UBND THÀNH PH H I AN
TR NG THCS HU NH TH L UƯỜ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II năm học 2024-2025.
MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
TT Ch đ Đn v ki nơ ế
th c
M c đ
đánh giá
T ng % đi m
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng
TN TL TN TL TN TL
1Phân th c
đi s
Phân thức
đại số.
2
(TN1,2)
0,5đ
3
(TL1a,b -
3a)
1,25đ
17,5%
Tính chất
bản của
phân thức
đại số.
2
(TN 3,4)
0,5đ
1
(TL2a)
0,5đ10%
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các
phân thức
đại số.
1
(TN 5)
025đ
1
(TL2b)
0,5đ
1
(TN6)
0,25đ
2
(TL3b,c)
1,75đ27,5%
2Tam giác
đng d ng.
Định lí
Pythagore
1
(TN 7)
0,25đ
1
TL4a-hv
1đ12,5%
Tam giác
đng d ng .
4
(TN
8,9,10,11)
1đ
1
TL4b
1đ
1
TL4c
1đ30%
Hình đng
d ng.
1
(TN 12)
0,25đ2,5%
T ngCâu 11 3 4 1 3 22
Đi m4 3 3
T l % 40% 30% 30% 100%
T l chung 70% 30% 100%
UBND THÀNH PH H I AN
TR NG THCS HU NH TH L UƯỜ
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT N i dung
ki n th cế Đn v ki n th cơ ế
M c đ ki n th c, ế
k năng c n ki m
tra, đánh giá
S câu h i theo m c đ nh n th c
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng
1Phân th c đi s Phân thức đại số.
Tính chất bản
của phân thức đại
số. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại số
– Nh n bi t đc ế ượ
các khái ni m c ơ
b n v phân th c
đi s :
+ đnh nghĩa;
+ đi u ki n xác
đnh;
+giá tr c a phân
th c đi s ;
+hai phân th c
b ng nhau.
Mô t đc ượ
nh ng tính ch t
c b n c a phânơ
2
TN 1,2
1
TL 3a
2
TL 1b
TL 1a
2
TN 3,4
1
TN 5
1
TL2a
1
TL2b 1
TN 6
2
th c đi s .
Bi tế đc cácượ
phép tính: phép
c ng, phép tr ,
phép nhân, phép
chia đi v i hai
phân th c đi s
đn gi nơ .
– V n d ng đc ư
các tính ch t
giao hoán, k tế
h p, phân ph i
c a phép nhân
đi v i phép
c ng, quy t c
d u ngo c v i
phân th c đi s
đn gi n trongơ
tính toán.
TL3a,b
2Tam giác đng d ng.
Hình đng d ng Định lí Pythagore – Gi i thích đc ượ
đnh lí Pythagore.
– Tính đc đ ượ
dài c nh trong
tam giác vuông
b ng cách s
d ng đnh lí
Pythagore.
– Gi i quy t đc ế ượ
1
TN 7 1
TL4a
môt sô v n đ 9
th c tiên g n v i ư9
vi c v n d ng
đnh lí Pythagore
(ví d : tính
kho ng cách gi a
hai v trí).
Tam giác đng
d ng Mô t đc ượ
đnh nghĩa c a hai
tam giác đng
d ng.
Gi i thích đc ượ
các tr ng h pườ
đng d ng c a hai
tam giác, c a hai
tam giác vuông.
Gi i quy t đc ế ượ
môt sô v n đ9
th c tiên ư9(đnơ
gi n, quen
thu c) g n v i
vi c v n d ng
ki n th c v haiế
tam giác đng
d ng (ví d : tính
đ dài đng cao ườ
h xu ng c nh
huy n trong tam
giác vuông b ng
cách s d ng m i
quan h gi a
đng cao đó v iườ
4
TN 8,9,10,11
1
TL4b
1
TL 4c
tích c a hai hình
chi u c a haiế
c nh góc vuông
lên c nh huy n;
đo gián ti p chi uế
cao c a v t; tính
kho ng cách gi a
hai v trí trong đó
có m t v trí
không th t i
đc,...).ượ
Gi i quy t đc ế ượ
môt sô v n đ9
th c tiên ư9(ph c
h p, không quen
thu c) g n v i
vi c v n d ng
ki n th c v haiế
tam giác đng
d ng.
Hình đng d ng
- Nh n bi t đc ế ượ
hình đng d ng
ph i c nh (hình v
t ), hình đng
d ng qua các hình
nh c th .
- Nh n bi t đc ế ượ
v đp trong t
nhiên, ngh thu t,
ki n trúc, côngế
ngh ch t o,... ế
bi u hi n qua
hình đng d ng.
1
TN 12
T ng14 4 4
T l % 40 30 30
T l chung 70% 30%