. k = 1 B. k = 2 1 1 C. k = D. k = 2 3 𝐴𝑀 Câu 15. Cho hình vẽ bên dưới. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? 𝐴𝐵 𝐴𝑀 𝐴𝑁 𝐴𝑁 𝐴𝑁 A. B. C. D. 𝐵𝐶 𝑁𝐶 𝐴𝑀 𝐴𝐶 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x + 5 = 7 b) (x + 2)(x - 1) = 0 𝑥+1 𝑥+5 1 c) − = 𝑥 𝑥−2 𝑥(𝑥−2) Bài 2. (1,0 điểm) Vận động viên A chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi cách nhau 6km với vận tốc 10km/h rồi chạy xuống với vận tốc 15km/h. Vận động viên B cũng chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi theo cùng một lộ trình với vận tốc 12km/h. Biết rằng B chạy sau A là 15 phút. Hỏi khi B gặp A từ đỉnh đồi chạy xuống, họ cách đỉnh đồi bao nhiêu? Bài 3. (2,0 điểm) Cho ΔABC có 𝐴̂ = 500 , AB = 4cm, AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 2cm. 𝐴𝑁 𝐴𝑀 a) Tính các tỉ số ; . 𝐴𝐵 𝐴𝐶 b) Chứng minh ΔANM ΔABC. ===Hết===
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ 2 …………………………………… Thời gian: 60 phút LỚP:…….. (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm (ví dụ 1.A) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x2 + 5x = 0 B. x2 – 4 = 0 C. (x-2)(x+9) = 0 D. x + 5 =0 Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2x + 5 = 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Phương trình x = -2 có tập nghiệm là A. S = 2 B. S = {2} C. S = {-2} D. S = - 2 Câu 4. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình x + 3 = 0 ? A. -3 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 5. Phương trình 3x = 6 có nghiệm là A. x = 9 B. x = 3 C. x = 2 D. x = -2 Câu 6. Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình A. có nghiệm âm B. tương đương C. có nghiệm bằng 0 D. có nghiệm dương 𝑥 2 −3 1 Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình = 𝑥 + là 𝑥+3 2 A. 𝑥 ≠ 0 và 𝑥 ≠ 2 B. 𝑥 ≠ −3 C. 𝑥 ≠ 3 D. 𝑥 ≠ 0 và 𝑥 ≠ 3 Câu 8. Phương trình (x - 3)(x + 2) = 0 có mấy nghiệm? 2 A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 9. Quãng đường ôtô đi với vận tốc 𝑥 (km/h) trong 2 giờ là 2 B. 2 − 𝑥 (km) C. 𝑥 – 2 (km) D. 2𝑥 (km) A. (km) 𝑥 Câu 10. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi là A. 7cm2 B. 24cm2 C. 48cm2 D. 14cm2 Câu 11. Cho hình bình hành như hình bên dưới. Công thức tính diện tích hình bình hành là A. S = a.h 1 B. S = .a.h 2 𝑎.ℎ C. S = 2 D. S = 2.a.h Câu 12. Cho tam giác HIK, tia phân giác của góc H cắt IK tại A. Hãy chọn kết quả đúng. 𝐴𝐼 𝐻𝐼 𝐴𝐼 𝐻𝐾 𝐴𝐼 𝐻𝐼 𝐴𝐼 𝐻𝐼 A. = B. = C. = D. = 𝐴𝐾 𝐼𝐾 𝐴𝐾 𝐼𝐾 𝐴𝐾 𝐼𝐴 𝐴𝐾 𝐻𝐾
- Câu 13. Nếu ΔMNP ΔHIK theo tỉ số đồng dạng k thì ΔHIK ΔMNP theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? 1 A. k B. 2k C. D. 1 𝑘 Câu 14. Nếu Δ𝐴′𝐵′𝐶′ = ΔABC thì Δ𝐴′𝐵′𝐶′ ΔABC. Khi đó tỉ số đồng dạng là 1 B. k = 2 C. k = 1 1 A. k = D. k = 2 3 𝐴𝑀 Câu 15. Cho hình vẽ bên dưới. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? 𝑀𝐵 𝐴𝑁 𝐴𝑁 𝐴𝑁 𝐴𝑁 A. B. C. D. 𝐵𝐶 𝐴𝐶 𝐴𝑀 𝑁𝐶 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x - 3 = 6 b) (x - 2)(x + 1) = 0 𝑥+2 𝑥+4 4 c) − = 𝑥 𝑥−3 𝑥(𝑥−3) Bài 2. (1,0 điểm) Vận động viên A chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi cách nhau 6km với vận tốc 10km/h rồi chạy xuống với vận tốc 15km/h. Vận động viên B cũng chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi theo cùng một lộ trình với vận tốc 12km/h. Biết rằng B chạy sau A là 15 phút. Hỏi khi B gặp A từ đỉnh đồi chạy xuống, họ cách đỉnh đồi bao nhiêu? Bài 3. (2,0 điểm) Cho ΔABC có 𝐴̂ = 500 , AB = 4cm, AC = 6cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm. 𝐴𝐸 𝐴𝐷 a) Tính các tỉ số ; . 𝐴𝐵 𝐴𝐶 b) Chứng minh ΔAED ΔABC.
- D. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng 1 câu được 0,33 điểm, đúng 2 câu được 0,67 điểm, đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A A B C D B C A D C D B C A D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) x + 5 = 7 x = 7 - 5 0,25 x=2 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2} 0,25 b) (x + 2)(x - 1) = 0 x + 2 = 0 hoặc x - 1 = 0 0,25 1) x + 2 = 0 x = - 2 2) x - 1 = 0 x = 1 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2; 1} 0,25 𝑥+1 𝑥+5 1 c) − = 𝑥 𝑥−2 𝑥(𝑥−2) 1 ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2 0,15 𝑥+1 𝑥+5 1 − = 𝑥 𝑥−2 𝑥(𝑥−2) (𝑥+1)(𝑥−2) 𝑥(𝑥+5) 1 − = 𝑥(𝑥−2) 𝑥(𝑥−2) 𝑥(𝑥−2) => x2 – 2x + x – 2 – x2 – 5x = 1 0,2 x2 – 2x + x – x2 – 5x = 1 + 2 -6x = 3 −1 x = (thỏa mãn ĐKXĐ) 2 −1 0,15 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 2 Gọi x (km) là khoảng cách từ chỗ gặp nhau của hai người đến đỉnh đồi 0,25 (0 < x < 6) 2 6 𝑥 6−𝑥 1 0,4 Phương trình: + = + 10 15 12 4 Giải phương trình tìm được x = 1 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy chỗ gặp nhau của hai người cách đỉnh đồi là 1km 0,1 0,25 𝐴𝑁 2 1 0,5 3 a) = = 𝐴𝐵 4 2 𝐴𝑀 3 1 0,5 = = 𝐴𝐶 6 2 b) Xét ΔANM và ΔABC Có: 𝐴̂: Chung 0,25 𝐴𝑁 𝐴𝑀 1 0,25 = = 𝐴𝐵 𝐴𝐶 2 Do đó ΔANM ΔABC 0,25
- ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng 1 câu được 0,33 điểm, đúng 2 câu được 0,67 điểm, đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D A C A C B B A D B A D C C D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) x - 3 = 6 x=6+3 0,25 x=9 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {9} 0,25 b) (x - 2)(x + 1) = 0 x - 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 0,25 1) x - 2 = 0 x = 2 2) x + 1 = 0 x = -1 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; -1} 0,25 𝑥+2 𝑥+4 4 c) − = 1 𝑥 𝑥−3 𝑥(𝑥−3) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 3 0,15 𝑥+2 𝑥+4 4 − = 𝑥 𝑥−3 𝑥(𝑥−3) (𝑥+2)(𝑥−3) 𝑥(𝑥+4) 4 − = 𝑥(𝑥−3) 𝑥(𝑥−3) 𝑥(𝑥−3) => x2 – 3x + 2x – 6 – x2 – 4x = 4 0,2 x2 – 3x + 2x – x2 – 4x = 4 + 6 -5x = 10 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} 0,15 Gọi x (km) là khoảng cách từ chỗ gặp nhau của hai người đến đỉnh đồi 0,25 (0 < x < 6) 2 6 𝑥 6−𝑥 1 0,4 Phương trình: + = + 10 15 12 4 Giải phương trình tìm được x = 1 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy chỗ gặp nhau của hai người cách đỉnh đồi là 1km 0,1 0,25 𝐴𝐸 2 1 0,5 a) = = 3 𝐴𝐵 4 2 𝐴𝐷 3 1 0,5 = = 𝐴𝐶 6 2 b) Xét ΔAED và ΔABC Có: 𝐴̂: Chung 0,25 𝐴𝐸 𝐴𝐷 1 0,25 = = 𝐴𝐵 𝐴𝐶 2 Do đó ΔAED ΔABC 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
175 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
58 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
59 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
69 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
55 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
57 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
65 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
62 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
71 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
50 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
63 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
57 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
60 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
66 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
80 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
68 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
