intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé, Bình Thạnh (Đề tham khảo)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bé, Bình Thạnh (Đề tham khảo)

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2023 - 2024 NGUYỄN VĂN BÉ MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO (Đề kiểm tra có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm A (như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm A là: A. A(0;0) B. A(2;2) C. A(2;0) D. A(0;2) 1 Câu 2. Đồ thị của hàm số y = x là đường thẳng OM với O ( 0 ; 0 ) và 3 A. M( 1 ; 3 ) B. M( -1 ; -3 ) C. M( 3 ; 1 ) D. M(-3 ; 1 ) Câu 3. Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất y  4x  5 lần lượt là A. 4x ; -5 B. 4x ;5 C. 4; 5 D. 4;5 x Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y   1 là 2 x 1 A. 1 B. 2 C. D. 2 2 Câu 5. Đồ thị của hàm số y  2x  1 và hàm số y  ax  3 là hai đường thẳng song song. Hãy tìm hệ số a A. a  3 B. a  2 C. a  0 D. a  1 Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2x  4 A. M 0; 4 B. N 0; 4 C. N 4; 0 D. N 4; 0 Câu 7. Cho hình vẽ: Biết AB // DE , áp dụng định lí Thales ta có hệ thức đúng là
  2. CD AB AC BC CA AB AC CE A.  B.  C.  D.  CE DE CD CE CD DE BC CD Câu 8. Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai? A. MN là đường trung bình của ∆ABC B. MP là đường trung bình của ∆ABC C. PQ là đường trung bình của ∆BCI D. MN là đường trung bình của ∆ABI Câu 9. Cho tam giác ABC biết AM là đường phân giác (M ∈ BC). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? AM AB BM AB BM AM AB AM A. = B. = C. = = D. MC AC MC AC MC AC AC BC  Câu 10. Cho ABC có AB  4cm; AC  9cm . Gọi AD là tia phân giác của BAC . Tính tỉ CD số BD 9 4 4 5 A. B. C. D. 4 9 5 4 Câu 11. Nếu ABC ~A B C theo tỉ số k  2 thì A B C ~ABC theo tỉ số là       1 1 A. 2 B. C. D. 4 2 4 Câu 12. Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA C. ΔMAN đồng dạng với ΔBAC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) 1  a) Cho hàm số y  f x   3x 2  1 . Tính các giá trị sau: f  ; f (1)      2 b) Cho hàm số y = (m − 1)x + m. Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. c) Tìm m để hai hàm số bậc nhất y  2mx  3 (với m ≠ 0) và y  6x 1 có đồ thị là hai đường thẳng song song với nhau. Bài 2 (2,0 điểm) a) Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ 1 ( d1 ) : = y 3 x + 5 và d 2  : y  x 3 b) Xác định đường thẳng (d) : y  ax  b a  0 đi qua A(1;5) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
  3. Bài 3 (0,75 điểm) Nhà máy A sản xuất lô áo với giá vốn là 45000000 đồng và giá bán lẻ mỗi chiếc áo là 300000 đồng. Khi đó gọi y (đồng) là số tiền lời (hoặc lỗ) của nhà máy thu được khi bán x cái áo . a/ Viết hàm số y biểu diễn số tiền lời (hoặc lỗ) của nhà máy thu được khi bán x cái áo. b/ Hỏi nhà máy A phải bán bao nhiêu cái áo để có số tiền lời 15000000 đồng? Bài 4 (0,75 điểm) Một cây xanh cao 7m, đổ bóng nắng dài 8m trên đường như hình bên dưới. Một người cao 1,8m muốn đứng trong bóng râm của cây. Hỏi người đó có thể đứng cách gốc cây xa nhất bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 5 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm. Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D. a) Tính độ dài các đoạn thẳng DB, DC b) Tính diện tích các tam giác ABD, ACD ---HẾT---
  4. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời D C C D B A B A B A B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) a) y  f x   3x 2  1 2 1 1 7 f    3.    1     2    2 0,25 đ     4 f 1  3. 1  1  4 2 0,25 đ b) y = (m − 1)x + m là hàm số bậc nhất ⇒m–1≠0⇒m≠1 0,5 đ c) Để hai hàm số y  2mx  3 (với m ≠ 0) và y  6x 1 có đồ thị là hai đường thẳng song song với nhau thì 2m = 6 ⇒ m = 3 0,5 đ Bài 2 (2,0 điểm) a) Bảng giá trị 0,5 đ 1 Vẽ ( d1 ) : = 3 x + 5 và d 2  : y  x y 0,5 đ 3 b) đường thẳng (d) : y  ax  b a  0 đi qua A(1;5) ⇒ 5 = a + b 0,5 đ đường thẳng (d) : y  ax  b a  0 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 ⇒b=1 0,25 đ a = 2, b = 1 y = 2x + 1 0,25 đ Bài 3 (0,75 điểm) a) Công thức biểu diễn y theo x là : y = 50 000 000 – 400 000.x b) Ta có : 45 000 000 – 300 000. x = 15 000 000 300 000. x = 45 000 000 – 15 000 000 300 000 . x = 30 000 000 x = 30 000 000 : 300 000 = 100 Vậy nhà máy A phải bán được 100 cái áo để có số tiền lời 15000000 đồng Bài 4 (0,75 điểm) Công thức 0,25 đ Thay số 0,25 đ Kết quả 0,25 đ Kết luận 0,25 đ Bài 5 (2,0 điểm)
  5. a) Tính DB, DC DB AB CM:  0,25 đ DC AC Tính DB 0,5 đ Tính DC 0,25 đ b) Tính diện tích các tam giác ABD, ACD CM: ∆ABC vuông 0,25 đ Tính SABC 0,25 đ SABD Tính 0,25 đ SACD Tính SABD, SACD 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0