Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8 M Tổng % điểm ức độ Chươ đá TT ng/Ch nh ủ đề Nội dung/đơn vị giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Câu Năng lực Câu Năng lực Câu NL Câu NL Phân TN1 TDLL thức đại 0,33 8,3 số TL1a TDLL 0.5 Tính chất TN2 TDLL Chương cơ bản 0,33 TN3 11,7 1 VI: của phân TDLL thức đại TL1b TDLL 0,33 Phân thức đại số 0.5 +GQVĐ số Phép (14 tiết cộng và TN4,5 16,7 = 50%) phép trừ TL2b MHH+ 0,67 TDLL phân 1,0 GQVĐ thức đại số Phép TN6 MHH nhân và 0,33 13,3
- phép chia TL2a TDLL phân 1,0 GQVĐ thức đại số Hai tam TN7 giác 3,3 0,33 TDLL đồng dạng Ba trường 16,7 Chương TN8 TN9 hợp IX: Tam TDLL+ TDLL+S TL4b TDLL đồng 0,33 0,33 2 giác SDCC… DCC... 1,0 GQVĐ dạng của đồng hai tam dạng giác (14 tiết = 50%) Định lý TN10 Pytago TL3 MHH+G 13,3 0,33 TDLL và ứng 1,0 QVĐ dụng Các trường 13,3 hợp TN11 TL4a đồng TDLL 0,33 TDLL 1,0 dạng của GQVĐ hai tam giác vuông Hình TN12 TDLL đồng 0,33 3,3
- dạng Tổng 9 2 3 2 2 1 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương VI: Phân thức đại * Nhận biết: 2 Phân thức số - Nhận biết (TN1; TL1a)
- đại số được phân thức đại số. - Nhận biết điều kiện xác định của phân thức. * Nhận biết: 2 - Nhận biết (TN2; TL1b) được tính chất cơ bản của Tính chất cơ phân thức. bản của phân thức đại số - Nhận biết được thế nào là rút gọn một phân thức. * Thông hiểu: 1 - Tính giá trị (TN3) của một phân thức khi biết giá trị của biến. * Nhận biết: 2 - Nhận biết
- được các quy (TN4,5) Phép cộng và tắc cộng, trừ phép trừ phân hai phân thức. thức đại số -Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc đối với phép cộng, trừ nhiều phân thức. * Vận dụng: 1 - Vận dụng các (TL2b) tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ phân thức đại số để giải quyết bài toán thực tế. Phép nhân và * Thông hiểu: 2 phép chia phân - Thực hiện (TN6; TL2a) thức đại số được phép tính nhân, chia hai
- phân thức. - Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế. 2 Chương IX: Hai tam giác * Nhận biết: 1 Tam giác đồng dạng - Nhận biết các (TN7) đồng dạng tính chất của hai tam giác đồng dạng. * Nhận biết: 1 - Nhận biết (TN8) Ba trường được các hợp đồng trường hợp dạng của hai đồng dạng của tam giác hai tam giác. * Thông hiểu: 1 - Biết tìm điều (TN9) kiện để hai tam giác đồng dạng
- theo các trường hợp. * Vận dụng 1 cao: (TL4b) - Vận dụng các tính chất, định lý của hai tam giác đồng dạng để chứng minh hình học: độ dài hai cạnh bằng nhau. * Nhận biết: 1 - Nhận biết (TN10) Định lý được định lý Pytago và ứng Pythagore đảo. dụng * Thông hiểu: 1 - Tính được độ (TL3) dài các cạnh của trong tam giác vuông bằng cách sử
- dụng định lý Pythagore. Các trường * Nhận biết: 1 hợp đồng - Nhận biết (TL11) dạng của hai được các tam giác trường hợp vuông đồng dạng của hai tam giác vuông. * Vận dụng: 1 - Chứng minh (TL4a) được hai tam giác vuông đồng dạng theo các trường hợp. Hình đồng * Nhận biết: 1 dạng - Nhận biết hai (TN12) hình đồng dạng phối cảnh. Tổng 11 5 2 1
- Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? A. B. C. D. Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. C. . D. . Câu 3. Giá trị của phân thức tại là A. -3. B. 3. C. 0,25. D. - 0,25. Câu 4. Kết quả của tổng là A. 1. B. -1. C. . D. . Câu 5. Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là A. . B. . C. . D.. Câu 6. Một ngân hàng huy động vốn với mức lãi suất một năm là a%. Để sau một năm, người gửi được lãi x đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng). Câu 7. Cho với tỉ số là . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. . D. Câu 8. Cho và có thì khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. .
- C. . D. . Câu 9. Cho và có , để theo trường hợp cạnh.góc.cạnh thì cần thêm điều kiện gì? A. B. C. D. Câu 10. Bộ ba nào sau đây không là độ dài ba cạnh cuả một tam giác vuông? A. 3cm; 5cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 5cm. C. 6cm; 8cm; 10cm. D. 9cm; 12cm; 15cm. Câu 11. Cần thêm điều kiện nào dưới đây để hai tam giác vuông đồng dạng? A. Một cạnh góc vuông của tam giác này bằng một cạnh góc vuông của tam giác kia. B. Hai cạnh góc vuông của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia. C. Cạnh huyền của tam giác này bằng cạnh huyền của tam giác kia. D. Một góc nhọn của tam giác này bằng một góc nhọn của tam giác kia. Câu 12. Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh? Hai mũi tên Hai hình vuông Hai tam giác vuông cân Hai hình tròn
- A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0đ) Cho phân thức . a) Tìm điều kiện xác định của phân thức A. b) Rút gọn phân thức A. Câu 2. (2,0đ) a) Thực hiện phép tính . b) Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 16km, sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và kết thúc chuyến du lịch, biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 9km/h và vận tốc của dòng nước là x (km/h). Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 3km/h. Câu 3. (1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm, BC =15cm. Tìm AC
- Câu 4. (2,0đ) Cho tam giác AMN vuông tại A (AM > AN), có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc MN), qua D vẽ đường thẳng vuông góc với MN cắt cạnh AM tại B và cắt tia NA tại C. Chứng minh rằng: a) . b) DN = DB.
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 U Đ/A D A B A B C D B B D B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1. Cho phân thức . 1 a) Tìm điều kiện xác định của phân thức A. b) Rút gọn phân thức A. a ĐKXĐ: 0.5 b ==2 0.5 2 a) Thực hiện phép tính . 2 b) Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 16km, sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và kết thúc chuyến du lịch. Biết
- rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 9km/h và vận tốc của dòng nước là x (km/h). Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 3km/h. a 0.25 0.25 0.25 0.25 b Vận tốc khi tàu chạy xuôi dòng là: 9+x(km/h) 0.25 Vận tốc khi tàu chạy ngược dòng là: 9-x (km/h) Tổng thời gian tàu chạy: () (giờ) 0.25 Khi x =3 thì tổng thời gian tàu chạy là: (giờ) 0.25 0.25 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm, BC =15cm. Tìm AC 1 Áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông ABC ta có 0,25 Vậy AC=12cm 0.5
- 0.25 4 Cho tam giác AMN vuông tại A (AM > AN), có AD là đường 2 phân giác của góc A (D thuộc MN). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với MN cắt cạnh AM tại B và cắt tia NA tại C. Chứng minh rằng: a) . b) DN = DB. C A B 0.25 a Xét và có N M D ( cùng bù với ) 0.25 (g-g) 0.25 0.25 b Ta có (tính chất đường phân giác) (1) 0.25 Chứng minh được (g-g) => (2) 0.25 Từ (1) và (2) => => DN=DB (đpcm) 0.25 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn