
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hưng Bình, Nghệ An
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hưng Bình, Nghệ An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hưng Bình, Nghệ An
- TRƯỜNG THCS HƯNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức 2 x x +1 A. . B. . C. x 2 − 4 . D. . x x +1 0 Câu 2 Cách viết nào dưới đây là một phân thức đại số? 5 3− 12 2x − 3 A. x. B. . C. . D. 5 . x +1 7x − 4 0x x +4 x +1 x −3 Câu 3. Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là x+4 A. x ≠ 3 . B. x ≠ −4 . C. x > −4 . D. x ≠ 0 . A C Câu 4 Hai phân thức và bằng nhau nếu B D A. A.D = B.C . B. A.D ≠ B.C . C. A.B = C.D . D. A.C = B.D . x2 − 9 Câu 5 Giá trị của phân thức A = tại x = 5 là x −3 A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 2x Câu 6. Phân thức bằng phân thức nào sau đây ? −3 y 2x −2 x −2 x −3 y A. . B. . C. . D. . 3y 3y −3 y 2x x +1 Câu 7. Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là x( x − 4) A. x ≠ −1 . B. x ≠ 0 . C. x ≠ 4 . D. x ≠ 0 và x ≠ 4 2x −1 Câu 8 Giá trị của phân thức tại x= -1 và y = 0 là y+3 −1 A. 0 B. C. -1 D. 1 3 Câu 9. Trong các biểu thức dưới đây có bao nhiêu biểu thức là phân thức 2 x −3 x2 + 5 x+4 . 2x − 3; ; ; 5x x 3x − 7 4+ x −1 A. 1 B. 2 C. 3 D.4 ... 6x Câu 10. Cho Hãy chọn một đa thức thích hợp điền vào chỗ trống 2y 4 A. 3x B. 3 C. 3xy D. 3y
- A x+2 Câu 11 Với x ≠ 5 đa thức A thỏa mãn = là: x−5 x−5 A. A= x + 2. B. A x 2 + 4 x. = C. A x 2 + 16 x. = D. A x 2 + 4. = 3x + 1 Câu 12. Mẫu thức của phân thức là. 2x − 3 A. 3x+ 1 B. 3x C. 2x - 3 D. 2x B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: −6x =A ( y ≠ 0) b) B = 2 − 1 : 1 với x ≠ 0 và x ≠ 1 8y x x +1 x Câu 14. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau 5 1 a) 0,5x + 3 =0 b)− x= 0 6 6 Câu 15. (1,0 điểm) Một tổ sản xuất dự định mỗi ngày làm 120 sản phẩm, trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ sản xuất được 150 sản phẩm. Vì vậy, tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn 4 ngày so với kế hoạch. Hỏi ban đầu tổ dự định làm tất cả bao nhiêu sản phẩm? Câu 16. (1 điểm) Cho hình vẽ biết FG = 6cm; FH = 8cm; GH=10cm; FI = 1,5cm; FK = 2cm F I a) Chứng minh ∆FGH là tam giác vuông K b) Chứng minh ∆FIG ∆ FKH H G Câu 17. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H∈BC). Kẻ HD ⊥AC (D∈AC) a) Cho AB = 3cm; BC = 5cm. Tính AC b)Chứng minh ∆ADH ∆AHC c) Chứng minh AD.AC = BH.CH Câu 18: (0,5 điểm) Để đo chiều cao của một cái cây (AB), người ta dùng một cái cọc (CD) cắm xuống mặt đất. Sau đó di chuyển cọc sao cho cọc song song với cây, đồng thời đỉnh cây (B), đỉnh cọc (D) cùng với vị trí quan sát (E) là 3 điểm thẳng hàng (xem hình vẽ). Biết cọc cao 1,5 m, chân cọc (C) và gốc cây (A) lần lượt cách vị trí quan sát (E) là 2,3 m và 10 m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). ---------Hết ---------
- Đáp án và biểu điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 801 C D B A B A D B A C C D 802 C B A B A C D A D B D C 803 D A C B D B D C B A C A 804 C B A A B D A D C B C D Câu Đáp án Điểm Câu 13. (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: −6x =A ( y ≠ 0) b) B = 2 − 1 : 1 với x ≠ 0 và x ≠ 1 8y x x +1 x −6x −6x : 2 −3x 0.5 =A = = ( y ≠ 0) 8y 8y : 2 4y 2( x + 1) − x 0.25 b) = .x x( x + 1) x+2 x+2 0.25 = = .x x( x + 1) x +1 Câu 14. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau 5 1 a) 0,5x + 3 =0 b) 0 − x= 6 6 a) 0,5x = -3 0.25 x= -3:0,5 0.25 x = -6 0.25 Vậy phương trình có nghiệm là x = -6 1 5 0.25 b) x= 6 6 5 1 0.25 x= : 6 6 x=5 0.25 Vậy phương trình có nghiệm là x = 5 Câu 15. (1,0 điểm) Một tổ sản xuất dự định mỗi ngày làm 120 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi
- ngày tổ sản xuất được 150 sản phẩm, vì vậy tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn 4 ngày so với kế hoạch. Hỏi ban đầu tổ dự định làm tất cả bao nhiêu sản phẩm? Gọi số sản phẩm ban đầu tổ dự định làm là x (x ∈ N*) 0.25 x 0.25 Thời gian tổ dự định hoàn thành công việc là 120 (ngày) x Thời gian thực tế tổ hoàn thành công việc là 150 (ngày) Vì tổ hoàn thành công việc sớm hơn 4 ngày so với kế hoạch nên ta có 0.25 phương trình x x − 4 = 120 150 5x 4x 2400 0.25 − = 600 600 600 x= 2400 (thỏa mãn) Vậy ban đầu tổ dự định làm 2400 sản phẩm Câu 16. (1 điểm) Cho hình vẽ biết FG = 6cm; FH = 8cm; GH=10cm; FI = 1,5cm; FK = 2cm a) Chứng minh ∆FGH là tam giác vuông b) Chứng minh ∆FIG ∆ FKH F I K H G a Xét tam giác FGH có 0.25 GH2 = 102 = 100 FG2 + FH2 = 62 + 82 = 100 Suy ra GH2 = FG2 + FH2 0.25 Vậy tam giác FGH là tam giác vuông tại F b Xét ∆FIG và ∆ FKH có FI FG 1,5 6 = = FK FH 2 8 0.25 GFH Chung Vậy ∆FIG ∆ FKH (c.g.c) 0.25 Câu 17. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H∈BC). Kẻ HD ⊥AC (D∈AC)
- a) Cho AB = 3cm; BC = 5cm. Tính Aca) b)Chứng minh ∆ADH ∆AHC c) Chứng minh AD.AC = BH.CH 0.5 A D B H C a ∆ABC vuông tại A, áp dụng định lý Pythagore ta có 0.25 AC2 = BC2 - AB2 AC2 = 52 - 32 AC = 4cm 0.25 b Xét ∆ADH và ∆AHC có 0.25 900 ADH AHC = = HAC Chung Vậy ∆ADH ∆AHC (g.g) 0.25 c AD AH ∆ADH ∆AHC suy ra = AH AC Hay AH2 = AC.AD (1) 0.25 AH BH 0.25 Chứng minh ∆BHA ∆AHC (g.g) suy ra = CH AH Hay AH2 = BH.CH (2) Từ (1) và (2) suy ra AD.AC = BH.CH Câu 18: (0,5 điểm) Để đo chiều cao của một cái cây (AB), người ta dùng một cái cọc (CD) cắm xuống mặt đất. Sau đó di chuyển cọc sao cho cọc song song với cây, đồng thời đỉnh cây (B), đỉnh cọc (D) cùng với vị trí quan sát (E) là 3 điểm thẳng hàng (xem hình vẽ).
- Biết cọc cao 1,5 m, chân cọc (C) và gốc cây (A) lần lượt cách vị trí quan sát (E) là 2,3 m và 10 m. Tính chiều cao của cây. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Xét ECD và ∆EAB có 0.25 ECD EAB 900 = = Góc E chung Vậy ∆ECD ∆EAB (g.g) EC CD Suy ra = EA AB 2,3 1,5 0.25 = 10 AB 1,5.10 AB = ≈ 6,5(m) 2,3 Vậy chiều cao của cây là 6,5m
- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
333 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
503 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
121 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
498 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
507 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
539 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
515 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
494 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
216 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
384 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
497 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
218 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
512 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
476 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
295 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
269 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
252 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
525 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
