PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS BÁT TRÀNG
MA TRN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút
T
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân thức
đại số
Phân thc đại s.
C1
(0,25)
C3,4
(0,5)
7,5%
Tính chất bản ca phân thc
đại s.
C2
(0,25)
2,5%
Các phép toán cng, tr, nhân,
chia các phân thc đại s.
C5,6,7
(0,75)
B1
(2)
B2
(1)
37,5%
2
Tam giác
đồng dng.
Hình đồng
dng
Tam giác đồng dng.
C8,9
(0,5)
C10
(0,25)
B5a,b
(1,5)
B4
(1)
B5c
(0,5)
37,5%
3
Mt s yếu
t xác sut
t xác sut ca biến c ngu
nhn trong mt s ví d đơn giản.
Mi liên h gia xác sut thc
nghim ca mt biến c vi c
sut ca biến c đó
C11,12
(0,5)
B3
(1)
15%
Tổng
Câu
3
9
3
2
1
Điểm
0,75
6,75
2
0,5
Tỉ lệ %
7,5%
67,5%
20%
5%
Tỉ lệ chung
75%
25%
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯNG THCS BÁT TRÀNG
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán - Khi 8
Thi gian: 90 phút
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thc, k năng cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân thc
đại s
Phân thc đại s.
Tính chất bản
ca phân thc đại
s. Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm cơ bản v
phân thức đại số: định nghĩa; điu kin xác
định; giá tr ca phân thc đại s; hai phân
thc bng nhau.
Thông hiu:
t được nhng tính chất bản ca
phân thc đi s.
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: phép cng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đi vi hai
phân thc đi s.
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
thức đại số đơn giản trong tính toán.
TN 1
TN2,3,
4,5,6,7
TL1
TL2
2
Tam giác
đồng dng.
Hình đng
dng
Tam giác đồng
dng
Thông hiu:
t được định nghĩa của hai tam giác
đồng dng.
Giải thích được các trường hợp đồng dng
ca hai tam giác, ca hai tam giác vuông.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuc) gn vi vic vn
dng kiến thc v hai tam giác đồng dng
TN8,9
TN10
TL5ab
TL4
TL5c
(ví dụ: tính độ dài đường cao h xung cnh
huyn trong tam giác vuông bng cách s
dng mi quan h gia đường cao đó vi
tích ca hai hình chiếu ca hai cnh góc
vuông lên cnh huyn; đo gián tiếp chiu
cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí
trong đó một v trí không th ti
được,...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi
vic vn dng kiến thc v hai tam giác
đồng dng.
3
Mt s
yếu t
xác sut
t c sut ca
biến c ngu nhiên
trong mt s ví d
đơn giản. Mi liên
h gia c sut
thc nghim ca
mt biến c vi xác
sut ca biến c đó
Nhn biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut
thc nghim ca mt biến c vi xác sut
ca biến c đó thông qua mt s d đơn
gin.
Vn dng:
S dụng đưc t s để mô t xác sut ca
mt biến c ngu nhiên trong mt s d
đơn giản.
TN11,
12
TL4
Tng
0,75
6,75
2
0,5
T l %
7,5%
67,5%
20%
5%
T l chung
75%
25%
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
ĐỀ 1
(Đề gồm: 12 câu TN; 5 bài TL)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN 8
TIẾT 103 + 104 (THEO KHDH)
NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (3,0 điểm): Chn ch cái trước câu tr lời đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào sau đây không phi mt phân thc?
A.
2
5xz
y
B.
1
0
+
x
C.
2
0
1x
D.
3( )
5
xy
Câu 2: Phân thc
2
32
4
x
x
bng phân thức nào sau đây?
A.
( )( )
32
22
x
xx
−+
B.
2
23
4
x
x
C.
2
23
4
x
x
D. Đáp án khác
Câu 3: Đa thức M tha
2
32
6x y M
8xy 4y
=
là:
A.
24Mx=
B.
2
3Mx
=
C.
6M xy
=
D.
3Mx=
Câu 4: Điu kiện xác đnh ca phân thc
( )
2
81
5
x
xx
+
:
A.
0x
hoc
5x−
B.
0x
5x−
C.
0x
hoc
5x
D.
0x
5x
Câu 5: Rút gn phân thc
2
3
27
.
21 10
xy x
xy y
được kết qu bng
A.
2
15
x
y
B.
2
2
2
15
x
y
C.
2
15
x
y
D. Đáp án khác
Câu 6: Mu chung ca hai phân thc
2
2
x 1 8
;
5x 15 x 9
+
−−
A.
29x
. B.
5x 15
.
C.
( )( )
3 3 3xx−+
D.
( )( )
5 3 3xx−+
Câu 7: Thc hin phép tính
2 2 2 2
5 2 12 5
55
x y x y
xy xy
−−
+
được kết qu bng:
A.
10
xy
B.
10xy
C.
2xy
D. Đáp án khác
Câu 8: Nếu ∆DEF và ∆HIK có
DE DF EF
IH IK HK
==
thì
A. DEF IHK. B. DEF HIK.
C. EFD IHK. D. EDF HKI.
Câu 9: Cho A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6cm. Vy hai tam
giác này đồng dng vi t s đồng dng bng bao nhiêu?
A.
1
2
B. 2 C. 3 D. 18
Câu 10: Cho hình vẽ bên, biết DE // BC,
( )
D 3 A cm=
( ) ( )
7 ; 28 AB cm BC cm==
. Khi đó độ dài đoạn DE là:
A. 21 B. 11
C. 12 D. Đáp án khác.
DE // BC
E
B
C
A
D
S dng d kin ca bài toán sau tr li câu 11 và 12
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia
làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;
8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay tâm của
đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
Câu 11: Xác sut ca biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s nh hơn 2 là :
A.
3
4
. B.
1
8
. C.
1
4
D.
2
3
Câu 12: Xác sut ca biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s chnlà :
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho hai biểu thức
5
3
x
Ax
+
=
2
3 18
3 3 9
x
Bxxx
= +
+
(với
3; 3xx
)
a) Tính giá trị của biểu thức A khi
7x=
b) Chứng minh:
3
3
x
Bx
=+
c) Cho
.P A B=
. Tìm giá trị của
x
để
1
2
P=
Bài 2 (1 điểm): Bạn Hải đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình
x
(km/h). Khi
về vẫn trên con đường đó bạn đi với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc lúc đi 3 (km/h).
Biết quãng đường từ nđến trường dài 4km.
a) Hãy viết biểu thức theo
x
biểu thị:
- Thời gian bạn Hải đi từ nhà đến trường?
- Thời gian bạn Hải đi từ trường về nhà?
- Tổng thời gian khi bạn Hải đi từ nhà đến trườngtừ trường về nhà?
b) Bạn Hải đi từ nđến trường từ trường về nhà hết tổng cộng bao nhiêu phút?
Nếu vận tốc trung bình lúc đi từ nhà đến trường của Hải 12 (km/h).
Bài 3 (1 điểm): Trong mt hộp đựng các viên bi ging ht nhau, ch khác màu, trong đó có 8
viên bi vàng, 7 viên bi xanh và 10 viên bi đỏ.
a) Bn Thái ly ngu nhiên mt viên bi trong hp. Hãy tính xác sut ca biến c “Thái ly
đưc viên bi màu đỏ”.
b) Bn Thái ly ngu nhiên mt viên bi trong hp, ghi li màu ca các viên bi ly ra và b li
viên bi vào trong hộp đó. Sau 30 lần ly bi liên tiếp, Thái đã ghi lại được bng sau:
Màu viên bi
Vàng
Xanh
Đỏ
S ln lấy được
7
10
13
Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c: Thái lấy được viên bi không phi màu xanh.
Bài 4 (1 điểm):
Bn Hoàng cao 1,5 mét bóng trên mặt đất dài 2,1
mét. Cùng lúc y, mt cái cây gần đó bóng trên
mt đt dài 4,2 mét. Tính chiu cao ca cây.
(Chú ý: Tại cùng một thời điểm các tia sáng chiếu
song song với nhau nên góc tạo bởi các tia sáng với
phương thẳng đứng là bằng nhau).
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), các đường cao AQBD (Q thuộc
BC; D thuộc AC). Gọi giao điểm của AQ BD H.
a) Chứng minh:
AQC
DBC
. . DAQ BC AC B=
b) Chứng minh:
D. .A BH AH BQ=
c) Chứng minh:
2
. . DAH AQ BH B AB+=
------------------Hết-------------------