PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8

NĂM HỌC: 2023-2024

Mứ độ đ nh gi T ng điểm

Nhận iế Th ng hiểu Vận d ng Vận d ng o Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức TT

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Bài 21. Phân thức đại số

3 0,75đ 1/3 0,25đ 1 0,25đ 12,5% 1,25 đ

1

Chương VI. Phân thứ đại số Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số 1 0,25đ 1/3 0,5đ 1 0,5đ 17,5% 1,75đ 1/3 0,5đ

Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số 2 0,5đ 1/2 0,75đ 12,5% 1,25đ

1 0,25đ 1/2 0,5đ 7,5% 0,75đ Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số

2

Bài 33. Hai tam giác đồng dạng 4 1,0đ 10,0% 1đ

Chương IX. T m gi đồng dạng 1 0,25đ 22,5% 2,25đ 2/3 1,5đ 1/3 0,5đ

1 0,25đ 1 0,25đ 5% 0,5đ Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.

Bài 37. Hình đồng dạng 2 0,5đ 5% 0,5đ

Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng 2 0,5đ 1 0,25đ 7,5% 0,75đ

T ng số câu 12 5/6 8 5/6 1 4/3 24

T ng số điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

Duyệ ủ BGH Duyệ ủ T ư ng CM Giáo viên ra m ận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) T ương Thị Linh Huỳnh Thị M i Lâm

PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2023-2024

Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức Chương/ TT Mứ độ đ nh gi Nội dung/Đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận d ng Vận d ng cao

1 Chương VI: 3 4

Phân thức đại số (TN 1;3;4;6) (TN 2;13;20)

5/6 Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau…

(TL1a;3a)

Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.

1 (TN5) 5/6 (TL1b;3b)

1/3 (TL3c) 1 (TL2) Phân thứ đại số. Tính chấ ơ bản của phân thứ đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thứ đại số

Vận d ng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.

2 2 (TN12;17)

5 (TN10;14; 15;16;19)

Chương IX. Tam giác đồng dạng

T m gi đồng dạng

2/3 (TL4ab) 1/3 (TL4c) Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Nhận biết được Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Thông hiểu: – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận d ng: Giải quyết được một số vấn đề . – Chứng minh hai đường thẳng vuông góc – Tính diện tích tam giác bất kỳ

2. (TN8;9)

Hình đồng dạng

2. (TN7;11) Định lí Pythagore Vận d ng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được v đ p trong tự nhiên, nghệ thuật, iến tr c, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết: - Bộ ba số đo ba cạnh của một tam giác vuông.

Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. 1 (TN18)

Vận d ng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore.

– Giải quyết được một số vấn đề thực ti n gắn với việc vận dụng định lí Pythagore.

T ng 77/6 53/6 1 4/3

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%

Tỉ lệ chung 70% 30%

Duyệ ủ T ư ng CM Giáo viên lập ảng đặ ả

Duyệ ủ BGH (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) T ương Thị Linh Huỳnh Thị M i Lâm

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Họ và tên:………………………… ớp:….. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 ph t (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 24 câu, 03 trang )

Điểm: ời phê của th (cô) giáo:

ĐỀ 1:

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau:

Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức

. B. . C. và . D. và

A. . Câu 2: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau?

và A. và ; B. ; C. và ; D. và .

Câu 3: Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?":

C. . A. . B. D. . .

Câu 4: Kết quả của tổng sau: ?

A. . B. C. . D. . .

Câu 5: Kết quả của hiệu sau: ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Một xưởng ma lập ế hoạch ma 80 000 bộ qu n áo trong x (ngà ). Hã viết phân thức theo biến x biểu thị số bộ qu n áo mỗi ngà xưởng ma được theo ế hoạch?

B. . A. . C. . D. .

Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý P thagore ta có: A. MN2 = MP2 - NP2 B. MP2 = MN2 + NP2 C. NP2 = MN2 + MP2 D. MN2 = MP2 + NP2 Câu 8: Biết rằng mỗi hình dưới đâ đồng dạng với một hình hác, hã tìm các cặp hình đồng dạng đó.

B. Cặp hình đồng dạng: c và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c.

A. Cặp hình đồng dạng: a và b. C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. Câu 9: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đâ , cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh.

ΔABC. Khẳng định nào sau đâ

B. ΔB′C′A′ D. ΔA′C′B′ ΔBCA ΔABC ΔBAC ΔACB

B. 6 m; 8 m; 10 m D. 9 m; 16 m; 25 m.

A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. D. Cặp hình tam giác đều. Câu 10: Cho ABC là tam giác hông cân. Biết ΔA′B′C′ là đ ng? A. ΔB′A′C′ C. ΔA′C′B′ Câu 11: Trong các bộ ba số đo dưới đâ , đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 m; 5 m; 6 m C. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đâ không suy ra ΔABC ΔDEF ?

C. B. . . . D. .

A. Câu 13: Cách viết nào sau đâ hông cho một phân thức?

B. C. D.

thì hẳng định nào sau đâ là đ ng? A. Câu 14: Nếu

B. C. D.

có MN // QR (như hình vẽ). Kết luận nào sau đâ đ ng? B. D.

A. Câu 15: Tam giác A. C.

Câu 16: Nếu theo tỉ số đồng dạng là thì theo tỉ số

đồng dạng là:

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hai tam giác và có , hi đó ta có:

A. B.

D.

C. Câu 18: Tam giác ABC vuông tại B, biết AC = 10cm, AB = 6cm. Độ dài cạnh BC bằng:

A. 13cm B. 12cm C. 8cm D. Câu 19: Cho hai tam giác vuông. Điều iện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có hai cạnh hu ền bằng nhau. B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau. C. Có một cặp góc nhọn bằng nhau. D. Không c n điều iện gì.

Câu 20: Hai phân thức và được gọi là bằng nhau hi:

A. A.D = B.C B. A.B = D.C C. A.C =B.D D. A = D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau:

a) b)

Câu 2 (0,5 điểm): Cho phân thức (với ).

Chứng minh rằng P có giá trị không phụ thuộc vào , y.

Câu 3 (1,25 điểm): Cho phân thức:

a) Viết điều iện xác định của P. b) R t gọn P. c) Kiểm tra x = 13 có thỏa mãn điều iện xác định của P ha hông. Tính giá trị của P tại x = 13. Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm;

=

ΔBDC.

BD = 5cm và . a) Chứng minh rằng ΔABD b) Tính độ dài các cạnh BC và DC. c) Giả sử tam giác ABD cân tại A. Chứng minh: BD2 = AD.DC

BÀI LÀM .....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Họ và tên:………………………… ớp:….. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 ph t (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

( Đề có 24 câu, 03 trang )

Điểm: ời phê của th (cô) giáo:

ĐỀ 2:

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau:

Câu 1: Kết quả của tổng sau: ?

A. . B. . D. . C. .

Câu 2: Kết quả của hiệu sau: ?

C. . A. . B. . D. .

Câu 3: Nếu theo tỉ số đồng dạng là thì theo tỉ số

đồng dạng là:

A. B. C. D.

B. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm D. 9 m; 16 m; 25 m.

có MN // QR (như hình vẽ). Kết luận nào sau đâ đ ng? B. D.

Câu 4: Trong các bộ ba số đo dưới đâ , đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 m; 5 m; 6 m C. 6 m; 8 m; 10 m Câu 5: Tam giác A. C. Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý P thagore ta có: B. MN2 = MP2 + NP2 A. NP2 = MN2 + MP2 C. MP2 = MN2 + NP2 D. MN2 = MP2 - NP2 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đâ không suy ra ΔABC A. ΔDEF ? . D. C. B. . . .

Câu 8: Hai phân thức và được gọi là bằng nhau hi:

A. A.D = B.C B. A.B = D.C C. A.C =B.D D. A = D Câu 9: Tam giác ABC vuông tại B, biết AC = 10cm, AB = 6cm. Độ dài cạnh BC bằng: D. 12cm A. 8cm C. 13cm B.

Câu 10: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đâ , cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh.

A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. B. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình tam giác đều. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. Câu 11: Cho hai tam giác vuông. Điều iện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau. C. Có một cặp góc nhọn bằng nhau. B. Có hai cạnh hu ền bằng nhau. D. Không c n điều iện gì.

Câu 12: Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?":

B. C. . . . D. .

A. Câu 13: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau?

A. và ; B. và ; C. và ; D. và

.Câu 14: Điều kiện xác định của phân thức

. . B. và C. . D. và

A. . Câu 15: Nếu thì hẳng định nào sau đâ là đ ng?

D. ΔABC. Khẳng định nào sau đâ

ΔBAC ΔABC B. ΔA′C′B′ D. ΔB′A′C′ ΔACB ΔBCA A. C. B. Câu 16: Cho ABC là tam giác hông cân. Biết ΔA′B′C′ là đ ng? A. ΔB′C′A′ C. ΔA′C′B′ Câu 17: Cách viết nào sau đâ hông cho một phân thức?

B. C. D.

A. Câu 18: Biết rằng mỗi hình dưới đâ đồng dạng với một hình hác, hã tìm các cặp hình đồng dạng đó.

B. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. D. Cặp hình đồng dạng: c và d.

A. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. C. Cặp hình đồng dạng: a và b. Câu 19: Một xưởng ma lập ế hoạch ma 80 000 bộ qu n áo trong x (ngà ). Hã viết phân thức theo biến x biểu thị số bộ qu n áo mỗi ngà xưởng ma được theo ế hoạch?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho hai tam giác và có , hi đó ta có:

B. D.

A. C. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau:

a) b)

Câu 2 (0,5 điểm): Cho phân thức (với ).

Chứng minh rằng P có giá trị không phụ thuộc vào , y.

Câu 3 (1,25 điểm): Cho phân thức:

a) Viết điều iện xác định của P. b) R t gọn P. c) Kiểm tra x = 13 có thỏa mãn điều iện xác định của P ha hông. Tính giá trị của P tại x = 13. Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm;

=

ΔBDC.

BD = 5cm và . a) Chứng minh rằng ΔABD b) Tính độ dài các cạnh BC và DC. c) Giả sử tam giác ABD cân tại A. Chứng minh: BD2 = AD.DC

BÀI LÀM .....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

................................................................................................................. ...................................

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC K II NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A D B D D C A D B D B C C D A C C A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C C B B D A A A C C A C A B B A A D

* Đ p n iểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM: (5 0 điểm) Mỗi âu họn đúng đượ 0 25 điểm Đề 1 Câu Đ p án Đề 2: Câu Đ p án I. TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Nội dung Điểm Câu

a)

0,25

Bài 1 (1,25 điểm) 0,25

0,25

b)

0,25

0,25

0,25 Bài 2. (0,5 điểm)

. 0,25

0,25 hay Bài 3. (1,25 điểm) a) Điều iện xác định của P là b) Ta có:

0,25

Vậy P = x + 2

c) Vì nên x = 13 thỏa mãn điều iện xác định của P

0,25 0,25 0,25 Khi đó, ta có: P =13 + 2 = 15

0,25

) Chứng minh ằng ΔABD ΔBDC:

Xét ΔABD và ΔBDC có: = (gt)

0, 5 = (so le trong vì AB //

ΔBDC (g.g).

0,25 CD). Su ra ΔABD ) Tính độ dài ạnh BC và DC:

Ta có: =

0,25 Bài 4. (2,0 điểm) Vậ ΔABD ΔBDC với tỉ số đồng dạng .

Suy ra = = hay = = . 0,25

Suy ra BC = 2 . 3,5 = 7 cm; DC = 5 . 2 = 10 cm. c) Giả sử m gi ABD ân ại A. Chứng minh: BD2 = AD.DC Vì ΔABD cân tại A nên AB = AD.

0,25 Theo câu a) ΔABD ΔBDC => = =

Từ = suy ra BD2 = AB . DC = AD . DC (vì AB = AD) 0,25

Vậ BD2 = AD . DC

* Hướng dẫn hấm: - Đáp án có 02 trang. - Học sinh giải theo cách hác đ ng và logic cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Cách làm tròn điểm toàn bài theo qu chế. - Học sinh vẽ hình thiếu chính xác hông cho điểm hình vẽ. - Học sinh vẽ hình sai hông cho điểm bài làm.

Duyệ ủ T ư ng CM Gi o viên đề

*Hướng dẫn hấm đối với HS khuyế ậ : - Trắc nghiệm chấm theo đáp án và biểu điểm. - Tự luận: Học sinh làm có ý đ ng thì ghi điểm tối đa. Duyệ ủ BGH (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị inh Huỳnh Thị Mai âm