intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 THCS Thời gian làm bài: 60 phút. - Trắc nghiệm: 12 câu x 1/3 điểm= 4,0 điểm - Tự luận: 3 bài Cấp độ tư duy Cộng Vận Vận Chủ đề Nhận Thông dụng dụng Chuẩn biết KTKN hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phương trình (phươn g trình bậc nhất và cách giải; phương trình đưa Bài 1a,b Bài 1c 6 40% được về 1.25đ 1đ 2đ dạng ax + b = 0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) Giải bài toán bằng Bài 2 12.5% cách lập 1đ phương trình. Định lý 3 Bài 3c 20% Ta-let 1đ 1đ (thuận, đảo, hệ quả); Tính chất
  2. đường phân giác của tam giác. Tam giác đồng dạng (khái niệm, các trường hợp đồng Vẽ hình dạng 3 và 27.5% của tam 1đ bài 3a,b giác, 1.75đ các trường hợp đồng dạng của của tam giác vuông) 100% Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
  3. Câu Mức độ Nội dung Hình Điểm thức
  4. 1 NB Nhận ra dạng phương trình bậc nhất một ẩn TN 0,(3) 2 NB Nhận ra nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn TN 0,(3) 3 NB Nhận biết 2 phương trình tương đương TN 0,(3) 4 NB Xác định được tập nghiệm của phương trình là TN 0,(3) tập số thực R 5 NB Kiểm tra một số là một nghiệm của phương trình TN 0,(3) bậc 2 6 NB Nhận ra dạng phương trình tích TN 0,(3) 7 NB Nhận ra ĐKXĐ của phương trình TN 0,(3) 8 NB Biết tỉ số của hai đoạn thẳng TN 0,(3) 9 NB Biết định lý đảo của định lí Ta-let TN 0,(3) 10 NB Xác định tỉ số 2 đường cao tương ứng của hai TN 0,(3) tam giác đồng dạng 11 NB Dựa vào t/c đường phân giác của t/g để chọn tỉ số TN 0,(3) bằng nhau 12 NB Dựa vào t/c đường phân giác của t/g để tính độ TN 0,(3) dài đoạn thẳng Bài 1a TH Giải được phương trình bậc nhất một ẩn TL 0,5
  5. 1b TH Giải được phương trình tích TL 0,75 1c VDT Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu TL 1 Bài 2 VDT Giải bài toán bằng cách lập phương trình TL 1 Bài 3a TH Vẽ hình chính xác, Chứng minh 2 t/g đồng dạng TL 1 3b TH Tính độ dài đoạn thẳng TL 0,75 3c VDC C/m đẳng thức hình học TL 1 Ghi chú: Các mức độ: NB (nhận biết). TH (thông hiểu). VD (vận dụng). VDC(vận dụng cao) Hình thức: TN (trắc nghiệm). TL (tự luận)
  6. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG. Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x - 3 = 0? A. x= . B. x= . C. x= . D. x= . Câu 3: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ? A. B. Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào có vô số nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Giá trị x = 3 là nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phương trình tích là phương trình có dạng A. (x+5)(x-8)=4. B. (x+5)(x-8)=x C. D. (x+5)(x-98)=0 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là A. và . B. và . C. . D. . Câu 8: Cho AB=3cm, CD= 6cm. Tỉ số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho tam giác ABC, đường thẳng DE cắt AB, AC lần lượt tại D, E ( D thuộc AB, E thuộc AC ) và . Theo định lý đảo của định lý Talet ta có: A. DE//AC. B. DE//AB. C. DE//BC. D. AB//AC. Câu 10: Nếu theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đó bằng A. . B. . C. . D.  Quan sát hình 1 để làm câu 11 và câu 12 Câu 11: Tam giác ABC có AD là đường phân giác A thì tỉ số nào sau đây bằng tỉ số 12cm A. B. C. D. B C Câu 12: Độ dài cạnh AB là 3cm D 8cm A. 4,5 cm. B. 24cm. C. 9 cm. D. 2 cm. Phần II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2,25 đ) Giải phương trình:
  7. a) 2x +14 = 0 b) (x - 4)(2x + 5) = 0 c) Bài 2: (1đ) Một học sinh đi từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 8 km/h, rồi từ trường quay về nhà với vận tốc 10km/h. Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của học sinh đó? Bài 3: (2,75 đ) Cho tam giác MNQ vuông tại M có MN = 3 cm, MQ = 4 cm. NQ = 5 cm. Vẽ đường cao MH (hình vẽ 0,25 đ). a) (0,75đ) Chứng minh HNM ? MNQ; b) (0,75đ) Tính MH, NH; c) (1đ) Tia phân giác của góc N cắt MH và MQ theo thứ tự ở E và F. Kẻ HK song song với NF (K thuộc MQ). Chứng minh MF2 = FK.FQ. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 (KIỂM TRA GIỮA KÌ II – 2022-2023) Phần I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Chọn đúng mỗi câu 1/3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B B C B C D B A C A D A Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm) Sơ lược cách giải Điểm Đại 2x +14 = 0 số 0,25đ 2x = -14 1a x = -7 0,125đ 0,5đ Vậy tập nghiệm của pt là 0,125đ b) (x - 4)(2x + 5) = 0 x - 4 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 0,25đ 1b 0,75đ x = 4 hoặc x = 0,25đ Vậy tập nghiệm của pt là 0,25đ 1c a) 1đ ĐKXĐ x 0,125đ Quy đồng mẫu 2 vế  0,25đ  2x2 +2x x2 + x = x2 1    2x2 +2x x2 + x ­ x2 1   0,25đ
  8.  3 x =  1    x =   (TMĐK) 0,25đ Vậy tập nghiệm của pt là 0,125đ Gọi độ dài quãng đường từ nhà đến trường là x(km), x>0 0,125đ Thời gian đi từ nhà đến trường là h 0,125đ Thời gian đi từ trường về nhà là h 0,125đ 2 Vì thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút = h nên ta 0,125đ 1đ có phương trình: 0,125đ Giải phương trình tìm được x =10 (TMĐK) 0,25đ Vậy quãng đường từ nhà đến trường dài 10 km 0,125đ Hình 3 Học M 0,25 đ Vẽ hình F K 0,25đ E N H Q a) Chứng minh HNM ? MNQ; Xét HNM và MNQ có 0,25 đ a) 0,75đ chung 0,25 đ Nên HNM ? MNQ (g-g) 0,25đ b) Tính MH, NH; Vì HNM ? MNQ nên 0,25đ b) Hay 0,75đ
  9. (cm) 0,25đ (cm) 0,25đ c) Chứng minh MF2 = FK.FQ. 1đ Theo câu b ta có: (1) 0,125 đ Trong tam giác HNM có NE là đường phân giác 0,125 đ (2) KH//FE, theo định lý Talet ta có (3) 0,125 đ Trong tam giác HNM có NF là đường phân giác (4) 0,125 đ Từ (1),(2),(3),(4) 0,25 đ MF2=FK.FQ 0,25 đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.) TỔ TRƯỞNG GVBM Trần Thị Lệ Thúy Trịnh Thị Kim Yến PHÊ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2