intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Mứ độ đ nh gi T ng điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận iế Th ng hiểu Vận d ng Vận d ng o TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 21. Phân thức đại số 3 1/3 1 12,5% Chương VI. 0,75đ 0,25đ 0,25đ 1,25 đ 1 Phân thứ đại Bài 22. Tính chất cơ bản 1/3 số 1 1/3 1 17,5% của phân thức đại số 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,75đ 0,5đ Bài 23. Phép cộng và 1/2 2 12,5% phép trừ phân thức đại số 0,75đ 0,5đ 1,25đ Bài 24. Phép nhân và 1 1/2 7,5% phép chia phân thức đại 0,25đ 0,5đ 0,75đ số 2 Chương IX. Bài 33. Hai tam giác đồng 4 10,0% T m gi đồng dạng 1,0đ 1đ dạng Bài 34. Ba trường hợp 1 2/3 1/3 22,5% đồng dạng của hai tam 0,25đ 1,5đ 0,5đ 2,25đ giác Bài 36. Các trường hợp 1 1 5% đồng dạng của hai tam 0,25đ 0,25đ 0,5đ giác vuông.
  2. 2 5% Bài 37. Hình đồng dạng 0,5đ 0,5đ Bài 35. Định lí Pythagore 2 1 7,5% và ứng dụng 0,5đ 0,25đ 0,75đ T ng số câu 12 5/6 8 5/6 1 4/3 24 T ng số điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệ ủ BGH Duyệ ủ T ư ng CM Giáo viên ra m ận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) T ương Thị Linh Huỳnh Thị M i Lâm
  3. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mứ độ đ nh gi Chủ đề vị kiến thức Thông Vận Vận Nhận biết hiểu d ng d ng cao 1 Chương VI: Nhận biết: 3 4 – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về Phân thức phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác (TN (TN đại số định; giá trị của phân thức đại số; hai phân 2;13;20) 1;3;4;6) thức bằng nhau… 5/6 (TL1a;3a) Phân thứ đại số. Tính chấ ơ Thông hiểu: 1 bản của phân – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân (TN5) thứ đại số. thức đại số. 5/6 Các phép toán (TL1b;3b) cộng, trừ, nhân, chia các phân Vận d ng: 1/3 1 thứ đại số – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, (TL3c) (TL2) phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
  4. 2 Nhận biết: 5 2 – Nhận biết được định nghĩa của hai tam giác (TN10;14; (TN12;17) Chương IX. đồng dạng. 15;16;19) Tam giác – Nhận biết được Các trường hợp đồng dạng đồng dạng của hai tam giác vuông Thông hiểu: – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng T m gi đồng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. dạng Vận d ng: Giải quyết được một số vấn đề . 2/3 1/3 – Chứng minh hai đường thẳng vuông góc (TL4ab) (TL4c) – Tính diện tích tam giác bất kỳ Vận d ng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 2. – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (TN8;9) (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh Hình đồng cụ thể. dạng – Nhận biết được v đ p trong tự nhiên, nghệ thuật, iến tr c, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết: 2. Định lí - Bộ ba số đo ba cạnh của một tam giác (TN7;11) Pythagore vuông.
  5. Thông hiểu: 1 – Giải thích được định lí Pythagore. (TN18) Vận d ng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực ti n gắn với việc vận dụng định lí Pythagore. T ng 77/6 53/6 1 4/3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệ ủ BGH Duyệ ủ T ư ng CM Giáo viên lập ảng đặ ả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) T ương Thị Linh Huỳnh Thị M i Lâm
  6. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 ớp:….. Thời gian: 90 ph t (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 03 trang ) Điểm: ời phê của th (cô) giáo: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau: x 1 Câu 1: Điều kiện xác định của phân thức . x 1 A. . B. . C. và x  1 . D. và x  0 . Câu 2: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau? 20 x 4x 3x  1 3x  1 x 1 x 1 6 3y A. và 2 ; B. 2 và ; C. và ; D. và . 3y 2 5y x 1 x 1 3x  6 3( x  2) 4 y 2 y2 yx ? Câu 3: Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?": = . 4 x x4 A. x  y . B. x  y . C. 4  x . D. y  x . 3x 3x  1 Câu 4: Kết quả của tổng sau: +  ? 1 x 2 1  x2 6x 6 x 1 1 A. . B. . C. . D. . 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1  x2 3  5 x 2  3x Câu 5: Kết quả của hiệu sau:  ? x 1 x 1 1  2x 1  2x 5  8x 5  8x A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 6: Một xưởng ma lập ế hoạch ma 80 000 bộ qu n áo trong x (ngà ). Hã viết phân thức theo biến x biểu thị số bộ qu n áo mỗi ngà xưởng ma được theo ế hoạch? 80 B. 80000x . x 80000 A. . C. . D. . x 80000 x Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý P thagore ta có: A. MN2 = MP2 - NP2 B. MP2 = MN2 + NP2 C. NP2 = MN2 + MP2 D. MN2 = MP2 + NP2 Câu 8: Biết rằng mỗi hình dưới đâ đồng dạng với một hình hác, hã tìm các cặp hình đồng dạng đó.
  7. A. Cặp hình đồng dạng: a và b. B. Cặp hình đồng dạng: c và d. C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. Câu 9: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đâ , cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh. A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. B. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. D. Cặp hình tam giác đều. Câu 10: Cho ABC là tam giác hông cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sau đâ là đ ng? A. ΔB′A′C′ ΔBCA B. ΔB′C′A′ ΔBAC C. ΔA′C′B′ ΔABC D. ΔA′C′B′ ΔACB Câu 11: Trong các bộ ba số đo dưới đâ , đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 m; 5 m; 6 m B. 6 m; 8 m; 10 m C. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm D. 9 m; 16 m; 25 m. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đâ không suy ra ΔABC ΔDEF ? A. B  E . B. C  F . C. B  C  E  F . D. B  F . Câu 13: Cách viết nào sau đâ hông cho một phân thức? 6y 3z y z 0 A. B. C. D. x 3 xy x2 0 x 1 Câu 14: Nếu ABC MNP thì hẳng định nào sau đâ là đ ng? A. BAC  MNP B. BCA  NMP C. BCA  NPM D. BAC  NPM Câu 15: Tam giác PQR có MN // QR (như hình vẽ). Kết luận nào sau đâ đ ng? A. PQR PNM B. QPR NMP C. PMN PQR D. QPR MNP 2 Câu 16: Nếu ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là k  thì DEF ABC theo tỉ số 5 đồng dạng là: 2 5 A. k  2 B. k  5 C. k  D. k  5 2
  8. RS RK SK Câu 17: Cho hai tam giác RSK và PQM có   , hi đó ta có: PQ PM QM A. RSK PQM B. RSK QPM C. RSK MPQ D. RSK QMP Câu 18: Tam giác ABC vuông tại B, biết AC = 10cm, AB = 6cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 13cm B. 12cm C. 8cm D. 136 Câu 19: Cho hai tam giác vuông. Điều iện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có hai cạnh hu ền bằng nhau. B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau. C. Có một cặp góc nhọn bằng nhau. D. Không c n điều iện gì. A C Câu 20: Hai phân thức và được gọi là bằng nhau hi: B D A. A.D = B.C B. A.B = D.C C. A.C =B.D D. A = D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau: x2  3x  1 5x  1  x2 2 x  10  x  5 3 a)  b) 2 : 2 x2 2 x2  x  3 x 2  9 x2  y 2 Câu 2 (0,5 điểm): Cho phân thức P  ; (với a  0, y  x, y   x ).  x  y  ay  ax  Chứng minh rằng P có giá trị không phụ thuộc vào x , y. x2  4 Câu 3 (1,25 điểm): Cho phân thức: P  x2 a) Viết điều iện xác định của P. b) R t gọn P. c) Kiểm tra x = 13 có thỏa mãn điều iện xác định của P ha hông. Tính giá trị của P tại x = 13. Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm; BD = 5cm và DAB = DBC . a) Chứng minh rằng ΔABD ΔBDC. b) Tính độ dài các cạnh BC và DC. c) Giả sử tam giác ABD cân tại A. Chứng minh: BD2 = AD.DC BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  9. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  10. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 8 ớp:….. Thời gian: 90 ph t (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 24 câu, 03 trang ) Điểm: ời phê của th (cô) giáo: ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau: 3x 3x  1 Câu 1: Kết quả của tổng sau: +  ? 1 x 2 1  x2 6 x 1 6x 1 A. . B. . C. . D. . 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1  x2 3  5 x 2  3x Câu 2: Kết quả của hiệu sau:  ? x 1 x 1 5  8x 1  2x 1  2x 5  8x A. . B. . C. . D. . x 1 x 1 x 1 x 1 2 Câu 3: Nếu ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là k  thì DEF ABC theo tỉ số 5 đồng dạng là: 5 2 A. k  2 B. k  5 C. k  D. k  2 5 Câu 4: Trong các bộ ba số đo dưới đâ , đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 m; 5 m; 6 m B. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm C. 6 m; 8 m; 10 m D. 9 m; 16 m; 25 m. Câu 5: Tam giác PQR có MN // QR (như hình vẽ). Kết luận nào sau đâ đ ng? A. QPR NMP B. PMN PQR C. QPR MNP D. PQR PNM Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại P, áp dụng định lý P thagore ta có: A. NP2 = MN2 + MP2 B. MN2 = MP2 + NP2 C. MP2 = MN2 + NP2 D. MN2 = MP2 - NP2 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB ≠ AC) và tam giác DEF vuông tại D (DE ≠ DF). Điều nào dưới đâ không suy ra ΔABC ΔDEF ? A. B  E . B. B  C  E  F . C. C  F . D. B  F . A C Câu 8: Hai phân thức và được gọi là bằng nhau hi: B D A. A.D = B.C B. A.B = D.C C. A.C =B.D D. A = D Câu 9: Tam giác ABC vuông tại B, biết AC = 10cm, AB = 6cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 8cm B. 136 C. 13cm D. 12cm
  11. Câu 10: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đâ , cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh. A. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. B. Cặp hình hình vuông và cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình tam giác đều. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình tam giác đều. Câu 11: Cho hai tam giác vuông. Điều iện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là: A. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau. B. Có hai cạnh hu ền bằng nhau. C. Có một cặp góc nhọn bằng nhau. D. Không c n điều iện gì. yx ? Câu 12: Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?": = . 4 x x4 A. x  y . B. y  x . C. x  y . D. 4  x . Câu 13: Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau? x 1 x 1 3x  1 3x  1 20 x 4x 6 3y A. và ; B. 2 và ; C. và 2 ; D. và 3x  6 3( x  2) x 1 x 1 3y 2 5y 4 y 2 y2 x 1 .Câu 14: Điều kiện xác định của phân thức . x 1 A. . B. và x  1 . C. . D. và x  0 . Câu 15: Nếu ABC MNP thì hẳng định nào sau đâ là đ ng? A. BCA  NPM B. BAC  MNP C. BAC  NPM D. BCA  NMP Câu 16: Cho ABC là tam giác hông cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sau đâ là đ ng? A. ΔB′C′A′ ΔBAC B. ΔA′C′B′ ΔACB C. ΔA′C′B′ ΔABC D. ΔB′A′C′ ΔBCA Câu 17: Cách viết nào sau đâ hông cho một phân thức? 6y 3z y z 0 3 A. B. C. D. x xy x2 0 x 1 Câu 18: Biết rằng mỗi hình dưới đâ đồng dạng với một hình hác, hã tìm các cặp hình đồng dạng đó. A. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. B. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. C. Cặp hình đồng dạng: a và b. D. Cặp hình đồng dạng: c và d. Câu 19: Một xưởng ma lập ế hoạch ma 80 000 bộ qu n áo trong x (ngà ). Hã viết phân thức theo biến x biểu thị số bộ qu n áo mỗi ngà xưởng ma được theo ế hoạch? 80000 x 80 A. . B. 80000x . C. . D. . x 80000 x
  12. RS RK SK Câu 20: Cho hai tam giác RSK và PQM có   , hi đó ta có: PQ PM QM A. RSK MPQ B. RSK QMP C. RSK QPM D. RSK PQM II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau: x2  3x  1 5x  1  x2 2 x  10  x  5 3 a)  b) 2 : 2 x2 2 x2  x  3 x 2  9 x2  y 2 Câu 2 (0,5 điểm): Cho phân thức P  ; (với a  0, y  x, y   x ).  x  y  ay  ax  Chứng minh rằng P có giá trị không phụ thuộc vào x , y. x2  4 Câu 3 (1,25 điểm): Cho phân thức: P  x2 a) Viết điều iện xác định của P. b) R t gọn P. c) Kiểm tra x = 13 có thỏa mãn điều iện xác định của P ha hông. Tính giá trị của P tại x = 13. Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm; BD = 5cm và DAB = DBC . a) Chứng minh rằng ΔABD ΔBDC. b) Tính độ dài các cạnh BC và DC. c) Giả sử tam giác ABD cân tại A. Chứng minh: BD2 = AD.DC BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  13. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................. ...................................
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC K II NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 03 trang) * Đ p n iểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM: (5 0 điểm) Mỗi âu họn đúng đượ 0 25 điểm Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ p B C A D B D D C A D B D B C C D A C C A án Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ p B B C C B B D A A A C C A C A B B A A D án I. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm x2  3x  1 5x  1  x2 a)  2 x2 2 x2 x 2  3x  1  5 x  1  x 2  0,25 2 x2 Bài 1 2x (1,25 điểm)  2 0,25 2x 1  0,25 x 2 x  10  x  5 3 b) 2 :  x  3 x 2  9 2( x  5) ( x  3)( x  3)  2 . 0,25  x  3  x  5 3 2( x  3)  0,25  x  3 x  5 2 x2  y 2 P  x  y  ay  ax  Bài 2. (0,5 điểm) P  x  y  x  y    x  y  x  y  0,25 a  x  y  y  x  a  x  y  x  y  1  . 0,25 a Bài 3. a) Điều iện xác định của P là x  2  0 hay x  2 0,25 (1,25 điểm) b) Ta có:
  15. x 2  4  x  2 x  2 0,25 P  x2 x2 Px2 0,25 Vậy P = x + 2 c) Vì x  13  2 nên x = 13 thỏa mãn điều iện xác định của P 0,25 Khi đó, ta có: P =13 + 2 = 15 0,25 A B 0,25 D C ) Chứng minh ằng ΔABD ΔBDC: Xét ΔABD và ΔBDC có: DAB = DBC (gt) ABD = BDC (so le trong vì AB // 0, 5 CD). Su ra ΔABD ΔBDC (g.g). 0,25 ) Tính độ dài ạnh BC và DC: Bài 4. AB 2,5 1 Ta có: =  (2,0 điểm) BD 5 2 0,25 1 Vậ ΔABD ΔBDC với tỉ số đồng dạng . 2 AD BD 1 3,5 5 1 Suy ra = = hay = = . BC DC 2 BC DC 2 0,25 Suy ra BC = 2 . 3,5 = 7 cm; DC = 5 . 2 = 10 cm. c) Giả sử m gi ABD ân ại A. Chứng minh: BD2 = AD.DC Vì ΔABD cân tại A nên AB = AD. AB BD AD 0,25 Theo câu a) ΔABD ΔBDC => = = BD DC BC AB BD Từ = suy ra BD2 = AB . DC = AD . DC (vì AB = AD) BD DC 0,25 2 Vậ BD = AD . DC * Hướng dẫn hấm: - Đáp án có 02 trang. - Học sinh giải theo cách hác đ ng và logic cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Cách làm tròn điểm toàn bài theo qu chế. - Học sinh vẽ hình thiếu chính xác hông cho điểm hình vẽ. - Học sinh vẽ hình sai hông cho điểm bài làm.
  16. *Hướng dẫn hấm đối với HS khuyế ậ : - Trắc nghiệm chấm theo đáp án và biểu điểm. - Tự luận: Học sinh làm có ý đ ng thì ghi điểm tối đa. Duyệ ủ BGH Duyệ ủ T ư ng CM Gi o viên đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị inh Huỳnh Thị Mai âm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2